ĐỜ ÁN CHI TIẾT MÁY
GVHD:DƯƠNG ĐĂNG DANH
PHẦN I :TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
I.CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN
1.Tính công suất trên trục động cơ điện
- Nếu gọi p ct : công suất cần thiết trên trục động cơ.
p t : công suất trên trục máy thao tác.
: hiệu suất truyền động.
- Theo công thức 2.8 :
p ct =
pt
- Các số liệu ban đầu:
+Lực vòng trên băng tải: F t =2400 (N)
+Vận tốc xích tải : V=1.4 (m/s)
+Đường kính tang : D=400 (mm)
- Công suất trên trục máy công tác :
pt
F V
1000
nlv : số vòng quay của máy công tác
SVTH: NGUYỄN DUY DIỆM
MSSV:14143047
1
ĐỜ ÁN CHI TIẾT MÁY
-Xác đònh n lv :
- Ta có :
v
nd
60 1000
GVHD:DƯƠNG ĐĂNG DANH
nlv
60 10001,4
66.8(V / ph)
400
- Xác đònh u
Ta có:
66,8
- Theo sơ đồ động:
+ Tỉ số truyền chung
u unt uh u x
+ Trong đó :
U : tỉ số truyền chung
uh : tỉ số truyền hợp giảm tốc
u x =3,59 :tỉ số truyền xích ngoài hợp
unt =1: tỉ số truyền khớp nối trục
+Tỉ số truyền hợp giảm tốc
Ta có : utt uh u x uh
Mà
utt
26,098
12
ux
3
uh un uc
SVTH: NGUYỄN DUY DIỆM
MSSV:14143047
2880
666.67(v / ph)
=
4,32
un
n
666.67
n III = II
239,8(v / ph)
uc
2,78
n II =
- Công suất của các trục truyền động:
Ta có :p ct =4,02(kw)
P I =P ct nt ol =4 1 0,995=3.98(kw)
P II =P I br ol =3,98 0,98 0,995=3,84(kw)
P III =P II br ol =3.84 0,98 0,995=3,69(kw)
P IV = P III X ol =3.69 0,93 0,995=3.36(kw)
- Moment xoắn của các trục truyền động:
T đc =
TI=
9,55.106. p ct
13263,89( N )
ndc
9,55.106. p I
13197,57( N )
SVTH: NGUYỄN DUY DIỆM
II
2,78
III
IV
3,59
MSSV:14143047
3
ĐỜ ÁN CHI TIẾT MÁY
N(v/ph)
P(kw)
T(N.mm)
2880
4
13263,89
GVHD:DƯƠNG ĐĂNG DANH
2880
3,98
13197,57
kz
z01 25
1
z1 25
- Tra bảng 5.5 (cho ̣n no1= 200 (v/ph)
n01
200
0,834
kn=
n1
239,8
- Công thức (5.4) vàTra bảng 5.6 :k=k 0 .k a .k dc .k d .k c .k bt
K0 = 1
-hệ số kể đến ảnh hưởng của vò trí bộ truyền
K a= 1 -hệ số kể đến khoảng cách truc và chuều dài xích
Kd c= 1 -hệ số kể đến ảnh hưởng của điều chiûnh lực căng xích
Kd = 1,2 -hệ số tải trọng động kể đến tính chất của tải trọng
K c= 1,25 - hệ số kể đến chr61 độ làm viẽc của bộ truyền
Kbt = 1,3
- hệ số kể đến ảnh hưởng của bơi trơn
- Suy ra k= 1.1.1.1,2.1,25.1,3= 1.95
- Như vậy Công suất tính toán là: Pt= 3,69.1,95.1.0,834=6(kw)
- Theo bảng 5.5 với n01 =200 (vòng/phút) , chọn bộ truyền xích 2 dãy , có bước
}
=760(mm)
- Để xích khơng chịu lực căng q lớn, giảm a một lượng Δa =0,00310213
Vậy a = 758(mm)
- Kiểm nghiệm Số lần va đập i của bảng lề xích trong 1 giây,Theo bảmg 5.14
i
n1 n1 25 239,8
2,85 [i] 30
15 X
15 140
3.Tính kiểm nghiệm xích về độ bền
- Với các bộ truyền xích bị q tải lớn khi mở máy hoặc thường xun chịu
trọng va đập trong q trình làm việc cần tiến hành kiểm ngiệm về q tải theo
hệ số an tồn:
- Theo cơng thức 5.15
S=
- Theo bảng 5.2
Tải trọng phá hủy Q=56700N
Kd = 1,7 –hệ số tải trọng động
Ft : lực vòng
- Ta có v=
Ft =
z1 p n1
23 19,05 239,8
1,9
1,7 1942,1 12,365 104
- Theo bảng 5.10 với n=200v/ph
[s] =8,2.vậy S < [s] .Bộ truyền xích đảm bảo đủ bền
5.Đường kính đóa xích
- Theo cơng thức 5.17 và bảng 13.4
19,05
= 15,21 (mm)
sin
25
25,4
=
= 54,5 (mm)
sin
90
d1=
=
d2=
+ Đường kính vòng đỉnh:
da1= p(0,5+cotg )= 19,05 0,5 cot g
SVTH: NGUYỄN DUY DIỆM
MSSV:14143047
6
ĐỜ ÁN CHI TIẾT MÁY
GVHD:DƯƠNG ĐĂNG DANH
- Theo bảng 5.11 ta chọn thép 45 tơi cải thiện đạt độ rắn HB210 sẽ đạt ứng suất
tiếp xúc cho phép
] = 600 MPa đảm bảo được độ bền tiếp xúc cho răng 2
đĩa. H
MSSV:14143047
7
ĐỜ ÁN CHI TIẾT MÁY
GVHD:DƯƠNG ĐĂNG DANH
+ Theo cơng thức 6.7 :NHE=60c
NHE ,NFE : số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương
Với C=1 :số lần ăn khớp trong 1 vòng quay
N=1425(v/ph).Tổng thời gian làm việc :24000(h)
Vậy :NHE2=60.c.
=601
1425
24000(0,7+
3,23
= 54,228.
>N HO
2
+ Do đó KHL2 =1
do đó
KHL1 =1
]=602,25Mpa
+ Do trường hợp làm việc với tải trọng thay đổi nhiều bậc.Theo cong thức 6.8
NFE =60c
=601
NFE2 =60.c.
239,8
24000(0,7+
2,78
=9,67.10 7
N EF 2 =9,67.10 7 >N FO 2 =4.10 6 do đó Kfl2=1
Suy ra NEF1>NFO1 do đó KFL1 =1
NFO : số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi khử về uốn
+Theo công thức 6.2a với bộ truyền quay 1 chiều K FC=1,ta được:
=
=
= 252 (MPa)
(MPa)
Vậy : aw1 = 43.(4,32+1)
13197,57 1,12
495,42 4,32 0,3
82 (mm)
Lấy aw1 = 82 (mm)
b.Xác định thơng số ăn khớp
- Theo cơng thức 6.17
aw1
M = (0,01
= (0,01
.82 = (0,93 1,8) (mm)
- Theo bảng 6.8 chọn mođun m=1,5
- Chọn sơ bộ =100,do đó
=0,9849
- Theo 6.31 ,ta có:
+ Số răng bánh nhỏ :
Z1 =
=
82 2 0,9849
= 20 răng
1,5 4,32 1
+ Số răng bánh lớn :
Z2 = u. z1=4,3220 = 86 chọn Z2 =86 răng
MSSV:14143047
9
ĐỜ ÁN CHI TIẾT MÁY
GVHD:DƯƠNG ĐĂNG DANH
- Theo 6.35 :tg b =cos t .tg
=
= arctg
= arctg
tg 20
=20,577
0,9695
b = 13,310
-Theo cơng thức 6.34 :ZH=
=1,72
-Theo cơng thức 6.37 : =
bw sin
m
- Theo bảng 6.13 với v = 4,67 m/s ta dùng cấp chính xác 9
- Theo bảng 6.14 với cấp chính xác 9 và v < 5
- Ta được: k H =1,16 ; H F =1,4
- Cơng thức (6.42)
VH H g 0 v
a w1
u1
- Theo bảng 6.15 ta chọn H = 0,002 (răng nghiêng)
- Theo bảng 6.15 ta chọn g0 = 56
=> VH 0,002 56 4,6
82
= 6,836
4,3
- Cơng thức (6.41) khv:hệ số kể đến tải trọng xuất hiện trong vùng ăn khớp
KHv = 1+
h .bw1 .d w1
2.T1 .K H .K H
=1+
12,46 27 30,95
]= 470
Vì vậy ta tăng a lên và kiểm nghiệm lại
Kết quả thu được:
Aw=90
Z1= 25 Z2= 95 = 12,830
dw1= 34 mm
d.Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn
- Cơng thức (6.43)
F1
2T1.K F .Y .Y .YF 1
bw .d w1.m
- Theo bảng 6.7 KFβ = 1,37
- Theo bảng 6.14 V< 5(m/s) cấp chính xác 9
- Theo bảng 6.15 F = 0,006
- Cơng thức (6.47)
VF F .g 0 .v.
aw
90
0,006 56 5,12
77,85
u
4,3
- Cơng thức (6.46)
K FV 1
SVTH: NGUYỄN DUY DIỆM
MSSV:14143047
11
ĐỜ ÁN CHI TIẾT MÁY
Z v2
GVHD:DƯƠNG ĐĂNG DANH
Z2
102
cos3
- Theo bảng 6.18 ta được:
=4 ;
= 3,6 ; m= 1,5mm
1,08 – 0,0695
= 1,08 – 0,0695 ln(1,5) = 1,051
;
=1 ( < 400 mm)
- Do đó theo cơng thức 6.2 & 6.2a
=
.
.
-Chiều rộng vành răng : bw = 27 (mm)
-Tỉ số truyền thực tế : um = 4,3
-Góc nghiêng của răng : β = 12,830
-Số răng bánh răng: z1=22 ; z2=95
-Hệ số dòch chuyển :x=0; y=0
-Theo các công thức trong bảng 6.11,ta được:
+Đường kính vòng chia :
m.Z 1
=33,84 (mm)
cos
m.Z 2
d2 =
=146,15 (mm)
cos
d1 =
+Đường kính đỉnh răng:
SVTH: NGUYỄN DUY DIỆM
MSSV:14143047
12
ĐỜ ÁN CHI TIẾT MÁY
GVHD:DƯƠNG ĐĂNG DANH
da1 = d1 +2.m =36,84 (mm)
b.Xác định thơng số ăn khớp
- Theo cơng thức 6.17
aw1
M = (0,01
= (0,01
.90 = (0,93 1,8) (mm)
- Theo bảng 6.8 chọn mođun m=1,5
- Theo 6.31 ,ta có:
+ Số răng bánh nhỏ :
Z1 =
=
107 2 0,9695
= 36 răng
1,5 2,78 1
+ Số răng bánh lớn :
Z2 = u. z1=2,78.36= 100
- Do đó tỉ số truyền thực sẽ là
um=
100
= 2,77
36
=
=
= arctg
tg 20
=20,890
0
cos17,57
tg b =0,296 b =16,490
- Theo cơng thức 6.34 :ZH=
=
2 cos16,49
=1,69
sin2.20,89
bw sin
m
- Theo cơng thức 6.37 : =
Bw = ba .aw2=0,3.107=32,1
=
32,1. sin13,3692
=2.07
1,5
1
v=
.d w .n2
60000
=
3,14 56,766 666,67
= 1,98(m/s)
60000
- Theo bảng 6.13 với v = 1,98 m/s ta dùng cấp chính xác 9
- Với v=1,98 m/s
- Xác định chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép:
- Cơng thức (6.1) với V =1,98
- Với 1,83 ; Y =
= 0,56
1,765
17,38
Y 1
1
0,87
140
140
- Số răng tương đưông:
Z1
39
44,86 choïn ZV1=44
3
cos 0,97293
Z2
108
124,25
3
cos 0,97293
Z v1
Z v2
-Theo bảng 6.18 ta được:
Tmax
1
T
H 1max H K qt 470,63MPa [ H ]max 1260MPa
Kqt =
F1max F1 K qt 122,8MPa [ F1 ]max 464MPa
F 2 max F 2 K qt 119,48MPa [ F 2 ]max 360MPa
g. Các thông số và kích thước bộ truyền
- Khoảng cách trục : aw2 =111 (mm)
- Modun pháp : m = 1,5 (mm)
- Chiều rộng vành răng : bw = 34,5 (mm)
- Tỉ số truyền thực tế : um = 2,77
SVTH: NGUYỄN DUY DIỆM
MSSV:14143047
16
ĐỜ ÁN CHI TIẾT MÁY
GVHD:DƯƠNG ĐĂNG DANH
- Góc nghiêng của răng : β = 17,380
- Số răng bánh răng: z1=39 ; z2=108
- Hệ số dòch chuyển :x=0; y=0
- Theo các công thức trong bảng 6.11 ,ta được:
Fr1
Fx2
Fa2
Fx1
y
Fr2
Fr3
Fa3
Fa3
Fa4
Fx3
Fr4
Frxích
2.XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG KÍNH SƠ BỘ CÁC ĐOẠN TRỤC
SVTH: NGUYỄN DUY DIỆM
MSSV:14143047
17
33,24 mm
0,2 [T ]
d1 =20 mm
d3 =35 mm
3.XÁC ĐỊNH GIỮA CÁC GỐI ĐỢ VÀ ĐIỂM ĐẶT LỰC
- Từ đường kính các trục,tra bảng (10.2) ta được chiều rộng các ổ lăn :
d1 = 20 (mm) => b01 = 15 (mm)
d2 = 25 (mm) => b02 = 17 (mm)
d3 = 35 (mm) => b03 = 21 (mm)
- Lấy trục II làm chuẩn để tính các khoảng cách của bộ truyền:
lm22 = 1,4. d 2 =1,4.25=35 (mm) = lm23
- Theo bảng (10.3):
+ Chọn k1 = 12
+ Chọn k2 = 7 (mm) :khoảng cách từ mặt cạnh ổ đến thành trong của hộp.
- Theo cơng thức ở bảng (10.4) :
l22 = 0,5(lm22 + b02 ) + k1 + k2 = 46 (mm)
l23= 0,5(lm22 + lm23 )+k1 + l22 = 91 (mm)
l21= lm22 + lm23 + 3k1 +2k2 + b02 = 137 (mm)
- Trục I : l12 =l22 = 46 (mm)
lm12 = (1,2 1,5) d1= ( 24 50) Chọn lm12=40 (mm)
- Theo bảng (10.3) :
+ Chọn k3 = 15 (mm)
+ Chọn hn = 17 (mm) :chiều cao nấp ổ đến đầu bulong.
lm11 = (1,4 2,5)d1 =(28 50) (mm) chọn lm11 =45 mm
lc11 = 0,5(lm11 + b01) + k3 + hn = 0,5(45 +15) + 15 +17 = 62 (mm)
- Trục III : l32 = l23 = 103,5 (mm)
Rx
l31
4.XÁC ĐỊNH THÔNG SỐ VÀ KIỂM NGHIỆM BỘ TRUYỀNG TRỤC I
a.Xác định các thơng số và chiều của các lực từ các chi tiết máy :
- Lực vòng : Ft1
2T1 2.13197,57
776N
d w1
34
tg tw1
tg 20,3121o
776
289N
cos
cos12,83o
- Lực dọc trục: Fa1 Ft1.tg 776.tg12,83o 209N
- Lực hướng tâm : F r1 Ft1 .
- Moment uốn do Fa1 gây ra trên trục I:
M a1 Fa1 .
19
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Fly12
GVHD:DƯƠNG ĐĂNG DANH
Fr1 .l12 M a1 289.46 3553
71,1N
l11
137
Fly11 Fr1 Fly12 217,9 N
+Trong mp zOx :
Flx12
l c11 .Fxkn l c12 .Ft1 130.52,5 776.46
310N
l11
137
Fly11 Ft1 Fxkn Flx12 336N
- Xác định đường kính các đoạn trục :
*Tại A : theo công thức (10.15) và công thức (10.16)
+ Đường kính trục tại tiết diện D : theo công thức (10.17) :
d1 A 3
M tdD
18,4mm
0,1.[ ]
Chọn d1D = 20 (mm)
*Tại B : theo công thức (10.15) và công thức (10.16)
2
2
M tdB M yB
M xB
0,75.TB2 32045Nmm
+ Đường kính trục tại tiết diện B : theo công thức (10.17) :
d1B 3
M tdB
48348
3
22,1mm
0,1.[ ]
0,1 63
Chọn d1B = 25 (mm)
- Theo công thức (10.20): s
1
K d a m
+ σ-1 :giới hạn mỏi ứng với chu kì đối xứng.
+Với thép Cacbon 45 có σb = 600 (MPa)
σ-1 = 0,436 . σb = 0,436 . 600 = 261,6 (MPa)
+ Đối với trục quay σm = 0 ; theo công thức (10.22) :
σa = σmaxB = MB/WB
+ Theo công thức (10.15):
2
2
M B M xB
M yB
10023,4 2 13197,572 29937,8 Nmm
+ Theo bảng (10.6) với trục có rãnh then :
WB : moment cản uốn.
WB =
.d B3
b.t .( d t )
- 1 B 1
32
dB
+ Theo bảng (10.16) tra được then:
b = 6 (mm) ; t1 =3, 5 (mm)
WB
2, 06
MSSV:14143047
22
ĐỜ ÁN CHI TIẾT MÁY
S
GVHD:DƯƠNG ĐĂNG DANH
1
K d . a . m
261,6
4,4
1,325 44,6 0,05.0
* s : hệ số an tồn chỉ xét riêng ứng tiếp tại B:
+ Theo cơng thức (10.21): s
1
K d a m
d
+ Theo bảng (10.11),với kiểu lắp k6 và σb = 600 (MPa):
K d 1, 64 1, 06 1 /1, 6 1,1
S
S
K
1, 64
1
151,73
27,5
Kd . a . m 1,1 5 0 7,2
S .S
S 2 S2
4,4.27,5
4,4 2 27,5 2
4,3 [ S ]
Như vậy,khơng cần phải kiểm tra về độ cứng của trục.
d. Kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh :
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
GVHD:DƯƠNG ĐĂNG DANH
* Đối với bánh răng số 2:
- Lực vòng: Ft2 = Ft1 =776 N
- Lực hướng tâm: Fr2 = Fr1 =289 N
- Lực dọc trục: Fa2 =Fa1 = 209 N
- Moment uốn do Fa2 gây ra trên trục II
M a 2 Fa 2 .
d w2
15272N .mm
2
* Đối với bánh răng số 3 :Theo công thức (10.1)
2T2
1938N
d w3
tg
- Lực hướng kính : F r 3 Ft 3 . tw3 739N
cos 3
- Lực vòng : Ft 3
- Lực dọc trục: Fa3 Ft 3.tg3 606N
- Moment uốn do Fa3 gây ra trên trục II: M a 3 Fa 3 .
- Xác định đường kính các đoạn trục :
* Tại A : Mtđ = 0 ; * Tại D : Mtđ = 0 .Do đó, chọn d2A và d2D theo d sơ bộ
Tại đây có lắp ổ lăn : chọn d2A = d2D = 20 (mm)
* Tại B : theo công thức (10.15) và công thức (10.16)
2
2
M B M yB
M xB
55461Nmm
M tdB M B2 0,75.TB2 554612 0,75.55007,722 73111N .mm
- Đường kính trục tại tiết diện B : theo công thức (10.17) :
d2 B 3
M tdB
73111
3
23,66mm
0,1.[ ]
0,1.63
Chọn dB =25 (mm)
=63 (MPa) ứng với thép 45 có đường kính trục < 30(mm)
*Tại C : theo công thức (10.15) và công thức (10.16)
SVTH: NGUYỄN DUY DIỆM
MSSV:14143047
c.Tính kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi :
Kiểm nghiệm mỏi tại tiết diện có mặt cắt nguy hiểm (tại C)
MC = 75507,2 (Nmm)
TC = 55007,72 (Nmm) ; dC = 20 (mm)
- Công thức (10.9)
s s s / s2 s2 s
Trong đó :
* s : hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp tại C.
SVTH: NGUYỄN DUY DIỆM
MSSV:14143047
25