Ôn tập chương 3 Hình 8 - Pdf 42

Trường THCS Sông vệ Tạ Thanh Ban
Tuần : 29
Tiết : 53 Ngày : 30/03/08. .
ÔN TẬP CHƯƠNG III
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
− Hệ thống hóa các kiến thức về đònh lý Talet và tam giác đồng dạng đã học
trong chương.
− Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập tính toán, chứng minh.
− Góp phần rèn luyện tư duy cho học sinh
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Giáo viên :
− Bảng tóm tắt chương III tr 89 − 91 SGK trên bảng phụ
− Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập
− Thước kẻ, compa, êke, phấn màu
2. H ọc sinh :
− Thực hiện hướng dẫn tiết trước
− Thước kẻ, compa, bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn đònh : 1’ kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : (kết hợp ôn tập)
3. Bài mới :
T
L
Hoạt động của Giáo
viên
Hoạt động của Học sinh Kiến thức
9’
HĐ 1 : Ôn tập lý thuyết
1. Đoạn thẳng tỉ lệ
Hỏi : Khi nào hai đoạn
thẳng AB và CD tỉ lệ


AB.C’D’= CD . A’B’
Tạ Thanh Ban
1
Trường THCS Sông vệ Tạ Thanh Ban
Phần tính chất, GV cho
HS biết đó là dựa vào
các tính chất của tỉ lệ
thức và tính chất dãy tỉ
số bằng nhau (lớp 7)
2. Đ/lý Ta let thuận và
đảo
Hỏi : Phát biểu đònh lý
Ta lét trong ∆ (thuận và
đảo)
GV đưa hình vẽ và GT,
KL (hai chiều) của đònh
lý Talet lên bảng phụ
GV lưu ý HS : Khi áp
dụng đònh lý Talet đảo
chỉ cần một trong ba tỉ lệ
thức là kết luận được a //
BC
HS phát biểu đònh lý
(thuận và đảo)
Một HS đọc GT và KL của
đònh lý
HS : nghe GV trình bày

''

'
''
AC
CC
AB
BB
CC
AC
BB
AB
AC
AC
AB
AB
=
=
=
5’
3. Hệ quả đònh lý Talet
Hỏi : Phát biểu hệ quả
của đònh lý Talet
Hỏi : Hệ quả này được
mở rộng như thế nào ?
GV đưa hình vẽ và giả
thiết, kết luận lên bảng
phụ
HS : Phát biểu hệ quả của
đònh lý Talet
HS : Hệ quả này vẫn đúng
cho trường hợp đường

B’
C
C’
a
∆ABC
a//BC
A
B
B’
C
C’
a
∆ABC
a//BC

Trường THCS Sông vệ Tạ Thanh Ban
GV : Đònh lý vẫn đúng
với tia phân giác của góc
ngoài
GV đưa hình và giả
thiết, kết luận lên bảng
phụ
HS : quan sát hình vẽ và
đọc giả thiết, kết luận
AD tia phân giác của
BÂC
AE tia phân giác của BÂx

EC
EB

bằng tỉ số đồng dạng. Tỉ
số hai diện tích tương ứng
bằng bình phương tỉ số
đồng dạng
HS : Nếu một đường
thẳng cắt hai cạnh của
một ∆ và song song với
cạnh còn lại thì nó tạo
thành một ∆ mới đồng
dạng với ∆ đã cho
5. Tam giác đồng dạng
a) Đònh nghóa :
∆A’B’C’ ∆ABC
(Tỉ số đồng dạng k)
Â’ = Â ;
CCBB
ˆ
'
ˆ
;
ˆ
'
ˆ
==

CA
AC
BC
CB
AB

GV vẽ ∆ABC và
∆A’B’C’ đồng dạng lên
bảng sau đó yêu cầu 3
HS lên ghi dưới dạng ký
hiệu ba trường hợp đồng
HS lần lượt phát biểu ba
trường hợp đồng dạng của
hai tam giác
HS : quan sát hình vẽ
Ba HS lên bảng
HS
1
:TH đồng dạng (c.c.c)
HS
2
:TH đồng dạng (c.g.c)
HS
3
:TH đồng dạng (gg)
8. Ba trường hợp đồng dạng
của hai tam
giác
τ Ba trường hợp đồng dạng
của 2 tam giác
a)
CA
AC
BC
CB
AB

nhau có các cạnh tương
ứng bằng nhau
∆ đồng dạng và ∆ bằng
nhau đều có ba trường
hợp
(c.c.c, c.g.c, gg hoặc
g.c.g)
(c.g.c)
c) Â’ = Â và
BB
ˆ
'
ˆ
=
(gg)
τ Ba trường hợp bằng nhau
của hai tam giác
a) A’B’ = AB ; B’C’ = BC
và A’C’=AC (c.c.c)
b) A’B’ = AB ; B’C’= BC

BB
ˆ
'
ˆ
=
(c.g.c)
c) Â’ = Â và
BB
ˆ

− Cặp cạnh huyền và một
cặp cạnh góc vuông tương
ứng tỉ lệ
9. Trường hợp đồng dạng
của

vuông
a)
AC
CA
AB
BA ''''
=
b)
C'C hoặc
ˆˆˆ
'
ˆ
==
BB
c)
BC
CB
AB
BA ''''
=
6’
T
L
HĐ 2 : Luyện tập

15
45
=
CD
AB
= 3
Hoạt động của Giáo
viên
Hoạt động của Học sinh
8’
Bài 57 tr92 SGK :
(đề bài bảng phụ)
GV vẽ hình lên bảng.
Gọi HS nêu GT, KL
GV gợi ý :
− Dựa vào AD là tia
phân giác góc
CBA
ˆ

chứng minh
điểm D ∈ BM.
− C/m : BÂH < CÂH
⇒ BÂH <
2
ˆ
A
⇒ AH
nằm trong BÂD
Sau đó GV gọi 1 HS lên

ˆ
= 90
0
CÂH +
C
ˆ
= 90
0
Vì AC > AB nên
B
ˆ
>
C
ˆ
⇒ BÂH < CÂH
⇒ BÂH <
2
ˆ
A
. Do đó AH
nằm trong góc BÂD.
⇒ D nằm giữa H và M
9’
Bài 58 tr 92 SGK :
(đưa đề bài và hình vẽ
66 lên bảng phụ)
GV yêu cầu HS cho biết
GT, KL của bài toán
GV gọi 1 HS lên chứng
HS : đọc đề bài và quan


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status