Giáo án Hình 8 (đầy đủ) - Pdf 37

b)
a)
d)
c)
a
b
c
d
a
b
c
d
A
B
C
D
a
b
dc
Trờng PTDT Nội Trú Giáo án: Hình học 8
Ngày soạn:
Chơng I : Tứ giác
Tiết 1: tứ giác
A Mục tiêu:
*

Kiến thức:
- Học sinh nắm đợc định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi,các góc của tứ giác lồi.
- HS biết vẽ hình, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ gác lồi.
* Kỷ năng:
- HS biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiển đơn giản

- HS: Nêu định nghĩa SGK và ghi vào vở
- 1HS lên bảng vẽ hình
Giáo viên: Lê Xuân Thiện
1
a
b
c
d
E
F
? 71
0
117
0
65
0
A
B
C
D
Trờng PTDT Nội Trú Giáo án: Hình học 8
đặt tên.
? Từ định nghĩa cho biết hình c có phải là
tứ giác không? tại sao?
- GV: Giới thiệu cách gọi tên 1 tứ giác,
các đỉnh, cạnh, góc của tứ giác
Yêu cầu HS trả lời ? 1 SGK
GV giới thiệu tứ giác ABCD hình a là tứ
giác lồi.
? Vậy tứ giác lồi là tứ giác nh thế nào?

ĐL trong bài . Chứng minh ĐL tổng các
góc của 1 tứ giác
- Bài tập về nhà: 2, 3, 4, 5 tr 66, 67
SGK. Bài 2, 9 tr 1 SBT
- HS : Hình d không phải là tứ giác vì các
đoạn thẳng BC, CD cùng nằm trên một đ-
ờng thẳng.
- HS: Trả lời miệng
- HS: Trả lời theo định nghĩa SGK
vẽ hình
- HS: Tổng các góc trong một tam giác
bằng 180
0
.
- HS: Tônge các góc trong một tứ giác
bằng 360
0
. Vì
1 HS lên bảng trình bày giải thích
- HS: Nêu phát biểu định lí SGK
HS: hai đờng chéo của tứ giác cắt nhau
Mỗi HS trả lời một phần
- HS: lên bảng vẽ hình và lamg bài tập
ĐS: D = 73
0
Ngày soạn:
Giáo viên: Lê Xuân Thiện
2
Trờng PTDT Nội Trú Giáo án: Hình học 8
Tiết 2: Hình thang

d Ch
n
m
q
p
Trờng PTDT Nội Trú Giáo án: Hình học 8
Giáo viên: Lê Xuân Thiện
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Hoạt động 1: Kiểm tra (8 phút)
? HS1: Nêu định nghĩa tứ giác ABCD
Tứ giác lồi là tứ giác nh thế nào
vẽ tứ giác lồi ABCD , chỉ ra các yếu tố
cảu nó?
? HS2: Phát biểu định lí về tổng các góc
của một tứ giác
Cho hình vẽ: Tính góc C
? Có nhận xét gì về tứ giác ABCD
* Hoạt động 2: Định nghĩa (18 phút)
- GV: Tứ giác ABCD có AB // CD là một
hình thang. Vậy thế nào là một hình
thang.
GV yêu cầu HS xem tr 96 SGK
? 1HS đọc định nghĩa hình thang
- GV: Vẽ hình và hớng dẫn HS vẽ bằng
thớc và ê ke
GV ghi bảng.
Hình thang ABCD (AB // CD)
AB; CD cạnh đáy; BC; AD cạnh bên
- GV: Yêu cầu HS thực hiện ? 1 SGK
- GV yêu cầu HS thực hiện ? 2 SGK

bằng nhau thì hai cạnh bên // và bằng
nhau
- HS: Vẽ hình vào vở
4
Trờng PTDT Nội Trú Giáo án: Hình học 8
Ngày soạn:
Tiết 3: Hình thang cân
A Mục tiêu:
*

Kiến thức :
- Học sinh nắm đợc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân
- HS biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân
trong tính toán và chứng minh, biết chứng minh một tứ giác là hình thang cân
* Kỷ năng:
- Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học.
B Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập, thớc thẳng, SGK
- HS: Bảng nhóm, thớc thẳng, SGK
C Tiến trình dạy học:
Giáo viên: Lê Xuân Thiện
5
x
y
D
C
A
B
D
C

? Nếu ABCD là hình thang cân (đáy AB;
CD) thì ta có thể kết luận gì về các góc
của hình thang cân.
GV cho HS thực hiện ? 2 SGK
* Hoạt động 3: Tính chất (14 phút)
? Có nhận xét gì về hai cạnh bên của
hình thang cân.
GV đó chính là nội dung định lí 1
? Hãy nêu nội dung định lí dới dạng GT,
KL và tìm cách chứng minh trong 3
phút.
? một HS lên bảng trình bày
? Tứ giác ABCD sau có fhải là hình
thang cân không ? Vì sao?
Từ đó ra rút ra chú ý (SGK)
? Hai đờng chéo của HTC có tính chất gì
? Vẽ hình, viết GT, KL và chứng minh
2 HS đồng thời lên bảng kiểm tra
- HS: Hình thang cân là hình thang có hai
góc kề một đáy bằng nhau.
- HS: Vẽ hình thang cân vào vở theo hớng
dẫn của GV.
- HS:
0
180 D

B

C


E
Trờng PTDT Nội Trú Giáo án: Hình học 8
Ngày soạn:
Tiết 4: luyện tập
A Mục tiêu:
*

Kiến thức :
- Học sinh đợc khắc sâu kiến thức về hình thang, hình thang cân ( định nghĩa, tính
chất và cách nhận biết)
* Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng phân tích đề bài , kĩ năng vẽ hình, kĩ năng suy luận, nhận dạng
hình, tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học.
B Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập, thớc thẳng, SGK
- HS: Bảng nhóm, thớc thẳng, SGK
C Tiến trình dạy học:
Giáo viên: Lê Xuân Thiện
7
50
0
2
2
1
1
A
B
C
D
E

GV nêu câu hỏi kiểm tra
HS1: Phát biểu định nghĩa và tính chất
của hình thang cân
HS2: Chữa bài tập 15 tr 75 SGK
GV vẽ sẵn hình và gT, KL của bài toán
lên bảng phụ
* Hoạt động 2: Luyện tập (33 phút)
Bài tập 16 tr 75 SGK
GV cùng HS vẽ hình
GV so sánh bài tập 15
? Để chứng minh BECD là hình thang
cân
ta chứng minh điều gì?
Bài tập 18 tr 75 SGK
Chứng minh định lí:
Hình thang có hai đờng chéo bằng nhau
là hình thang cân.
GV: Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
để giải bài tập trong 7 phút rồi cho đại
diện các nhóm lên trình bày.
Bài tập 31 tr 63 SBT
GV đa đề bài lên bảng phụ.
Yêu cầu HS đọc đề, vẽ hình.
- HS1: lên bảng trả lời
- HS2:
Ta có ABC cân tại A
2
A

- 180

Vẽ hình, viết GT, Kl
- HS: Ta cần chứng minh AD = AE
a) Xét ABD và ACE có:
AB = AC (gt)
chung A







====
C

B

và C

C

;B

B

C

B

11 11

Kiến thức:
- Học sinh nắm đợc định nghĩa và các định lý 1,2 về đờng trung bình của tam giác.
- Vận dụng các định lý trong bài học để tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng
bằng nhau, hai đờng thẳng song song.
* Kỹ năng:
- Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý.và vân dụngk định lý đã học vào
giải bài toán.
B Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập.
- HS: Bảng nhóm.
C Tiến trình dạy học:
Giáo viên: Lê Xuân Thiện
9
E
B
A
C
D
F
E
B
A
C
x
y
D
Trờng PTDT Nội Trú Giáo án: Hình học 8
Giáo viên: Lê Xuân Thiện
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Hoạt động 1: Kiểm tra (8 phút)

B
A
C
D
? Yêu cầu 1 HS nêu GT, KL và tự đọc
phần chứng minh trong 3 phút.
- GV: Cho học sinh thực hiện ? 3 (SGK)
? Tính độ dài BC trên hình 33 tr67 SGK
- GV: Đa đề bài và hình vẽ bằng bảng
phụ.
- HS: Lên bảng phát biểu
Cả lớp cùng thực hiện yêu cầu 2
- HS: Dự đoán E là trung điểm của AC
- Học sinh vẽ hình vào vở
GT ABC; AD =DB; DE // BC
KL AE = EC
1HS: lên bảng chứng minh định lý
- HS: Nêu định nghĩa đơng trung bình
của tam giác (SGK)
- HS: Trong một tam giác có 3 đờng
trung bình.
- HS: Cả lớp thực hiện.
Nhận xét:
ADE = B và DE = 1/2 BC
- HS nêu:
GT ABC; AD = BD; AE = EC
KL DE// BC; DE = 1/2 BC
- HS: nêu cách giải.
ABC có: AD = BD (gt)
AE = EC (gt)

1 cm
A
D
B
C
E
F
I
A
D
B
C
E
F
Trờng PTDT Nội Trú Giáo án: Hình học 8
Giáo viên: Lê Xuân Thiện
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Hoạt động 1: Kiểm tra (5 phút)
- GV: nêu yêu cầu kiểm tra
? HS1: Phát biểu định nhĩa, tính chất đ-
ờng trung bình của tam giác, vẽ hình
minh hoạ.
? Cho hình thang ABCD ()AB//CD)
Tính x,y = ?
- GV: Giới thiệu đờng EF ở hình trên
chính là đờng trung bình của hình thang
ABCD. Vậy nh thế nào là đờng trung
bình của hình thang và đờng trung bình
của hình thang có tính chất gì?
* Hoạt động 2: Định lý (10 phút)

EM = 1/2 DC
y = DC = 2 EM = 2.2cm = 4 cm
ACB có MF là đờng trung bình
MF = 1/2 AB
x = AB = 2MF = 2.1cm = 2cm
- HS: 1HS đọc to đè bài.
-1HS lên bảng thực hiện vẽ hình, cả lớp
vẽ hình vào vở.
- 1 HS đọc lai định lý
- HS nêu GT, KL của định lý
ABCD là hình thang (AB//CD)
GT AE = ED, EF // AB, EF // CD
KL BD = FC
- 1 HS chứng minh miệng định lý, cả
lớp theo dõi và nhận xét.
- HS: Nêu định nghĩa theo SGK
- HS: Nếu hình thang có 1 cặp cạnh //
thì có 1 đờng, nếu coa 2 cặp cạnh // thì
có 2 đờng.
- HS : Trả lời .
- HS: Nêu GT, KL của định lý và xem
phần chứng minh SGK
- HS: Làm theo nhóm
ĐS: x = 40 m
- HS: Trả lời..
- Sai
- Đúng
12
Trờng PTDT Nội Trú Giáo án: Hình học 8
Ngày soạn:

a
d
c
b
f
k
Trờng PTDT Nội Trú Giáo án: Hình học 8
Giáo viên: Lê Xuân Thiện
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Hoạt động 1: Kiểm tra (6 phút)
- GV: Nêu yêu cầu kiểm tra
? HS1: So sánh đờng trung bình của tam
giác và đờng trung bình của hình thang,
vẽ hình minh hoạ.
- GV: Chốt lại vấn đề và cho điểm
* Hoạt động 2: Luyên tập
Bài tập cho hình vẽ sẵn (12 phút)
Bài tập 1: Cho hình vẽ.
a) Quan sát hình vẽ rồi cho biết giả thiết
của bài toán.
b) Tứ giác BMNI là hình gì ?
Bài tập 2: Cho hình vẽ.
Chứng minh: a) AI = IM
? Trong BDC có nhận xét gì về đoạn
thẳng EM
* Hoạt động 3: Luyên tập
Bài tập có kĩ năng vẽ hình (20 phút)
Bài tập 27 tr 80 SGK:
- GV: Yêu cầu 1HS đọc to đề bài.
? Hãy vẽ hình của bài toán.

Trờng PTDT Nội Trú Giáo án: Hình học 8
Ngày soạn:
Tiết 8: dựng hình bằng thớc và compa
A Mục tiêu:
*

Kiến thức:
- HS biết dùng thớc và compa để dựng hình (chủ yếu là dựng hình thang) theo các
yếu tố đã cho bằng số và biết trình bày hai phần: cách dựng và chứng minh.
- HS biết cách sử dụng thớc và compa để dựng hình vào vở một cách tơng đối chính
xác.
* Kỹ năng:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng dụng cụ, rèn khả năng suy luận, có
ý thức vân dụng hình vào thực tế.
B Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập, thớc thẳng, compa, SKG
- HS: Bảng nhóm, thớc thẳng, compa, SKG
C Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Hoạt động 1:
1.Giới thiệu bài toán dựng hình (5
phút)
- GV: Chúng ta đã biết vẽ hình bằng
nhiều dụng cụ: thớc thẳng, compa, thớc
đo góc Ta xét các bài toán vẽ hình mà
chỉ sử dụng thớc và compa.
? Thớc thẳng có tác dụng gì
? Compa có tác dụng gì?
* Hoạt động 2:
2. Các bài toán dựng hình đã biết

* Hoạt động 3: 3. Dựng hình thang
(20 phút)
Xét ví dụ: tr 82 SGK
- GV: Thông thờng để tìm ra cách dựng
hình, ngời ta vẽ phác hình cần dựng với
các yếu tố đã cho. Từ đó nhìn vào hình
phân tích tìm yếu tố nào dựng đợc ngay,
những điểm còn lại cần thoả mãn đk gì.
a) Phân tích.
GV vẽ hình lên bảng
? Quan sát hình cho biết tam giác nào
dựng đợc ngay ? vì sao?
GV nối A với C
? Sau khi dựng song ACD thì đỉnh B đ-
ợc xác định nh thế nào?
b) Cách dựng.
GV: Dựng hình băng thớc kẻ, compa theo
từng bớc và yêu cầu HS dựng hình vào
vở.
? Tứ giác ABCD dựng trên có thoả mãn
tất cả yêu cầu của bài không?
- GV: Đó chính là nội dung bớc chứng
minh
c) Chứng minh (SGK)
d) Biện luận
? Ta có thể dựng đợc bao nhiêu hình
thang thoả mãn điều kiện trên.
GV: chốt lại các bớc giải bài toán dựng
hình
* Hoạt động 4: 4. Luyện tập (5 phút)

3cm
3cm
2cm
a
d
c
b
Trờng PTDT Nội Trú Giáo án: Hình học 8
A Mục tiêu:
*

Kiến thức:
- Cũng cố cho HS các phần của một bài toán dựng hình
- HS biết phác hình để phân tích miệng bài toán, biết trình bày phần cách dựng và
chứng minh.
* Kỹ năng:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng dụng cụ, rèn khả năng suy luận, có
ý thức vân dụng hình vào thực tế.
B Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập, thớc thẳng, compa, SKG, SBT
- HS: Bảng nhóm, thớc thẳng, compa, SKG, SBT
C Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Hoạt động 1: Kiểm tra (10 phút)
GV nêu câu hỏi kiểm tra
HS1: Một bài toán dựng hình cần làm
những phần nào ? Phải trình bày những
phần nào?
HS2: Chữa bài tập 31 tr 83 SGK.
* Hoạt động 2: Luyện tập (33 phút)

Chứng minh:
ABCD là hình thang vì AB // DC, hình
thang ABCD có AB = AD = 2 cm
AC = DC = 4cm
- HS: Tră lời miệng
- Dựng tam giác đều có cạnh tuỳ ý để có
góc 60
0
.
- Dựng tia phân giác của góc 60
0
ta đợc
góc 30
0
.
- 1HS đọc to đề bài.
Giáo viên: Lê Xuân Thiện
17
45
0
60
0
4,5cm
1,5cm
A
B
D
C
60
0

dựng đợc ngay?
? Vẽ thêm đờng phụ nag để coa tam giác
dựng đợc.
* Hoạt động 3: HD học ở nhà (2 phút)
- Kiến thức ôn tập: Nắm vững các bớc
giải một bài toán dựng hình, rèn kỉ năng
dựng hình bằng thớc và compa
- Bài tập về nhà:46; 49; 50; 52 tr65 SBT
HS1: ACD dựng đợc ngay vì biết góc
D bằng 90
0
, cạnh AD = 2cm; DC = 3cm
HS2: Đỉnh B cách C 3cmvà B nằm trên
đờng thẳng đi qua A và // DC
HS 3: Lên bảng dựng hình
a) Cách dựng:
HS4: trình bày
b) Chứng minh.
ABCD là hình thang vì AB // CD có
AD = 2cm;
D

= 90
0
; DC= 3cm; BC=
3cm
( theo cách dựng)
HS: Có hai hình ABCD và ABCD
- HS: Vẽ phác hình cần dựng.
E

* Kỹ năng:
- Vẽ điểm đối xứng với 1 điểm cho trớc, đoạn thẳng đói xứng với đoạn thẳng cho
trứoc qua 1 đờng thẳng.
- Nhận biết hình có trục đối xứng trong toán học và trong thực tế.
B Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập, thớc thẳng.Tấm bìa cắt chữ A, hình tròn, hình thang cân
- HS: Bảng nhóm, thớc thẳng, compa.
C Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Hoạt động 1: Kiểm tra (6phút)
? HS1: Đờng trung trực của đoạn thẳng là
gì?
Cho 1 điểm A và 1 đờng thẳng d (A d)
Hãy vẽ điểm A sao cho d là đờng trung
trực của AA
* Hoạt động 2: (8 phút)
Hai điểm đối xứng qua 1 đờng thẳng
GV chỉ vào hình vẽ trên giới thiệu:
Trong hình trên A gọi là điểm đối xứng
với A qua đờng thẳng d và A đối xứng
với A qua đt d.
Hai điểm A; A nh trên gọi là hai điểm
đối xứng nhau qua đờng thẳng d. Đờng
thẳng d còn gọi là trục đối xứng.
GV: Thế nào là hai điểm đối xứng qua đ-
ờng thẳng d?
Cho HS đọc định nghĩa SGK và ghi
M và M đối xứng nhau qua d Đờng
thẳng d là đờng trung trực của MM
GV: Cho đờng thẳng d; M d; B d.

thiệu về hai hình đối xứng
Nêu kết luận SGK
? Tìm trong thực tế hình ảnh hai hình có
trục đối xứng
Bài tập cũng cố: Nêu cách dựng đoạn
thẳng AB đối xứng với đoạn thẳng
ABC
ABC đối xứng với ABC qua đt d?
* Hoạt động 4: (10 phút)
Hình có trục đối xứng
GV Cho HS làm ? 3 SGK
? Điểm đx với mỗi điểm của ABC qua
đờng cao AH ở đâu?
GV Ngời ta nói AH là trục đói xứng của
tam giác cân ABC.
GV: cho HS làm ? 4 SGK
? Hình thang có trục đối xứng không ? là
đờng nào?
* Hoạt động 5: HD học ở nhà (8 phút)
- Bài tập về nhà:35,36,37,38 tr 87,87 sgk
HS vẽ vào vở, 1HS lên bảng vẽ
HS: Điểm C thuộc AB
HS: Hai đoạn AB, và AB có A đối xứng
với A; B đối xứng với B qua d
HS: Trả lời
HS: Điểm đx với mỗi điểm của ABC
qua đờng cao AH vẫn thuộc ABC
HS: Nêu trục đối xứng của hình thang
cân, vẽ hình vào vở.
Ngày soạn:

- HS: Bảng nhóm, thớc thẳng, compa, SKG, SBT
C Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Hoạt động 1: Kiểm tra (10 phút)
- GV nêu yêu cầu kiểm tra
HS 1: 1. Nêu định nghĩa hai điểm đối
xứng qua một đờng thẳng
2. Vẽ hình đối xứng của ABC qua đờng
thẳng d.
HS 2: Làm bài tập 36 tr 87 SGK
GV: Nhận xét, cho điểm
* Hoạt động 2: Luyện tập (32 phút)
Bài tập 37 tr 88 SGK
Tìm các hình có trục đối xứng trên hình
59 SGK
GV đa hình vẽ lên bảng phụ
Bài tập 39 tr 88 SGK
GV đọc đề bài yêu cầu HS vẽ hình theo
lời GV đọc.
GV ghi gt, kết luện:
Chứng minh AD + DB < AE + EB
? Hãy phát hiện trên hình những cặp
đoạn thẳng bằng nhau. Giải thích?
- HS1: Lên bảng trả lời và vẽ hình.
- HS 2: Lên bảng thực hiện
HS khác nhận xét
- 2 HS lên bảng vẽ trục đối xứng của các
hình.
+ Hình 95a có 2 trục đối xứng
+ Mỗi hình 59 b, c, d, e,i có1trục đối

GV: đa đề bài lên bảng phụ
Cho 4 HS lần lợt đứng tai chổ trả lời
* Hoạt động 3: HD học ở nhà (2 phút)
- Kiến thức ôn tập: Ôn tập kỹ lý thuyết
của bài đối xứng trục.
Đọc mục Có thể em cha biết tr 89 SGK
- Bài tập về nhà:
60; 62; 64; 65; 66; 71 tr 66, 67 SBT
qua d nên d là đờng trung trực của AC
AD = CD và AE = CE
HS:
AD + DB = CD + DB = CB (1)
AE + EB = CE = EB (2)
HS: CEB có
CB < CE + EB (bất đẳng thức tam giác)
AD + DB < AE + EB
HS: b) Con đờng ngănd nhất mà bạn Tú
nên đi là con đờng ADB
HS lên bảng vẽ hình và trả lời
- HS; Mô tả từng biển báo để ghi nhớ và
thực hiện theo quy định
- HS: Biển a, b, d mỗi biển có 1 trục đối
xứng, biển c không có trục đối xứng
- HS đọc đề bài và trả lời
Ngày soạn:
Tiết 12: Hình bình hành
A Mục tiêu:
*

Kiến thức:

ợc 1 tứ giác có các cạnh đối //
? Tứ giác ABCD là hình bình hành khi
nào
GV ghi lại trên bảng.
? Hình thang có phải là hình bình hành
không?
? Hình bình hành có phải là hình thang
không ?
* Hoạt động 2: Tính chất (15 phút)
GV: HBH là tứ giác và là hình thang đặc
biệt
? HBH có tính chất gì?
GV nêu lại đầy đủ các tính chất.
? Nhng HBH là hình thang có 2 cạnh bên
//, Thử phát hiện xem có tính chất gì về
cạnh, góc về đờng chéo của HBH ?
HS: Góc kề mỗi cạnh bù nhau
0
0
180 C

D

180 D

A

=+
=+
dẫn đến các cạnh đối song song

GV khẳng định lại đó là nội dung tính
chất của HBH.
GV vẽ hình, yêu cầu HS GT, KL của
định lý.
GV: cho mỗi HS lên bảng trình bày 1 ý
Bài tập củng cố (bảng phụ)
Cho ABC có D, E, F, thứ tự là trung
điểm AB, AC, BC. Chứng minh rằng
BDEF là hbh và góc B bằng góc DEF
* Hoạt động 3: (10 phút)
Dấu hiệu nhận biết
? Nhờ vào dấu hiệu gì để nhận biết hbh?
GV đa 5 dấu hiệu lên bảng phụ và nói:
Trong 5 dấu hiệu có 3 dấu hiệu về cạnh,
một dấu hiệu về góc và 1 dấu hiệ về đờng
chéo.
Yêu cầu HS về nhà chứng minh 4 dấu
hiệu
GV: yêu cầu HS làm ? 3 SGK
* Hoạt động 4: Củng cố (8 phút)
GV nêu đề bài và hình vẽ
Bài tập 43 tr 93 SGK
Bài tập 44 tr 92 SGK
* Hoạt động 5: Kiểm tra (8 phút)
- Kiến thức ôn tập: Ôn tập ĐN, TC và
dấu hiệu nhận biết hbh. c/m các dấu hiệu
- Bài tập về nhà: 45; 46; 47 tr 92 SGK
78, 79, 80 tr 68 SBT
- Hai đờng chéo cắt nahu tại trung điểm
của mỗi đờng.

Trờng PTDT Nội Trú Giáo án: Hình học 8
bằng nhau, chứng minh ba điểm thẳng hàng, vận dụng dấu hịêu nhận biết hình bình
hành để chứng minh hai đờng thẳng song song.
B - Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
GV : Giáo án , thớc thẳng, bảng phụ vẽ hình 71
HS : Học thuộc định nghĩa, tính chất , dấu hiệu nhận biết
C - Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HS 1:
Định nghĩa hình bình hành theo hai
cách :
Theo tứ giác ?
Theo hình thang ?
Phát biểu tính chất hình bình hành ?
Giải bài tập 43 trang 92 SGK
( GV đa hình 71 lên bảng )
HS 2:
Phát biểu dấu hiệu nhận biết một tứ
giác là hình bình hành ?
Giải bài tập 44 trang 92 SGK
Để chứng minh BE = DF ta phải chứng
minh điều gì ?
( Ta phải chứng minh tứ giác BEDF là h
bình hành )
Dựa vào giả thiết để chứng minh BEDF
là hình bình hành ta phải chứng minh
điều gì ?
Hoạt động 2 : Luyện tập
Mội em lên giải bài tập 46 trang 92

Mà AD = BC suy ra ED = BF ( 2 )
Tứ (1) và (2) suy ra tứ giác BEDF là hình
bình hành
Do đó BE = DF
Giải
Câu a và câu b đúng
Giáo viên: Lê Xuân Thiện
25
D C
BA
F
E
A
K
H
D
C
B
.
O

Trích đoạn Tiết 37: định lý talet trong tam giác A – Mục tiêu: Tiết 38: định lý đảo và hệ quả của định lý talet Tiết 40: Tính chất đờng phân giác của tam giáca' Tiết 43: luyện tập A – Mục tiêu:
Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status