tuyển tập các câu hỏi trắc nghiệm sinh phọc phần 5 - Pdf 41

Phần 1
Câu 1 Dạng vượn người hoá thạch cổ nhất:
A) Ôxtralôpitec
B) Parapitec
C) Đriôpitec
D) Crômanhôn
Đáp án B
Câu 2 Dạng vượn người hoá thạch cuối cùng là:
A) Ôxtralôpitec
B) Đriôpitec
C) Parapitec
D) Crômanhôn
Đáp án A
Câu 3 Dạng người hoá thạch cổ nhất sống ở thời kì
A) Cuối kỷ Giura
B) Đầu kỉ phấn trắng
C) Giữa kỉ thứ ba
D) Đầu kỉ thứ tư
Đáp án C
Câu 4 Hoá thạch của Ôxtralôpitec được phát hiện đầu tiên ở:
A) Châu Úc
B) Nam Phi
C) Java(Inđônêxia)
D) Bắc kinh(Trung Quốc)
Đáp án B
Câu 5 Dạng vựon người hoá thạch cổ nhất sống cách đây khoảng
A) 80 vạn đến 1 triệu năm
B) Khoảng 5 đến 10 triệu năm
C) Khoảng 30 triệu năm
D) 5 đến 20 vạn năm
Đáp án C

Câu 10 Dạng vượn người hoá thạch Parapitec có đặc điểm
A) Đi bằng 2 chân sau, mình hơi khom về phía trước, sống giữa thảo nguyên trống trải, đã
biết sử dụng cành cây, hòn đá, mảnh xương thú để tự vệ và tấn công
B) To bằng con mèo, mũi hẹp, có đuôi, mặt ngắn, hộp sọ khá lớn, biết sử dụng tri trước vào
nhiều hoạt động như cầm nắm thức ăn, bóc vỏ quả
C) Có tầm vóc trung bình, đi thẳng, xương hàm đã gần giống với người, một số có lồi cằm.
Công cụ lao động khá phong phú
D) Trán thấp và vát về phía sau, gờ trên hố mắt còn nhô cao, xương hàm thô, chưa có lồi
cằm. Xương đùi thẳng chứng tỏ đã đi thẳng người. Tay, chân đã có cấu tạo gần giống người hơn cả
bộ não. Đã biết chế tạo công cụ lao động bằng đá
Đáp án B
Câu 11 Một nhánh con cháu của Đriôpitec dẫn tới Gôrila và tinh tinh.Một nhánh khúc dẫn tới
loài người, qua một dạng trung gian đã tuyệt diệt là…….
A) Pitêcantôp
B) Ôxtralôpitec
C) Parapitec
D) Prôpliôpitec
Đáp án B
Câu 12 Dạng người hoá thạch Ôxtralôpitec sống ở thời kì
A) Cuối kỉ Giura
B) Cuối kỉ Thứ ba
C) Giữa kỉ Thứ 3
D) Đầu kỉ Thứ 4
Đáp án B
Câu 13 Dạng vượn người hoá thạch Ôxtralôpitec sống cách đây khoảng:
A) Khoảng một triệu năm
B) Khoảng 5 triệu năm
C) Khoảng 30 triệu năm
D) 5-20 vạn năm
Đáp án C

Đáp án D
Câu 20 Người Xinantrôp sống cách đây:
A) 80 vạn đến 1 triệu năm
B) Khoảng 30 triệu năm
C) Từ 5-20 vạn năm
D) Từ 50-70 vạn năm
Đáp án D
Câu 21 Đặc điểm nào sau đây của người Pitêcantrôp là không đúng
A) Tay và chân đã có cấu tạo gần giống người hơn bộ não
B) Đã biết chế tạo công cụ lao động bằng đá
C) Đã có dáng đi thẳng
D) Thuận tay phải trong lao động
Đáp án D
Câu 22 Đặc điểm nào dưới đây của người tối cổ Xinantrôp là đúng
A) Đã biết dùng lửa thông thạo
B) Che thân bằng da thú
C) Biết giữ lửa
D) Sử dụng nhiều công cụ tinh xảo bằng đá, xương, sừng
Đáp án C
Câu 23 Hoá thạch của pitêcantrôp được thấy ở
A) Châu Á
B) Nam Phi
C) Châu Á, Châu phi, Châu Âu
D) Châu Phi, Châu Âu
Đáp án C
Câu 24 Mô tả nào dưới đây về dạnh người tối cổ Xinantrôp là không đúng:
A) Đã thuận tay phải trong lao động
B) Biết săn thú và dùng thịt thú làm thức ăn
C) Bề ngoài rất khác với Pitêcantrôp
D) Phần não trái rộng hơn phần não phải 7mm

Câu 29 Việc giữ lửa đã được thực hiện từ thời kỳ:
A) Người tối cổ Xinantrôp
B) Vượn người hoá thạch Ôxtralôpitec
C) Người cổ Nêandectan
D) Người tối cổ Pitêcantrôp
Đáp an A
Câu30 Việc biết săn thú và dùg thịt thúlàm thức ăn đã được thực hiện từ thời kỳ:
A) Người cổ Nêandectan
B) Người tối cổ Pitêcantrôp
C) Người tối cổ Xinantrôp
D) Vượn người hoá thạch Ôxtralôpitêc
Đáp án C
Câu 31 Hiện tượng thuận tay phải trong lao động đã xuất hiện từ thời kỳ:
A) Vượn người hoá thạch Ôxtralôpitêc
B) Người cổ Nêandectan
C) Người tối cổ Pitêcantrôp
D) Người tối cổ Xinantrôp
Đáp án D
Câu 32 Loài người đã bắt đầu biết chế tạo công cụ lao động bằng đá từ thời kỳ:
A) Người tối cổ Pitêcantrôp
B) Vượn người hoá thạch Ôxtralôpitec
C) Người cổ Nêandectan
D) Người tối cổ Xinantrôp
Đáp án A
Câu 33 Dấu hiệu nào đã chứng tỏ Xinantrôp đã thuận tay phải trong lao động:
A) Thể tích hộp sọ lớn từ 850-1220 cm
3
B) Tìm thấy những đồ dùng bằng đá,xương trong hang của Xinantrôp
C) Biết giữ lửa,biết săn thú và dùng thịt thú làm thức ăn
D) Phần não trái rộng hơn phần não phải 7mm

Câu 38 Người Nêandectan sống cách đây:
A) 8 vạn đến 1 triệu năm
B) Từ 5-70 vạn
C) Khoảng 3 triệu năm
D) Từ 5-2 vạn năm
Đáp án D
Câu 39 Chiều cao của người cổ Nêandectan:
A) 170 cm
B) 120-140 cm
C) 155-166 cm
D) 180 cm
Đáp án C
Câu 40 Hoá thạch của người cổ Nêandectan được phat hiện ở:
A) Châu Âu, Châu Á và Châu Phi
B) Châu Âu
C) Châu Âu và Châu Phi
D) Châu Âu và Châu Á
Đáp án A
Câu 41 Việc chế tạo được công cụ lao động khá phong phú, được chế tạo chủ yếư từ các mảnh
đá silic được thấy ở giai đoạn:
A) Người tối cổ Pitêcantrôp
B) Người cổ Nêandectan
C) Người hiện đại Crômanhôn
D) Người tối cổ Xinantrôp
Đáp án B
Câu 42 Loài người bắt đầu sống thành từng đàn chủ yếu trong các hang đá từ giai đoạn:
A) Người tối cổ Pitêcantrôp
B)
Người tối cổ Xinantrôp
C) Người cổ Nêandectan

A) 50-70 vạn năm
B) 5-2 vạn năm
C) 1 vạn năm
D) 3-5 vạn năm
Đáp án D
Câu 48 Người hiện đại Crômanhôn có chiều cao:
A) 170 cm
B) 120-140 cm
C) 155-166 cm
D) 180 cm
Đáp án D
Câu 49 Thể tích hộp sọ nào dưới đây là của gười hiện đại Crômanhôn:
A) Khoảng 1400 cm
3
B) Khoảng 1700 cm
3
C) Khoảng 120 cm
D) Khoảng 500 cm
Đáp án B
Câu 50 Hoá thạch của người hiện đại Crômanhôn được phát hiện ở:
A) Châu Âu, Châu Á và Châu Phi
B) Châu Âu
C) Châu Âu và Châu Phi
D) Châu Âu và Châu Á
Đáp án D
Câu 51 Hộp sọ của người Nêandectan khác Crômanhôn ở những điểm sau:
A) Trán thấp, không có gờ mày,có lồi cằm
Trang: 6
B) Trán thấp, gờ lông mày cao, hàm to, đã có lồi cằm
C) Trán rộng và thẳng, không có gờ mày, hàm dưới có lồi cằm

B) Không còn gờ mày
C) Trán còn thấp và vát
D) Đã chế tạo và sử dụng nhiều công cụ tinh xảo
Đáp án C
Câu 57 Việc chuyển từ giai đoạn tiến hoá sinh học sang tiến hoá xã hội bắt đầu từ giai đoạn
A) Người Nêandectan
B) Người Crômanhôn
C) Người Xinantrôp
D) Người Pitêcantrôp
Đáp án B
Câu 58 Quan hện thị tộc được thay thế bằng chế độ cộng sản nguyên thuỷ vào thời đại:
A) Đồ đồng, đồ sắt
B) Đồ đá giữa
C) Đồ đá cũ
D) Đồ đá mới
Đáp án B
Câu 59 Những mầm mống quan niệm tôn giáo xuất hiện vào giai đoạn
A) Người Pitêcantrôp
B) Người Nêandectan
C) Người Crômanhôn
D) Người Xinantrôp
Trang: 7
Đáp án C
Câu 60 Các tranh vẽ mô tả quá trình sản xuất thấy trong các hang động xuất hiện vào giai đoạn:
A) Người Pitêcantrôp
B) Người Nêandectan
C) Người Xinantrôp
D) Người Crômanhôn
Đáp án D
Câu 61 Nội dung nào dưới đây về quá trình phát sinh loài người là không đúng:

Đáp án -D
Câu 66 Dạng cách li nào là điều kiện cần thiết để các nhóm cáthể đã phân hoá tích luỹ các đột
biến mới theo các hướng khác nhau dẫn đến sự sai khác ngày càng lớn trong kiểu gen:
A Cách li địa lý
B Cách li sinh thái
C Cách li sinh sản và sinh thái
D Cách li di truyền và cách li sinh sản
Đáp Án A
Câu 67 Dạng cách li nào đánh dấu sự hình thành loài mới:
A Cách li sinh sản và Cách li di truyền
B Cách li địa lý và Cách li sinh thái
C Cách li di truyền
D A và B đúng
Đáp Án -D
Trang: 8
Cõu 68 S phõn li tớnh trng trong tin hoỏ c thỳc y bi quỏ trỡnh:
A Tớch lu cỏc t bin
B S chn lc t nhiờn din ra theo nhng khuynh hng khỏc nhau
C Cỏc c ch cỏch ly
D S hỡnh thnh cỏc c im thớch nghi
ỏp n C
Cõu 69 Mụ t no di õy l khụng ỳng v vai trũ ca s cỏch ly trong quỏ trỡnh tin hoỏ:
A S cỏch li ngn nga s giao phi t do, do ú lm cng c v tng cng phõn hoỏ
kiu gen trong qun th gc
B Cú 4 hỡnh thc cỏch li l: cỏch li a lớ, cỏch li sinh thỏi, cỏch li sinh sn v cỏch li di
truyn
C Cỏch li sinh sn l iu kin cn thit cỏc nhúm cỏ th ó phõn hoỏ tớch lu cỏc t
bin theo hng khỏc nhau
D Cỏch li a lý v cỏch li sinh thỏi kộo di s dn n cỏch li sinh sn v cỏch li di truyn,
ỏnh du s xut hieejn ca loi mi

ỏp n D
phn 2
Câu 1 Trong chọn giống, ngời ta dùng phơng pháp tự thụ phấn bắt buộc hoặc giao phối cận
huyết nhằm mục đích
A) tạo dòng thuần.
Trang: 9
B) cải tiến giống.
C) tạo u thế lai.
D) tạo giống mới.
Đáp án A
Câu 2 Sắp xếp đúng thứ tự của các đại địa chất:
A) Đại Cổ sinh, đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh.
B) Đại Nguyên sinh, đại Thái cổ, đại Trung sinh, đại Cổ sinh, đại Tân sinh.
C) Đại Nguyên sinh, đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh.
D) Đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh.
Đáp án D
Câu 3 Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thờng gây hậu quả
A) tăng cờng độ biểu hiện tính trạng.
B) giảm sức sống hoặc làm chết sinh vật.
C) giảm cờng độ biểu hiện tính trạng.
D) mất khả năng sinh sản của sinh vật.
Đáp án B
Câu 4 Chất cônsixin thờng đợc dùng để gây đột biến thể đa bội ở thực vật, do nó có khả năng
A) kích thích cơ quan sinh dỡng phát triển.
B) cản trở sự hình thành thoi vô sắc làm cho nhiễm sắc thể không phân ly.
C) tăng cờng quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ.
D) tăng cờng sự trao đổi chất ở tế bào.
Đáp án B
Câu 5 Cơ sở vật chất của hiện tợng di truyền ở cấp độ tế bào là
A) ARN.

D) plasmit và vi khuẩn.
Đáp án B
Câu 10Thể đột biến mà trong tế bào sinh dỡng có 1 cặp nhiễm sắc thể tơng đồng tăng thêm 1
chiếc đợc gọi là
A) thể đa bội.
B) thể tam nhiễm.
C) thể đa nhiễm.
Trang: 11
D) thể tam bội.
Đáp án B
Câu 11Các nhân tố tiến hóa theo quan niệm hiện đại gồm:
A) Biến dị cá thể, giao phối, phân li tính trạng.
B) Đột biến, giao phối, di nhập gen, phân li tính trạng.
C) Đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên và các cơ chế cách li.
D) Biến dị tổ hợp, giao phối, chọn lọc tự nhiên.
Đáp án C
Câu 12Cơ chế tác dụng của tia phóng xạ trong việc gây đột biến nhân tạo là gây
A) ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống.
B) kích thích và ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống.
C) kích thích các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống.
D) kích thích nhng không ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống.
Đáp án B
Câu 13Thể đa bội thờng gặp ở
A) động vật bậc cao.
B) thực vật.
C) vi sinh vật.
D) thực vật và động vật.
Đáp án B
Câu 14Nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa theo quan niệm hiện đại là
A) đột biến số lợng nhiễm sắc thể.

A) Quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể bị rối loạn.
B) Quá trình tự nhân đôi nhiễm sắc thể bị rối loạn.
C) Sự phân ly không bình thờng của một hay nhiều cặp NST ở kỳ sau của quá trình phân bào.
D) Cấu trúc nhiễm sắc thể bị phá vỡ.
Đáp án C
Câu 20Đơn phân của ADN là
A) nuclêôtit.
B) ribônuclêôtit.
Trang: 13
C) axit amin.
D) nuclêôxôm.
Đáp án A
Câu 21Ngời đầu tiên đa ra khái niệm Biến dị cá thể là
A) Moocgan.
B) Đacuyn.
C) Lamac.
D) Menđen.
Đáp án B
Câu 22Giả sử trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên, không có chọn lọc và đột biến, tần số
tơng đối của các alen A và a là: A : a = 0,6:0,4. Tần số tơng đối của alen A : a ở các thế hệ sau sẽ
là:
A) A : a = 0,8:0,2.
B) A : a = 0,7:0,3.
C) A : a = 0,6:0,4.
D) A : a = 0,5:0,5.
Đáp án C
Câu 23Phép lai biểu hiện rõ nhất u thế lai là lai
A) khác dòng.
B) khác loài.
C) khác thứ.

A) đối với các kiểu gen giống nhau.
B) đối với một kiểu gen.
C) đối với các kiểu gen khác nhau.
D) lên sự hình thành tính trạng.
Đáp án A
Câu 29Theo quan niệm của Đacuyn, đối tợng của chọn lọc tự nhiên là
A) tế bào.
B) quần xã.
C) quần thể.
D) cá thể.
Đáp án D
Trang: 15
Câu 30Chiều hớng tiến hoá cơ bản nhất của sinh giới là
A) ngày càng đa dạng.
B) tổ chức ngày càng cao.
C) thích nghi ngày càng hợp lý.
D) ngày càng hoàn thiện.
Đáp án C
Câu 31Loại đột biến không đợc di truyền qua sinh sản hữu tính là đột biến
A) giao tử.
B) xôma.
C) tiền phôi.
D) gen.
Đáp án B
Câu 32Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây quy định?
A) Điều kiện môi trờng.
B) Kiểu gen của cơ thể.
C) Thời kỳ phát triển.
D) Thời kỳ sinh trởng.
Đáp án B

C) tạo các giống cây ăn quả không hạt.
D) tạo thể song nhị bội.
Đáp án A
Câu 38Theo quan điểm hiện đại, cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là
A) axit nuclêic và prôtêin.
B) ADN và ARN.
C) ARN và prôtêin.
D) ADN và prôtêin.
Đáp án A
Câu 39Dạng đột biến gen có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tử prôtêin do gen đó chỉ
huy tổng hợp là
A) thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá cuối.
B) mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10.
Trang: 17
C) đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit ở 2 bộ ba mã hoá cuối.
D) thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10.
Đáp án A
Câu 40ở cà chua (2n = 24 nhiễm sắc thể), số nhiễm sắc thể ở thể tam bội là:
A) 36.
B) 25.
C) 27.
D) 48.
Đáp án A
Câu 41Trong kỹ thuật di truyền ngời ta thờng dùng thể truyền là
A) thực khuẩn thể và plasmit.
B) plasmit và nấm men.
C) plasmit và vi khuẩn.
D) thực khuẩn thể và vi khuẩn.
Đáp án A
Câu 42Tia tử ngoại thờng đợc dùng để gây đột biến nhân tạo trên các đối tợng

C) mất đoạn.
D) lặp đoạn.
Đáp án B
Câu 47Một trong những ứng dụng của kỹ thuật di truyền là
A) tạo các giống cây ăn quả không hạt.
B) tạo thể song nhị bội.
C) sản xuất lợng lớn prôtêin trong thời gian ngắn.
D) tạo u thế lai.
Đáp án C
Câu 48Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thờng gây hậu quả
A) tăng cờng độ biểu hiện tính trạng.
B) giảm sức sống hoặc làm chết sinh vật.
C) mất khả năng sinh sản của sinh vật.
D) giảm cờng độ biểu hiện tính trạng.
Đáp án B
Trang: 19
Câu 49Phơng pháp có thể tạo ra cơ thể lai có nguồn gen khác xa nhau mà bằng phơng pháp
lai hữu tính không thể thực hiện đợc là lai
A) khác thứ.
B) tế bào sinh dỡng
C) khác dòng.
D) khác loài.
Đáp án B
Câu 50Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây quy định?
A) Điều kiện môi trờng.
B) Kiểu gen của cơ thể.
C) Thời kỳ phát triển.
D) Thời kỳ sinh trởng.
Đáp án B
Câu 51Ngày nay sự sống không còn tiếp tục đợc hình thành từ các chất vô cơ theo phơng thức


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status