Đề thi thử ĐH + ĐA có chọn lọc lần 2 - Pdf 49

Sở GD & ĐT thanh hóa Kiểm tra kiến thức tổng hợp lớp 12
Trờng THPT cầm bá thớc
Năm học 2008 2009
CHNH THC
---------- ----------
Thời gian: 90phút ( không kể thời gian giao đề )
Cõu 1 th vn tc - thi gian ca mt vt dao ng c iu ho c cho nh hỡnh v. Phỏt
biu no sau õy l ỳng ?
A. Ti thi im t
1
, gia tc ca vt cú giỏ tr dng
B. Ti thi im t
4
li ca vt cú giỏ tr dng
C. Ti thi im t
3
, li ca vt cú giỏ tr õm
D. Ti thi im t
2
, gia tc ca vt cú giỏ tr õm
Cõu 2. Mt con lc lũ xo gm mt vt nh treo vo u di mt lũ xo nh. u trờn ca
lũ xo c gn c nh vo im treo. Con lc c kớch thớch dao ng vi nhng
tn s f khỏc nhau trong khụng khớ. th hỡnh bờn biu din s ph thuc ca biờn
vo tn s. th no sau õy biu din ỳng nht kt qu nu thớ nghim c lp li
trong chõn khụng ?
A. B. C. D.
Cõu 3. Hỡnh v sau biu din s ph thuc ca li x vo thi gian t ca hai dao
ng iu hũa. lch pha gia hai dao ng ú bng
A. rad
4


l 1, 6m=
dao ng iu hũa vi chu k T. Nu ct bt dõy treo i mt on
1
l 0,7m=
thỡ chu k dao ng bõy gi l
1
T 3s=
. Nu ct tip dõy treo i mt on na
2
l 0,5m=
thỡ chu k dao ng bõy
gi
2
T
bng bao nhiờu ?
A. 1s B. 2s C. 3s D. 1,5s
Cõu 7 Ti mt ni trờn mt t, con lc n cú chiu di l1 cú tn s dao ng iu ho l 0,75 Hz, con lc n cú chiu di l2 cú tn s
dao ng iu ho l 1 Hz, thỡ con lc n cú chiu di l1 + l2 cú tn s dao ng iu ho l
A. 0,875 Hz B. 1,25 Hz C. 0,6 Hz D. 0,25 Hz
Cõu 8. Mt vt nh khi lng
m 200g=
c treo vo mt lũ xo khi lng khụng ỏng k, cng k. Kớch thớch con lc dao ng
iu hũa (b qua cỏc lc ma sỏt) vi gia tc cc i bng
2
16m / s
v c nng bng
2
6,4.10 J

. cng k ca lũ xo v vn tc

t
3
t
4
f
0
f
Biờn
x
t
A.
m
x
x
2
= ±
B.
m
x
x
4
= ±
C.
m
2x
x
2
= ±
D.
m

d d 2k 1− = + λ
B.
1 2
d d k− = λ
C.
( )
1 2
d d 2k 1− = + λ
nếu hai nguồn dao động ngược pha nhau
D.
1 2
d d k− = λ
nếu hai nguồn dao động ngược pha nhau
Câu 13. Phương trình dao động cơ điều hòa của một chất điểm, khối lượng m là
2
x A sin t
3
π
 
= ω +
 ÷
 
. Động năng của nó biến thiên
theo thời gian theo phương trình
A.
2 2
k
mA
E 1 cos 2 t
4 3

 
 
 
D.
2 2
k
mA 4
E 1 cos 2 t
4 3
ω  π 
 
= − ω +
 ÷
 
 
 
Câu 14. Định nghĩa nào sau đây về sóng cơ là đúng nhất ? Sóng cơ là
A. những dao động điều hòa lan truyền theo không gian theo thời gian
B. những dao động trong môi trường rắn hoặc lỏng lan truyền theo thời gian trong không gian
C. quá trình lan truyền của dao động cơ điều hòa trong môi trường đàn hồi
D. những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong môi trường vật chất
Câu 15. Một sóng âm biên độ 0,12mm có cường độ âm tại một điểm bằng
2
1,80Wm

. Hỏi một sóng âm khác có cùng tần số, nhưng
biên độ bằng 0,36mm thì sẽ có cường độ âm tại điểm đó bằng bao nhiêu ?
A.
2
0,60Wm

tiêu thụ trên cả đoạn mạch
A. chỉ phụ thuộc vào giá trị điện trở thuần R của đoạn mạch
B. luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần
C. không phụ thuộc gì vào L và C
D. không thay đổi nếu ta mắc thêm vào đoạn mạch một tụ điện hay cuộn dây thuần cảm
Câu 22. Khi đặt vào A, B của mạch chỉnh lưu ở hình bên, một hiệu điện thế xoay chiều thì
dòng điện qua điện trở R là
A. dòng điện xoay chiều không liên tục
B. dòng điện một chiều có cường độ không đổi
C. dòng điện một chiều có cường độ thay đổi và nhấp nháy
D. dòng điện một chiều có cường độ thay đổi và liên tục
Câu 23. Cho mạch điện xoay chiều AB như hình vẽ, trong đó điện trở
R 20= Ω
, cuộn dây có điện trở thuần
r 10= Ω
và độ tự cảm
1
L H
5
=
π
và tụ điện có điện dung C thay đổi
R
D
A
B
L, r
A
M
B

A. 127V B. 220V C. 311V D. 381V
Câu 27. Trong hệ thống truyền tải điện năng đi xa theo cách mắc hình sao thì
A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha lớn hơn giữa một dây pha và dây trung hòa
B. cường độ hiệu dụng trong dây trung hòa bằng tổng cường độ hiệu dụng trong các dây pha
C. cường độ dòng điện trong dây trung hòa luôn bằng không
D. Dòng điện trong mỗi dây pha đều lệch pha
2
3
π
so với hiệu điện thế giữa dây đó và dây trung hòa
Câu 28. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm
L 12,5 H= µ
. Điện trở thuần của cuộn dây và các
dây nối không đáng kể. Biết biểu thức của hiệu điện thế trên cuộn dây là
( )
6
L
u 10 sin 2.10 t (V)=
. Xác định giá trị điện tích lớn
nhất của tụ
A.
6
12,5.10 C
B.
6
1, 25.10 C
C.
7
2.10 C


thì năng lượng điện
trường và năng lượng từ trường trong mạch tương ứng bằng
A.
4
2,0.10 J


4
1, 6.10 J

B.
4
1, 6.10 J


4
2,0.10 J

C.
4
2,5.10 J


4
1,1.10 J

D.
4
0,6.10 J


A. tăng cường độ ánh sáng kích thích B. giảm cường độ ánh sáng kích thích
C. tăng bước sóng của ánh sáng kích thích D. giảm bước sóng của ánh sáng kích thích
Câu 37. Hạt nhân
24
11
Na
phân rã

β
với chu kỳ bán rã là 15 giờ, tạo thành hạt nhân X. Sau thời gian bao lâu một mẫu chất phóng xạ
24
11
Na
nguyên chất lúc đầu sẽ có tỉ số số nguyên tử của X và của Na có trong mẫu bằng 0,75?
A. 24,2h B. 12,1h C. 8,6h D. 10,1h
Câu 38. Hai âm có cùng độ cao thì chúng có cùng
A. bước sóng B. năng lượng C. cường độ âm D. Tần số
Câu 39. Ký hiệu
p
m
,
n
m
lần lượt là khối lượng của prôton và nơtrôn. Một hạt nhân chứa Z prôton và N nơtrôn, có năng lượng liên kết
riêng bằng
ε
. Gọi c là vận tốc ánh sáng trong chân không. Khối lượng M(Z,N) của hạt nhân nói trên là
A.
2
n p

1
0,5 mλ = µ
thì khoảng cách từ vân tối bậc 2
đến vân sáng bậc 4 gần nhất là 3mm. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc bước sóng
2
0,6 mλ = µ
thì vân sáng bậc 5 cách vân sáng trung
tâm bao nhiêu ?
A. 7,2mm B. 6,0mm C. 5,5mm D. 4,4mm
Câu 42. Khi chiếu lần lượt vào catod của một tế bào quang điện hai bức xạ có bước sóng là
1
0,48 mλ = µ

2
0,374 mλ = µ
thì thấy
vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện tương ứng là
01
v

02 01
v 1,5.v=
. Công thoát êlectron của kim loại làm catod

A.
19
4,35.10 J

B.
18

238
92
U đứng yên phân rã theo phương trình
238 A
92 Z
U X→ α + . Biết động năng của hạt nhân con
A
Z
X là
8
3,8.10 MeV

, động năng của hạt
α
là (lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u bằng khối số của chúng)
A. 2,22MeV B. 0,22MeV C. 4,42MeV D.
2
7, 2.10 MeV

Câu 48. Trong hiện tượng quang điện ngoài, động năng ban đầu cực đại của các electrôn quang điện
A. không phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích và bước sóng của ánh sáng kích thích, mà chỉ phụ thuộc vào bản chất
của kim loại dùng làm catốt.
B. không phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catốt, mà chỉ phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích và cường độ của
chùm sáng kích thích.
C. không phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích, mà chỉ phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất
kim loại dùng làm catốt.
D. không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích, mà chỉ phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích và bản chất
kim loại dùng làm catốt.
Câu 49. Người ta dùng hạt prôton bắn vào một hạt nhân bia đứng yên để gây ra phản ứng tạo thành hai hạt giống nhau bay ra với cùng
độ lớn động năng và theo các hướng lập với nhau một góc lớn hơn


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status