VAI THU RAT HAY VE HOA HOC - Pdf 48

Ký hiệu - Tiếng Việt – Français – English - Deutsch - Italiano - Latinum - Dịch nghĩa
H Hyđrô[ghen] Hydrogène Hydrogen Wasserstoff Idrogen Hydrogenium Tạo ra nước
He Hêli[um] Hélium Helium Helium Elio Helium Thuộc về thần Mặt trời (Helios)
Li Lithi[um] Lithium Lithium Lithium Litio Lithium Thuộc về đá
Be Bêrilli[um] Béryllium Beryllium Beryllium Berillio Beryllium Trong đá bêrill
B Bo[r] Bore Boron Bor Boro Borium Trong quặng borax
C Carbon Carbone Carbon Kohlenstoff Carbonio Carbonium Than
N Nit[r]ơ[ghen] Azote Nitrogen Stickstoff Azoto Nitrogenium Tạo ra diêm tiêu
O Ôxy[ghen] Oxygène Oxygen Sauerstoff Ossigeno Oxygenium Tạo ra chất chua (axit)
F Flo[r] Fluor Fluorine Fluor Fluoro Fluor Chất lỏng
Ne Nêôn Néon Neon Neon Neon Neon Mới
Na Natri[um] Sodium Sodium Natrium Sodio Natrium
Mg Magnê[sium] Magnésium Magnesium Magnesium Magnesio Magnesium
Al Nhôm Aluminium Aluminium Aluminium Aluminio Aluminium
Si Silich Silicium Silicon Silizium Silicio Silicium
P Phôsphor Phosphore Phosphorus Phosphor Fosforo Phosphorus Chất lân, chất sáng
S Lưu huỳnh Soufre Sulfur Schwefel Zolfo Sulphur
Cl Clo[r] Chlore Chlorine Chlor Cloro Chlorum Chất màu lục
Ar Argôn Argon Argon Argon Argon Argon
K Kali[um] Potassium Potassium Kalium Potassio Kalium Chất trong kiềm, chất trong bồ
tạt
Ca Calxi[um] Calcium Calcium Calcium Calcio Calcium Chất trong phấn, trong đá vôi
Sc Scănđi[um] Scandium Scandium Scandium Scandio Scandium Vùng Scănđinavi
Ti Titan Titane Titanium Titan Titanio Titanium Thuộc về thần Titan
V Vanađi[um] Vanadium Vanadium Vanadium Vanadio Vanadium Thuộc về nữ thần
Vanadis
Cr Crôm Chrome Chromium Chrom Cromo Chromium Màu sắc
Mn Măngan Manganèse Manganese Mangan Manganese Manganum
Fe Sắt Fer Iron Eisen Ferro Ferrum
Co Côbalt[um] Cobalt Cobalt Cobalt Cobalto Cobaltum
Ni Nichkel Nickel Nickel Nickel Nichel Niccolum

Ta Tantal[um] Tantale Tantalum Tantal Tantalio Tantalum Thuộc về thần Tantal
W Vôlphram Tungstène Tungsten Wolfram Tungsteno Wolframium Nước dãi sói (Việt,
Đức, Latinh) / Đá nặng (Anh, Pháp, Thụy Điển)
Pt Platin/Bạch kim Platine Platinum Platin Platino Platinum
Au Vàng Or Gold Gold Oro Aurum
Hg Thủy ngân Mercure Mercury Quecksilber Mercurio Hydrargentum Bạc nước, bạc lỏng
Tl Thali[um] Thallium Thallium Thallium Tallio Thallium Chất màu xanh lá
Pb Chì Plomb Lead Blei Piombo Plumbum
Bi Bismut Bismuth Bismuth Bismut Bismuto Bisemutum
Po Pôlôni[um] Polonium Polonium Polonium Polonio Polonium Nước Ba Lan
At Astat Astate Astatine Astat Astato Astatinum
Rn Rađôn Radon Radon Radon Radon Radon Khí phát ra tia
Fr Frănxi[um] Francium Francium Francium Francio Francium Nước Pháp
Ra Rađi[um] Radium Radium Radium Radio Radium Chất phát ra tia
Ac Ăctini[um] Actinium Actinium Actinium Attinio Actinium
Th Thori[um] Thorium Thorium Thorium Torio Thorium
U Uran[ium] Uranium Uranium Uran Uranio Uranium Sao thiên vương (Uranus)
...............................................
Các hợp chất hóa học vô cơ
Công thức Tiếng Việt Français English Deutsch Italiano Latinum
H
2
O Nước Eau Water Wasser Acqua Aqua
NH
3
Ammôniăc Ammoniac Ammonia Ammoniak Ammoniaca
HF Hyđrôghen florura Fluorure d'hydrogène Hydrogen fluoride Fluorwasserstoff Fluoruro
d'idrogeno
Axit florhyđrich Acide fluorhydrique Hydrofluoric acid Fluorwasserstoffsäure Acido
fluoridrico

HClO Axit hypôclorơsô Acide hypochloreux Hypochlorous acid Hypochlorige Säure
Acido ipocloroso
HClO2 Axit clorơsô Acide chloreux Chlorous acid Chlorige Säure Acido cloroso
HClO3 Axit clorich Acide chlorique Chloric acid Chlorsäure Acido clorico
HClO4 Axit perclorich Acide perchlorique Perchloric acid Perchlorsäure Acido perclorico
Bài ca hóa trị 1
Kali (K), iot (I), hidrô (H)
Natri (Na) với Bạc (Ag), Clo (Cl) một loài
Là hoá trị I hỡi ai!
Nhớ ghi cho kỹ khỏi hoài phân vân…
Magiê (Mg), chì (Pb), kẽm (Zn), thuỷ ngân (Hg)
Oxi (O), đồng (Cu), thiếc (Sn) thêm phần Bari (Ba)
Cuối cùng đến chú Canxi (Ca)
Hoá trị II nhớ có gì khó khăn!
Này nhôm hoá trị III lần.
In sâu trí nhớ khi cần có ngay.
Cacbon (C), silic (Si) này đây
Có hoá trị IV không ngày nào quên.
Sắt kia (Fe) lắm lúc hay phiền?
II , III lên xuống nhớ liền ngay thôi.
Nitơ (N) rắc rối nhất đời,
I, II, III, IV khi thời lên V.
Lưu huỳnh (S) lắm lúc chơi khăm,
Xuống II lên VI khi nằm thứ IV.
Phot pho (P) nói đến không dư,
Có ai hỏi đến thì ừ rằng V.
Em ơi, cố gắng học chăm,
Bài ca hoá trị suốt năm cần dùng!
Bài ca hóa trị 2
Hidro (H) cùng với liti (Li)

Viết thông công thức đề phòng lãng quên
Học hành cố gắng cần chuyên
Siêng ôn chăm luyện tất nhiên nhớ nhiều
Cách nhớ tên 10 ankan đầu dãy
Cách 1:
Ê 2, Bu 4, Pro 3
Pen 5, Hex 6, 7 là Heptan
Thứ 8 tên là Octan
Nonan thứ 9, Đecan là 10
Cách 2:
Mê Metan CH4
Em Etan C2H6
Phải Propan C3H8
Bỏ Butan C4H10
Phí Pentan C5H12
Học Hexan C6H14
Hành Heptan C7H16
Ôi Octan C8H18
Người Nonan C9H20
Đẹp Đecan C10H22
Cách 3:
Mẹ Metan CH4
Em Etan C2H6
Phải Propan C3H8
Bón Butan C4H10
Phân Pentan C5H12
Hóa Hexan C6H14
Học Heptan C7H16
Ở Octan C8H18
Ngoài Nonan C9H20

Gọi ngay hoang tử nước ra,
Ghép luôn chồng vợ thật là thú thay.
Hờn căm khói bốc lên ngay,
Cho nên em chịu chua cay một bề.
Đêm đông gió rét, mưa về,
Oxi chẳng được gần kề bên em.
Vì chung dòng họ Á Kim,
Cho nên cô bác hai bên bực mình.
Oxi từ đó buồn tình,
Bỏ em cô độc một mình bơ vơ.
Đầu xóm có anh Hidrô,
Một hôm nào đó viết thư tỏ tình.
Phòng riêng lạnh lẽo một mình,
Nhìn gương chỉ thấy bóng mình trong gương.
Hidrô tỏ ý muốn thương,
Làm sao nỡ để đôi đường cách xa.
Sớm đào tối mận lân la,
Hidrô thường đến thăm nhà em luôn.
Thấy em vẫn tỏ ý buồn,
Rủ luôn anh Sắt cùng trường sang chơi.
Anh Sắt miệng lưỡi nhất đời,
Đến chơi hôm ấy thì trời nóng rang.
Lựa lời khuyên nhủ hỏi han,
Bảo em nên sánh cùng chàng Hidrô.
Chuyện tình hò hẹn mấy khi,
Để người nhòm ngó làm chi cho phiền.
Từ đây chồng thảo vợ hiền,
Cùng em ra đồng để lúa tốt xanh.
Đừng quên em nhé các anh,
Amoniac chính danh chất này.


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status