Giáo án Hình 8 năm học 2008-2009 - Pdf 42

Trần Bá Minh - Giáo án Hình 8 Năm học 2008 - 2009
Tuần 1
Tiết 1
Ngày soạn: ..
Ngày dạy: ..
Chng I. T GIC
Đ 1. Tứ giác
A. Mục tiêu:
-Nắm đợc định nghĩa tứ giác, ta giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.
-Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ gíc lồi.
-Biết vận dụng kiến thức của bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản.
B. Chuẩn bị:
-GV:Bảng phụ H1 (SGK) Hình 5a, 6a (SGK), thớc thẳng, phấn màu.
-HS: Thớc thẳng.
C. Tiến trình bài giảng:
I. Tổ chức lớp : ( 1

)
II. Kiểm tra bài cũ:
Xen lẫn vào bài mới
III. Bài mới:(31')
Hoạt động của thày Ghi bảng
-Treo bảng phụ H1 (SGK).
?Kể tên các đoạn thẳng ở h1a,b,c và H2.
TL:
? 4 đoạn thẳng ở các hình a, b, c (H1) có
đặc điểm gì?
TL:
?5 đoạn thẳng ở H2 có đặc điểm gì?
TL: Có đoạn BC, CD cùng nằm trên một đ-
ờng thẳng.

0
B
Trần Bá Minh - Giáo án Hình 8 Năm học 2008 - 2009
- GV treo bảng phụ ghi ?2 - SGK.
-Yêu cầu hs làm ?2.
-Cho hs làm việc theo nhóm bàn.(5' )
+ HS làm theo nhóm.
-Gọi hs lên bảng làm.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.
- Gv chốt bài.
- GV: Ta đã biết tổng số đo độ của các góc
trong tam giác. Vậy tổng số đo độ của các
góc trong một tứ giác là bao nhiêu? Có mối
liên hệ gì với tam giác không? .
- GV yêu cầu hs làm ?3.
?Tổng 3 góc của một tam giác bằng bao
nhiêu độ?
TL: bằng 360
0
? Làm thế nào có thể tính đợc tổng các góc
của tứ giác ABCD ?
TL: Chia tứ giác thành hai tam giác.
- GV gọi hs lên bảng làm.
+ HS khác làm vào vở.
-Gv giúp đỡ hs dới lớp.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.
?Nhận xét gì về tổng các góc trong một tứ
giác?
? Phát biểu nội dung định lý về tổng các
góc trong một ta giác?


à
0
2 1
180A D C
+ + =
. (2)
Từ (1) và (2) ta có;
à

à

à
à
0
1 2 1 2
360A A C C B D
+ + + + + =




à

à
0
360A B C D
+ + + =
*Định lý: Tổng các góc của một tứ giác bằng
360

A
D
Trần Bá Minh - Giáo án Hình 8 Năm học 2008 - 2009
Hình 6a: Ta có: x + x + 65
0
+ 95
0
= 360
0
2x + 160
0
= 360
0


x = 100
0
.
V. H ớng dẫn học ở nhà: (3

).
- Học và làm bài tập đầy đủ.
-Cần nẵm chắc nội dung định lý tổng các góc của một tứ giác.
-BTVN: BT 1 b,c,d, H
6
d + 2 + 3 + 4 + 5 (SK-T67).
-Hớng dẫn BT3:
a)
AC là đờng trung trực của BD




à
à
à
à
0
360A B C D
+ + + =



à à
0 0 0
100 60 360B B
+ + + =



à
à
0 0
60 ; 60B D= =
.
Tuần 1
Tiết 2
Ngày soạn: ..
Ngày dạy: ..
Đ2. Hình thang
A. Mục tiêu:

?Vậy thế nào là hình thang?
TL: Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối
song song.
?Nêu cách vẽ hình thang?
-Gọi hs lên bảng vẽ, cho hs cả lớp cùng vẽ
ra nháp.
-Gv nêu các yếu tố cạnh, đờng cao
-Treo bảng phụ H15 và yêu cầu hs làm ?1.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.
- Gv chốt bài.
-Treo bảng phụ H16, 17 và yêu cầu hs trả
lời ?2.
-Gv phân tích cùng hs.
?Để c/m hai đoạn thẳng bằng nhau thông
thờng ta thờng c/m ntn?
TL: Hai tam giác bằng nhau.
?Hai tam giác nào bằng nhau?
HD:
?AB và CD có song song không? Vì sao?
TL:
?Hai đoạn thẳng song song thờng cho ta
điều gì?
1. Định nghĩa (19)
*Định nghĩa: (SGK).
Hình thang ABCD có AB//CD
-Cạnh đáy: AB, CD.
-Cạnh bên: AD. BC.
-Đờng cao: AH.
?1.
a) T.giác là hình thang:

=
(so le trong)
Vì AD//BC




2 2
A C
=
(so le trong).
có: AC chung




ABC =

CDA (g.c.g).

AD = BC; AB = CD.
D
C
B
A
H
2
1
2
1


ABC =

CDA (c.g.c ).
=> AD = BC



2 2
A C
=
. Suy ra: AD // BC.
*Nhận xét:(SGK).
2. Hình thang vuông (5)
*Định nghĩa (SGK).
ABCD là hình thang vuông.
IV. Củng cố:(10).
*Bài 6 (SGK.T70).
-Gv treo bảng phụ và hớng dẫn hs cách kiểm tra hai đờng thẳng song song bằng th-
ớc và compa.
-Hs làm theo hớng dẫn của gv.
-Các tứ giác là hình thang là: ABCD; KINM.
*Bài 8 (SGK.T71). Hình thang ABCD (AB//CD) có:


0
20A D
=
;
à



Từ (1) ta có
à
à
0
180A D
+ =
mà theo gt


0
20A D
=



à
à
0 0
100 ; 20 .A B= =
Từ (2) ta có
à
à
0
180B C
+ =

à
à

-Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và t/c của hình thang cân trong tính
toán và chứng minh, biết cách CM một tứ giác là hình thang cân.
-Rèn t duy lôgic, tính chính xác và cách lập luận CM hình học.
B. Chuẩn bị:
-GV:Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ H23, 24, 27 - SGK; ?2, compa.
-HS:Ôn tập các kiến thức về hình thang đã học, thớc thẳng, thớc đo góc, compa.
C. Tiến trình bài giảng:
I. Tổ chức lớp: ( 1

)
II. Kiểm tra bài cũ:(5)
? HS1:Nêu định nghĩa hình thang, vẽ hình và chỉ ra các yếu tố của hình
thang.
? HS2:Làm BT 9 (SGK.T71).
=> Nhận xét, đánh giá.
III. Bài mới: ( 31' )
Hoạt động của thày Ghi bảng
-Treo bảng phụ H23.
? Hình thang ABCD ở hình vẽ có gì đặc
biệt?
TL:
à
à
D C
=
-Thông báo đó là hình thang cân.
?Vậy hình thang cân là hình ntn?
TL:
-Nêu cách vẽ hình thang cân.?
?So sánh

à
à
$
à
B ; E ;
S ;N .
= =
= =
0 0
0 0
100 100
90 70
* ABCD là hình thang cân
A
B
C
D
Trần Bá Minh - Giáo án Hình 8 Năm học 2008 - 2009
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.
- Gv chốt bài.
- GV cho HS đo hai cạnh bên AC và BD
hình 23 - SGK.
? Có nhận xét gì về AD và BC?
TL: AD = BC
?Điều này còn đúng với hình thang cân bất
kỳ không?
TL:
- GV: Đó là nội dung định lí 1 - SGK.
? Hãy vẽ hình ghi GT, KL của đlí ?
- GV hớng dẫn HS tìm giao điểm O của

GT
? Nếu AD không cắt BC thì sao?
? Hãy giải thích AD = BC ?
? Nếu hình thang có hai cạnh bên bằng
nhau thì đó có là hình thang cân không?
TL:
- GV đa hình 27 - SGK minh hoạ.
?Vẽ 2 đờng chéo của hình thang cân?
?Có nhận xét gì về 2 đờng chéo trên?
TL: Hai đờng chéo bằng nhau.
- GV: Đó là nội dung đlí 2- SGK
? Hãy vẽ hình ghi GT và KL của đ.lý?
? Chứng minh AC = BD ntn?
TL: c/m :

ACD =

BDC
- GV cho HS hoạt động nhóm (5')
- GV gọi HS lên trình bày.
=>
à
à
à
à
0
180A C B D+ = + =
2. Tính chất. (15)
*Định lý 1: (SGK).
GT: ABCD là hình thang cân

=
1 1




A B
=
2 2



OAB cân tại O

OA = OB (2)
Từ (1) và (2)

AD = BC.
*Nếu AD ko cắt BC

AD//BC

AD = BC (theo nhận xét ở
Đ
2).
*Chú ý: (SGK).
*Định lý 2: (SGK).
GT
ABCD là hình
thang cân (AB//CD)

B
A
B
C
D
Trần Bá Minh - Giáo án Hình 8 Năm học 2008 - 2009
=> Nhận xét.
- Gv chốt kiến thức.
- GV yêu cầu hs làm cá nhân ?3.
- GV gọi 1 HS lên bảng làm. ( 5')
-Gv có thể hớng dẫn hs cách làm.
?Để vẽ 2 đờng chéo bằng nhau ta làm ntn?
TL: Dung compa.
? Có nhận xét gì về các góc C và góc D?
TL:
à
à
C D
=
.
? Khi đó ABCD là hình gì ?
TL: Hình thang cân.
- GV: Nhận xét này là nội dung đlí 3 -
SGK.
? Hãy vẽ hình, ghi GT, KL của đlí?
?Để CM 1 tứ giác là hình thang cân ta CM
điều gì?
TL: Hai góc kề với một cạnh đáy bằng
nhau
- GV yêu cầu về nhà làm.

EAB cân tại E



à
à
A B
=
1 1
1
1
E
A
B
C
D
Trần Bá Minh - Giáo án Hình 8 Năm học 2008 - 2009




ABC =

BDA (c.g.c)
-Gọi hs lên bảng làm.
b) Chứng minh tơng tự.
Tuần :2
Ngày soạn :7/9/2005
Ngày dạy :12/9/2005
Tiết : 4 Luyện tập


cm BEDC là ht
cân DE//Bc

D
1
=B
2

B
1
=D
1
dođó
DE=BE
Hs vẽ hình ghi GT-KL
Gọi E là giao đIểm của
AC và BD
TG ECD có
C
1
=D
1

TG ECD cân

EC=ED(1)

tong tự EA=-
EB(2)

Bài 17 E

A B
C D
Gọi E là giao đIểm của AC và BD
TG ECD có
C
1
=D
1

TG ECD cân

EC=ED(1)

tong tự EA=-EB(2)

từ (1)và (2)

AC=AD

hình thang ABCD có 2 đờng chéo
=ht cân
Trần Bá Minh - Giáo án Hình 8 Năm học 2008 - 2009
Gv cho h/s làm bàI
18 (sgk)
Gv nhận xét bàI
làm của h/s
GV hớng hẫn làm
phần b

AC=BD nên BE=BD do đó TG BDE cân.
A B
D C E
b. AC//BE

C=Ê
TG BDE cân tại B

D
1


C
1
=D
1

TG ACD =tgBDC (c.g.c)
c,tgTG ACD=tg BDC

ADC=BCD

Vậy ABCD là hình thang cân
4.củng cố
5.h ớng dẫn về nhà
Long xuyên ngày:........tháng.......năm......
Giáo viên: Đồng Văn Bình
Tuần :3
Ngày soạn :
Ngày dạy :

-
1,Đơng trung bình của tam giác
Định lí (sgk)
GT :tg ABC AD=DB
DE=BC
KL :AE=EC
Chứng minh (sgk)
A
D E

B C
F
*Đinh nghĩa (sgk)
A
D E

B C
? 2
Định lí 2 (sgk)
GT :tg ABC, AD=DB
AE=EC
KL : DE//BC
DE=
2
1
BC

Trần Bá Minh - Giáo án Hình 8 Năm học 2008 - 2009
Gv cho h/s làm bàI
tập 3 (sgk)

AB

AB =2 CD=6 cm
Chứng minh (sgk)
A

D E F
B C
?3
BàI tập
BàI 20 (sgk)
Do K=C =30
0

K là
trung đIểm AC

IA=IB=10 cm

x=10 cm

BàI 21 (sgk)

C là trung đIểm của OD

D OB

CD là đờng trung bình của tg
AOB


Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
Gv cho hs làm câu
hỏi 4
Gọi h/s nhận xét
,phát biểu ĐL
Gọi h/s phát biểu
ĐN.
Gv cho h/s phát
biểu ĐL4
Trả lờ câu hỏi 5
Gv cho h/s làm bài
24(SGK)
H/s thực hiện
H/s phát biểu ĐL
H/s phát biểu ĐN
H/s phát biểu ĐL
H/s trả lời
HS trả lời câu hỏi 5
X =dm
1,Đờng trung bình của hình thang cau hỏi
4
ĐL3(SGK)
GT:ABCD là ht AB//CD
AE=ED;EF//AB
EF//CD
LK:BF=FC
Chứng minh (SGK)
A B
I
E F

A.mục tiêu
Rèn luyệ kĩ năng giảI các bài toán về đờng trung bình của tam giác của hình thang ,
áp dụng t/c đẻ cm một duờngnthẳng đI qua trung điểm của .?
B.chuẩn bị
Học sinh :Tính MN?
Giáo viên:
C.hoạt động trên lớp
1ổn định lớp
2.kiểm tra bài cũ
Học sinh 1: Tính MN?
Học sinh 2:Chữa bài 23(SGK)
3.nội dung bài mới
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
Gv cho h/s làm bài
26(SGK)
HD: Sử dụng t/c đ-
ờng TB của hình
thang
Gv cho h/s làm bài
27(SGK)
HD: áp dụng t/c d-
ờng TB của HT
H/s vẽ hình ghi TG,KL
H/s thực hiện :
X=
2
128
+
=12(cm)
16=

+
32=12+y suy ra y=20(cm)
2.Bài 27(SGK-tr/80)
a ,So sánh EK và CD .KF và AB
KE là đờng trrung bình của tam giác
ADC:
Suy ra KE=
2
1
DC
Trần Bá Minh - Giáo án Hình 8 Năm học 2008 - 2009
GV cho h/s làm bài
28(SGK)
HD: Vận dụng t/c
dờng TB .?
Một h/s lên bảng trình
bày .
H/s vẽ hình ghi GT,KL
+H/s suy nghĩ
+Một em trình bày
Tơng tự KF=
2
1
AB
B
A
F
E
K
D C

Ngày soạn :
Ngày dạy :
Tiết :8 DDDuwngj hìng bằng thớc và com pa dựng hình thang
A.mục tiêu
B.chuẩn bị
Học sinh :
Trần Bá Minh - Giáo án Hình 8 Năm học 2008 - 2009
Giáo viên:
C.hoạt động trên lớp
1ổn định lớp
2.kiểm tra bài cũ
Học sinh 1 :Thớc kẻ , com pa
Học sinh 2 : Thớc kẻ ,com pa
3.nội dung bài mới
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
Giáo viên giói
thiệu bài toán dựng
hình .
Thớc có thể dựng
đợc các hình gì ?
Com pa có thể
dựng đợc các hình
gì ?
Lớp 7 chúng ta đã
biết đợc một số
hình nào ?
Gv HD lại một số
cách duựng hìng
của một số bài toán
đã biết

+Vẽ đờng thẳng khi 2 đờng thẳng đó đI
qua
+Vẽ đoạn thẳng khi biết 2 đầu mút
+Vẽ đựoc tia khi biết gốc vàvđiểm th-
ớc tia
Com pa :
Vẽ đờng trón lhi biết tâm và bán kính
của nó
2.Các bài toán dựng hình đã biết
+Dựng một đoạn thẳng cho thớc
+Dựng một góc bằng một góc cho trớc
+Dựng đờng trung trực của một đoạn
thẳng cho trớc ,trung điểm của đoạn
thẳng
+Duiựng tia phân giác của một góc cho
trớc
+Qua một điểm cho trớc
+ .
+Dựng tam giác biết các yếu tố :3 cạnh ;
2 cạnh và góc xen giũa;1 cạnh và 2 góc
kề
3. Dựng hình thang
Bài toán (SGK)
GiảI (SGK)
4.Bài tập
Bài 29(SGK)
*Phân tích
*Cách dựng
*Chứng minh
*Biện luận

31(SGK)
GV HD và phân
tích bài toán và tìm
ra cách dựng
Ta cần dựng các
yếu tố nào trớc ?
Gọi một h/s nêu
cách dụng
Gv cho h/s làm bài
32
HD h/s về nhà làm
bài
Cho h/s làm bài 33
(SGK)
H/s phân tích theo
nhóm
Gv gọi các nhóm
thực hiện nêu cách
dựng /
Cho một h/s lên
bảng dựng
H/s tự cm
HD h/s phân tích
H/s đọc bài
+H/s suy ngĩ
+H/s trình bày các đựng
Gv cho h/s đọc bài
+H/s đọc bài
+H/s hoạt động theo
nhóm

0
Dựng cung tròn tâm C bán kính 4,5 (cm)
cắt A x tại B
+Dựng đoạn BC
Trần Bá Minh - Giáo án Hình 8 Năm học 2008 - 2009
bài toán và nêu
cách dụng
4.củng cố
Nhấn mạnh quá trình phân tích đẻ có cách dựng
5.h ớng dẫn về nhà
BTVN:
Bài 34(SGK)
Bài 47,48 ,49 (SBT)
HD: bài 47(SBT) : +Dựng TG ABC đèu
+Dựng tia phân giác AD của góc A
Long xuyên ngày:........tháng.......năm......
Giáo viên: Đồng Văn Bình
Tuần :
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Tiết :10 Đối xứng trục
A.mục tiêu
H/s hiểu dợc DN 2 diểm đối xứng nhau qua một đuqoiừng thẳng .Nhận biết 2 đoạn thẳng
đối xbgs nhau qua một đờng thẳng .Nhận biết đợc HT cân có TĐX
-Biết vẽ điểm ĐX của một biểm cho trớc .Biết cm 2 điểm ĐX nhau qua một Đờng thẳng
Nhận biết một HT có TĐX
B.chuẩn bị
Học sinh :Thớc ,com pa ,giấy gấp hình
Giáo viên:Thớc ,com pa .bảng phụ
C.hoạt động trên lớp

H/s nêu một soó nhận
xét
+H/s quan sát
+H/s quan sát
1,Hai điểm ĐX nhau qua đờng thẳng
ĐN(SGK)
2.Hai hình ĐX qua một đờng thẳng
Câu hỏi 2:
D gọi là TĐXcủa 2 hình Abvà AB
Nếu 2 hai đoạn thẳng (góc tam giác )ĐX
với nhau qua một đờng thẳng thì chúng
bằng nhau
3.Hình có trục ĐX.
Một hình có t5hể có một trục ,2 trục
hoặc không có trục ĐX nào.
*Tam giác cân:
Câu hỏi 4:
Trần Bá Minh - Giáo án Hình 8 Năm học 2008 - 2009
Gv cho h/s quan sát
và tìm TĐX của các
hình trên bảng
GV nêu ĐL:
GVHD :Chứng
minh ĐL
Treo bảng phụ
H/s phát biểu
H/s thực hiện
ĐL(SGK)
D là trục ĐX của hình thang ABCD
Bài tập:

1. Dựng Ax vuông góc với d và
cắt d tại H
2. Trên Ax lấy A' sao cho AH =
HA'
d
x
H
A A'
Tiết 11
Trần Bá Minh - Giáo án Hình 8 Năm học 2008 - 2009
III.Luyện tập:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 36
- 1 học sinh lên bảng trình bày lời giải với
nội dung công việc nh sau:
+ Dùng thớc đo góc vẽ
ã
0
50xOy =
+ Vẽ các điểm B, c đối xứng với A qua Ox,
Oy
+ Trả lời câu hỏi a, b
- Lớp nhận xét về các trình bày và kết quả
làm bài của bạn
- Yêu cầu 1 học sinh nhắc lại lời giải
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 39 theo
nhóm bàn
- Các nhóm học sinh làm việc tại chỗ
- Giáo viên quan sát các nhóm học sinh
làm việc.


OA = OC(2)
- Từ 1, 2

OB = OC
b) Xét 2 tam giác cân OAB và OAC:
à

1 2
O O=
;


3 4
O O=


à

ả ả
0
1 4 2 3
50O O O O+ = + =
(gt)
Vậy:
à
ả ả

0 0
1 2 3 4

thuộc d.
Vậy con đờng ngắn nhất mà bạn Tú đi từ A
đến bờ sông d rồi về B là con đờng từ A đến
D rồi từ D về B (con đờng ADB)
Bài tập 41 (SGK) (5')
a) Đ
Trần Bá Minh - Giáo án Hình 8 Năm học 2008 - 2009
- Cho học sinh trả lời miệng bài tập 41 b) Đ
c) Đ
c) S
IV. Củng cố: (5')
- Giáo viên nhắc lại các tính chất của trục đối xứng, hình đối xứng
V. H ớng dẫn học ở nhà : (2')
- Xem lại lời giải các bài tập
- Làm bài tập 40 (SGK), 62; 63; 64; 66 (tr66-SBT)

Tuần 6
Tiết 12
Ngày soạn: ..
Ngày soạn: ..
Hình bình hành
A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu định nghĩa hình bình hành, các tính chất của hình bình hành, các
dấu hiệu nhận biết 1 tứ giác là hình bình hành
- Biết vẽ hình bình hành, biết chứng minh một tứ giác là hình bình hành
- Rèn luyện kí năng chứng minh hình học.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ nội dung ?3, thớc thẳng
C.Tiến trình bài giảng:
I. Tổ chức lớp: (1')

Trần Bá Minh - Giáo án Hình 8 Năm học 2008 - 2009
hình bình hành có 2 cặp cạnh //.
- Giáo viên bổ sung và nêu định nghĩa
khác:
+ Hình bình hành là tứ giác có 2 cặp cạnh
đối song song
+ Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối
song song
+ Tứ giác chỉ có 1 cặp cạnh đối song song
là hình thang
- Giáo viên treo bảng phụ H.67 yêu cầu
học sinh dự đoán
- Cả lớp nghiên cứu và trả lời câu hỏi của
giáo viên: AB = CD; AD = BC;
à à
A C=
;
à
à
B D=
OA = OC; OB = OD
- Giáo viên cho học sinh nhận xét và rút ra
tính chất
- Yêu cầu học sinh phát biểu đinh lí
- Ghi GT và KL của đl
- 1 học sinh lên bảng ghi
- GV: Nối A với C chứng minh: AB = CD;
AD = BC;
à à
A C=

* Định lí: SGK
GT ABCD là hình bình hành
AC cắt BD tại O
KL a) AB = CD; AD = BC
b)
à à
A C=
;
à
à
B D=
c) OA = OC; OB = OD
3. Dấu hiệu nhận biết (8')
?3 Các tứ giác là hình bình hành:
+ ABCD vì AB = CD và AD = BC
+ EFGH vì
à à
E G=
;
à
à
F H=
+ PQRS vì PR cắt SQ tại O (O là trung điểm
PR và QS)
+ XYUV vì XV//YU và XV = YU
IV. Củng cố: (8')
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 44-tr92 SGK ( Giáo viên hớng dẫn sau đó 1 học sinh
lên bảng trình bày)
Trần Bá Minh - Giáo án Hình 8 Năm học 2008 - 2009
Xét tứ giác BFDE có: DE // BF

E
FTuần 7
Tiết 13
Ngày soạn: ..
Ngày dạy: ..

Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Hoàn thiện và củng cố lí thuyết, học sinh hiểu sâu hơn về định nghĩa hình bình
hành, nắm vững các tính chất của hình bình hành và các dấu hiệu nhận biết hình
bình hành.
- Học sinh biết vận dụng tính chất của hình bình hành dể suy ra các góc bằng nhau,
các đoạn thẳng bằng nhau, vận dụng các dấu hiệu để nhận biết hình bình hành.
- Rèn kĩ năng chứng minh bài toán hình, các góc bằng nhau, các cạnh bằng nhau
B. Chuẩn bị:
- Phiếu học tập bài 46, máy chiếu, thớc thẳng
C.Tiến trình bài giảng:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (8')
- Học sinh 1: Phát biểu định nghĩa, tính chất của hình bình hành, vẽ hình, ghi
GT, KL của các tính chất đó.
- Học sinh 2: Nêu dấu hiệu nhận biết hình bình hành.
III. Luyện tập:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Giáo viên yêu cầu học sinh ghi GT, KL
của bài toán.
Bài tập 47 (tr93-SGK) (11')

- 1 học sinh lên bảng trình bày
- Giáo viên hớng dẫn học sinh chứng minh:
? Nêu cách chứng minh 3 điểm thẳng hàng.
- HS: chứng minh 3 điểm cùng nằm trên 1
đờng thẳng
? So sánh DO và OB ta suy ra điều gì.
- Giáo viên phát phiếu học tập cho các
nhóm và đa bài tập lên máy chiếu
- Cả lớp thảo luận theo nhóm, đại diện một
vài nhóm đa ra kq của nhóm mình

nhận xét.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 49
- 1 học sinh lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL
- GV: ? Nêu cách chứng minh?
- Học sinh:
AI // CK

Tứ giác AKCI là hình bình hành

IC // AK và IC = AK

1
1
O
A
B
D
C
H


AH = CK (2)
Từ (1) và (2)

tứ giác AHCK là hình bình
hành
b) Theo t/c của hình bình hành
Vì HO = OK

O thuộc đờng chéo AC


A, C, O thẳng hàng
Bài tập 46 (tr92-SGK) (3')
Các câu sau đúng hay sai:
a) Hình thang có 2 cạnh đáy bằng nhau là
hình bình hành Đ
b) Hình thang có 2 cạnh bên song song là
hình bình hành Đ
c) Tứ giác có 2 cạnh đối bằng nhau là hình
bình hành
d) Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là
hình bình hành
Bài tập 49 (tr93- SGK)

M
N
I
K
A


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status