ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII-L10-CB VÀ NC-DÀNH RIÊNG CHO HỌC SINH LỚP 10 CHUẨN BỊ THI HỌC KỲ - Pdf 49

 HÓA HỌC 10 - Chương trình chuẩn và nâng cao Năm học 2008 -2009 ( Học Kỳ II)
TÀI LIỆU ƠN TẬP HỌC KỲ II- MƠN HĨA
Phần I . BÀI TẬP TỰ LUẬN( 34 bài)
1. Viết các phản ứng theo sơ đồ :
a. K
2
Cr
2
O
4
NaClO  NaCl  Cl
2
 NaCl  NaOH
 
HCl  Cl
2
 FeCl
3
 FeCl
2
 FeCl
3
 Fe(NO
3
)
3
 Fe(OH)
3
 
KMnO
4

 
FeS
2


SO
2
 K
2
SO
3
K
2
SO
4
 KCl  Cl
2


KClO
3
→ O
2
→ H
2
O→ O
2
→ SO
2
→ H

2
 O
3
 I
2
d)
0
S

2

S

0
S

4
+
S

6
+
S

4
+
S

0
S


c) NaI, Na
2
S, NaNO
3
d) Na
2
CO
3
, NaCl, CaCl
2
, AgNO
3

e) NaF, NaCl, NaBr, NaI
f) K
2
CO
3
, MgSO
4
, NH
4
HSO
4
, Al
2
(SO
4
)

4
20% pha trộn với 400 gam dd H
2
SO
4
10 % để được dd H
2
SO
4
16%?
f) Tính thể tích H
2
O cần pha loãng 100ml dd H
2
SO
4
98% (D=1,84g/ml) thành dd H
2
SO
4
20%?
g) Tính Khối lượng dung dịch H
2
SO
4
98% và H
2
O cần dùng để pha chế 500g dung dịch H
2
SO

2
và Cl
2
phản ứng với nhau, sau phản ứng được hỗn hợp khí B trong đó thể tích sản
phẩm chiếm 2/3 thể tích hỗn hợp B và lượng khí H
2
giảm đi 50 % so với đầu.
Cho tồn bộ B vào Vml dung dịch AgNO
3
1M vừa đủ thì được m gam kết tủa, thể tích khí ở đktc.
a. Tính thể tích từng khí trong hỗn hợp A, B.
b. Tính hiệu suất phản ứng giữa H
2
và Cl
2
. Tính V và m
14. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp A gồm 14,2g muối cacbonat của hai kim loại ở hai chu kì kế tiếp thuộc nhóm IIA
bằng dd HCl dư được 3,36 khí CO
2
(đktc) và dung dòch B, cơ cạn dung dịch B được m gam muối khan . Tìm m và
xác định Hai kim loại .
GV. Thân Trọng Tuấn
Trang 1
 HÓA HỌC 10 - Chương trình chuẩn và nâng cao Năm học 2008 -2009 ( Học Kỳ II)
15. Hòa tan 3,23 gam hỗn hợp 2 muối NaX và NaY có số mol bằng nhau ( X, Y là 2 ngun tố Halogen) vào dung dịch
AgNO
3
vừa đủ thu được 6,63 gam kết tủa và dung dịch A, cơ cạn A được m gam muối khan, các phản ứng xảy ra hồn
tồn. Tính m và Xác định cơng thức của 2 muối .
16. Đem 200gam dung dịch HCl và H

2
SO
4
98% nóng thu được 7,84 lit khí SO
2
(đkc)
a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b) Tính khối lượng dung dòch H
2
SO
4
98% đã dùng.
c) Dẫn khí thu được ở trên vào 500ml dd NaOH 1M. Tính nồng độ mol/l của muối trong dd thu được.
21. Hồ tan V lít SO
2
(đktc) trong H
2
O dư. Cho nước Brơm vào dd cho đến khi xuất hiện màu nước Brơm, sau đó cho
thêm dd BaCl
2
cho đến dư lọc và làm khơ kết tủa thì thu được 2,33gam chất rắn. Tìm V .
22. Cho 1,84 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 40 gam dd H
2
SO
4
đặc nóng dư thu được khí SO
2
. Dẫn tồn bộ khí SO
2
vào

25. Chia m gam hỗn hợp Ag, Al làm hai phần bằng nhau .
Phần I : tác dụng dung dịch H
2
SO
4
lỗng dư được 6,72 lít khí H
2
( đktc)
Phần II . tác dụng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng dư được 8,96 lít khí ( đktc)
Tính m
26. Dung dịch A là H
2
SO
4
98% (d = 1,84g/ml)
a, Hãy đổi sang nồng độ mol/l.
b, Thêm nước vào A theo tỉ lệ khối lượng thế nào để thu được dd H
2
SO
4
50%?
27. Hoà tan 2,4 g một oxit sắt cần vừa đủ 90ml dd HCl 1M. Công thức của oxit sắt nói trên là ?
28. Chất X có công thức Fe
x
O
y

31. Xét phản ứng : 3O
2
 2O
3
Nồng độ ban đầu của oxi là 0,024mol/l, sau 5 giây, nồng độ của oxi còn là
0,02mol/l. Hãy tính vận tốc của phản ứng trong thời gian đó.
32. Cho phản ứng 2A + B  C. Nồng độ ban đầu của A là 6M, của B là 5M. Hằng số vận tốc K =0,5
a) Tính vận tốc phản ứng lúc đầu.
b) Tính vận tốc phản ứng khi đã có 55% chất B tham gia phản ứng.
33. Viết biểu thức vận tốc phản ứng diễn ra trong hệ đồng thể theo phương trình A + 2B  AB
2
Xác đònh vận tốc phản ứng tăng lên bao nhiêu lần nếu :
a) Nồng độ chất A tăng lên 2 lần.
b) Nồng độ chất B tăng lên 2 lần.
c) Nồng độ của cả 2 chất đều tăng lên 2 lần.
Phần II . bài tập trắc nghiệm khách quan ( 100 câu)
1. Trong các Halogen sau: F
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
, halogen phản ứng với nước mạnh nhất là:
A/ Cl
2
B/ Br
2
C/ F

> HClO
4
> HClO > HClO
2

4. Nếu lấy khối lượng KMnO
4
và MnO
2
bằng nhau cho tác dụng với HCl đặc thì chất nào cho nhiều Clo hơn :
A. MnO
2
B. KMnO
4
C. Lượng Clo sinh ra bằng nhau D. Khơng xác được.
5. Dãy khí nào sau đây ( từng chất một) làm nhạt được màu của dung dịch nước brom.
A. CO
2
, SO
2
, N
2
, H
2
S. B. SO
2
, H
2
S. C. H
2

3
D/ HF
11. Hai miếng sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 2,8 gam .Một miếng cho tác dụng với Clo và một miếng cho tác
dụng với dung dịch HCl. Tổng khối lượng muối Clorua thu được là :
A. 14,475gam B. 16,475gam C. 12,475gam D.Tất cả đều sai.
12. Cho 87g MnO
2
tác dụng hết với dd HCl đặc nóng thì thu được khí clo với thể tích ở đktc là(Mn=55; O=16)
A). 4,48lít. B). 2.24lít. C). 22.4lít. D). 44.8lít.
13. Cho 10 gam dd HCl tác dụng với dd AgNO
3
dư thì thu được 14.35 gam kết tủa. C% của dd HCl phản ứng là:
A/ 35.0 B/ 50.0 C/ 15.0 D/ 36.5
14. Hồ tan hỗn hợp CaO và CaCO
3
bằng dung dịch HCl dư , ta thu được dung dịch A và 0,448 lit khí CO
2
(ở đktc). Cơ
cạn dung dịch A ta thu được 3,33g muối khan. Số gam mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 0,28g ; 0,2g B. 2,8g ; 2g C. 5,6g ; 20g D. 0,56g ; 2,0g
15. Hồ tan 10 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại hố trị II và III bằng dung dịch HCl ta thu được dung dịch
A và 672ml khí bay ra (đkc) .Khi cơ cạn dung dịch A , khối lượng muối khan thu được là :
A. 10,33gam B. 9,33gam C. 11,33gam D. 12,33gam
16. Khác với ngun tử S, ion S
2–
có :
A. Bán kính ion nhỏ hơn và ít electron hơn. B. Bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electron hơn .
C. Bán kinh ion lớn hơn và ít electron hơn. D. Bán kinh ion lớn hơn và nhiều electron hơn.
17. Một ngun tố ở nhóm VIA có cấu hình electron ngun tử ở trạng thái kích thích ứng với số oxi hóa +6 là
A. 1s

1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
3
3d
2
18. Khi tham gia phản ứng hoá học, nguyên tử lưu huỳnh có thể tạo ra 4 liên kết cộng hoá trò là do nguyên tử lưu
huỳnh ở trạng thái kích thích có cấu hình electron là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
3
3d
2
B. 1s
2
2s

A. K
2
O B. H
2
O
2
C. OF
2
D. (NH
4
)
2
SO
4
20. Hỗn hợp nào sau đây có thể nổ khi có tia lửa điện :
A. O
2
và H
2
B. O
2
và CO C. H
2
và Cl
2
D. 2V (H
2
) và 1V(O
2
)

trong hỗn hợp SO
2
và CO
2
ta có thể cho hỗn hợp qua rất chậm dung dịch nào sau đây:
A. dd Ba(OH)
2
dư. B. dd Br
2
dư. C. dd Ca(OH)
2
dư. D.A, B, C đều đúng
26. Các đơn chất của dãy nào vừa có tính chất oxi hóa, vừa có tính khử ?
A. Cl
2
, O
3
, S
3
. B. S
8
, Cl
2
, Br
2
. C. Na , F
2
, S
8
D. Br

28. Ngun tử lưu huỳnh ở trạng thái cơ bản có số liên kết cộng hóa trị là :
A. 1. B. 2 C. 3. D. 4.
29. Hãy chọn thứ tự so sánh tính axit đúng trong các dãy so sánh sau đây:
A. HCl > H
2
S > H
2
CO
3
B. HCl > H
2
CO
3
> H
2
S C. H
2
S > HCl > H
2
CO
3
D. H
2
S

> H
2
CO
3
> HCl

O
2
B. FeO và Fe
2
O
3
. C. SO
2
và SO
3
. D. Lưu huỳnh đơn tà và lưu huỳnh tà phương
36. Kim loại bị thụ động với axit H
2
SO
4
đặc nguội là :
A. Cu ; Al. B. Al ; Fe C. Cu ; Fe D. Zn ; Cr
37. Trong phản ứng : SO
2
+ H
2
S → 3S + 2H
2
O . Câu nào diễn tả đúng ?
A.Lưu huỳnh bị oxi hóa và hidro bị khử. B.Lưu huỳnh bị khử và khơng có sự oxi hóa
C.Lưu huỳnh bị khử và hidro bị oxi hóa. D.Lưu huỳnh trong SO
2
bị khử, trong H
2
S bị oxi hóa.

SO
4
bị khử thành H
2
S.
C.H
2
SO
4
oxi hóa HI thành I
2
, và nó bị khử thành H
2
S. D.I
2
oxi hóa H
2
S thành H
2
SO
4
và nó bị khử thành HI.
40. Điều chế ơxi trong phòng thí nghiệm từ KMnO
4
, KClO
3
, NaNO
3
, H
2

44. Số mol H
2
SO
4
cần dùng để pha chế 5 lít dung dịch H
2
SO
4
2M :
A. 2,5mol B. 5,0mol. C. 10mol. D.20mol.
45.Sục 6,72lit khí SO
2
(đktc) vào dd Br
2
dư rồi cho dd thu được pứ với dd BaCl
2
dư thu được kết tủa có khối lượng
A. 69,9g B. 46,6g C. 23,3g D.34,95g
46. Cho V ml SO
2
(đktc) sục vào dung dịch Br
2
tới khi mất màu dung dịch Br
2
thì dừng lại, sau đó thêm dung dịch
BaCl
2
dư vào thì thu được 2,33g kết tủa. Giá trị của V là :
A. 112ml B. 224ml C. 1,12ml D. 4,48ml
47. Hòa tan hồn tồn 5,6 lít SO

4
có nồng độ mol là:
A. 0,4M. B. 0,25M. C. 0,38M. D. 0,15M.
49. Hòa tan hồn tồn 5,6 lít SO
2
(đktc) vào 100 ml dd KOH 3,5M. Dung dịch tạo thành sau phản ứng có chứa :
A. K
2
SO
3
. B. K
2
SO
3
và KHSO
3
. C. KHSO
3
D. K
2
SO
3
và KOH dư.
50. Cho 10 gam dung dịch HCl tác dụng với dung dịch AgNO3 thì thu được 14.35 gam kết tủa. Nồng độ (C%) của dung
dịch HCl phản ứng là:
A/ 35.0 B/ 50.0 C/ 15.0 D/ 36.5
51. Cho 500ml dd H
2
SO
4

2
SO
4
đặc nóng, dư được 2,24 lít khí SO
2
(đkc). Khối lượng Cu, CuO là :
A. 6,4g Cu ; 3,6g CuO B. 3,6g Cu ; 6,4g CuO C. 5g ; 5g D. Tất cả đều sai.
57. Trộn một dung dịch có chứa 1 mol H
2
SO
4
với một dung dịch có chứa 1,5 mol NaOH, sau đó cho dung dịch sau phản
ứng bay hơi đến khơ.Chất rắn sau bay hơi là:
A. NaHSO
4
. B. Na
2
SO
4
. C. NaOH. D. Na
2
SO
4
và NaHSO
4
.
58 Axit sunfuric có khối lượng riêng 1,84 g/ml và nồng độ 96%. Pha lỗng 25ml axit này vào nước, được 500ml dung
dịch. Dung dịch này có nồng độ mol là:
A. 0,45M. B. 0,90M. C. 0,94M. D. 1,80M.
GV. Thân Trọng Tuấn

A. 2,5mol B. 5,0mol. C. 10mol. D.20mol.
61. Trộn 2 thể tích dung dịch H
2
SO
4
0,2M với 3 thể tích dung dịch H
2
SO
4
0,5M được dd H
2
SO
4
có nồng độ mol là
A. 0,4M. B. 0,25M. C. 0,38M. D. 0,15M.
62. Khối lượng H
2
SO
4
98% và H
2
O cần dùng để pha chế 500g dung dịch H
2
SO
4
9,8% là :
A. 98 gam va 402 gam. B. 50 gam và 450 gam. C. 49 gam và 451 gam. D. 25 gam và 475 gam.
63. Cho 855g dd Ba(OH)
2
10% vào 200g dd H

SO
4
đặc, đủ tác dụng với 58,5g NaCl, khí sinh ra cho vào 146g nước. Nồng độ % của axit thu được là:
A. 30% B. 20% C. 50% D. 25%
67. Hòa tan hồn tồn 1,78g hỗn hợp 2 kim loại hóa trị II trong dd H
2
SO
4
lỗng dư, thốt ra 0,896lit khí H
2
(đktC). Khối
lượng muối khan thu được là:
A. 9,64g B. 3,7g C. 5,62g D. 2,74g
68. Cho một kim loai M phản ứng hồn tồn với H
2
O. Thêm dd H
2
SO
4
dư vào dd phản ứng trên, tạo kết tủa, trong đó
khối lượng của M bằng 0,588 lần khối lượng kết tủa. Kim loại M là:
A. Ca B. Mg C. Be D. Ba
69. Hòa tan hồn tồn 13g kim loại A hóa trị 2 vào H
2
SO
4
lỗng thu được 4,48 lít H
2
( đktc). Kim loại đó là :
A. Mg. B. Zn. C. Cu. D. Fe

, MgO, ZnO tan võa ®đ trong 300 ml dung dÞch H
2
SO
4
0,1M. C« c¹n dung dÞch sau
ph¶n øng, khèi lỵng hçn hỵp c¸c mi sunfat khan t¹o ra lµ
A. 3,81 gam B. 4,81 gam C. 5,21 gam D. 4,8 gam
75. Hßa tan hoµn toµn 20 gam hçn hỵp Mg vµ Fe vµo dung dÞch axit HCl dthÊy cã 11,2 lÝt khÝ tho¸t ra (®ktc) vµ dung dÞch X. C« c¹n
dung dÞch X th× khèilỵng mi khan thu ®ỵc lµ
A. 35,5 gam.
B. 45,5 gam.
C. 55,5 gam.
D. 65,5 gam
76.Hồ tan hồn tồn 23,8 gam hỗn hợp một muối cacbonat của kim loại hố trị (I) và một muối cacbonat của kim loại
hố trị (II) bằng dung dịch HCl thấy thốt ra 4,48 lít khí CO
2
(đktc). Cơ cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì khối
lượng muối khan thu được là bao nhiêu?
A. 26,0 gam. B. 28,0 gam. C. 26,8 gam. D. 28,6 gam.
77.Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hồn tồn với oxi thu được hỗn hợp
Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là
A. 57 ml. B. 50 ml. C. 75 ml. D. 90 ml.
78. Hồ tan 7,8g hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng axit tăng thêm 7g. Khối
lượng Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu là?
A. 5,4g và 2,4g B. 1,2g và 6,6g C. 2,7g và 5,1g D. Thiếu dữ kiện
79. Cho 2,16 gam kim loại A tác dụng hoàn toàn với dung dòch H
2
SO
4
đặc nóng tạo ra 2,9568l khí SO


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status