Thuyết minh và hướng dẫn thực hiện định mức lao động trong xây dựng cơ bản - P5 - Pdf 50

B. Định mức đơn giá: đào móng tờng, đờng ống, móng mố trụ cầu, móng cống, mơng rãnh thoát nớc, nền đờng, nền nhà, kênh, sông, nạo vét lòng
sông, kênh, sau khi đã tát cạn nớc có chiều rộng >3m.
Đơn vị tính 1m
3
Bảng 2
Nhóm đất
Độ sâu phải đào
I - III IV - V VI - VII VIII - IX
Số hiệu
định mức
1 m 1,90
0,3967
2,83
0,6186
4,71
1,0828
7,50
1,7385
1,008
2 m 2,14
0,4468
3,11
0,6798
5,02
1,1541
7,84
1,8173
1,009
3 m 2,40
0,5011
3,40

8,83
2,0468
1,013
> 6 m 2,86
0,5972
3,94
0,8613
6,00
1,3794
9,10
2,1094
1,014
a b c d
8
C. Định mức, đơn giá: đào móng cột độc lập, hố kiểm tra, giếng v.v mặt hố có diện tích

1m
2
Đơn vị tính 1m
3
Bảng 4
Nhóm đất
Độ sâu phải đào
I - III IV - V VI - VII VIII - IX
Số hiệu
định mức
1 m 1,90
0,3967
2,83
0,6186

1,9819
1,011
5 m 2,69
9,5617
3,70
0,8088
5,69
1,3081
8,66
2,0074
1,012
6 m 2,77
0,5784
3,88
0,8482
5,83
1,3403
8,83
2,0468
1,013
> 6 m 2,86
0,5972
3,94
0,8613
6,00
1,3794
9,10
2,1094
1,014
a b c d

0,7826
5,29
1,186
8,00
1,8392
12,47
3,0327
1.024
4 m 3,78
0,8460
5,64
1,2645
8,36
1,9220
13,03
3,1689
1.025
5 m 4,00
0,8744
5,80
1,3004
8,55
1,9656
13,16
3,2005
1.026
6 m 4,14
0,9050
5,98
1,3407

3. Ghi chú:
- Định mức trong phần này tính cho mọi độ sâu.
- Khối lợng đào đo tại nơi đắp
Đơn vị tính 1m
3
Bảng 5
Nhóm đất
Độ sâu phải đào
I - III IV - V VI - VII VIII - IX
Số hiệu định mức
Định mức và đơn giá
1,85
0,3863
2,78
0,6077
3,66
0,8206
6,89
1,5971
1,029
a b c d
Đ I - 3. định mức đơn giá vào 1m
3
bùn
1. Thành phần công việc:
- Xem xét nơi lấy bùn và nơi đổ bùn.
- Đào và đổ bùn ra trong vòng 2,5m hoặc xúc đổ vào phơng tiện vận chuyển.
11
2. Thành phần công việc:
- Bậc 1. 1 ngời

- Chôn cọc, đặt tà vẹt, lấp đất đá
Dỡ hố thế - Đào đất, lấy đá, lấy gỗ, tà vẹt, lau quét và thu xếp gọn gàng trong vòng 30m.
Đóng cọc thế - Xem xét vị trí đóng cọc
- Đẽo vát mũi cọc làm nịt đầu cọc
- Đóng cọ bằng phơng pháp thủ công
- Cọc để trong vòng 30m
2. Thành phần công nhân:
- Kiến trúc hố neo, hố thế, đóng cọc thế:
12
1 bậc 2
1 bậc 3 Tiền lơng giờ công bình quân: 0,2432
1 bậc 4
- Dỡ hố thế: 1 bậc 1
1 bậc 2 Tiền lơng giờ công bình quân: 0,2088
1 bậc 3
Đơn vị tính: 1hố Bảng 7
Loại hố thế
Nhóm đất
I - III IV - V
VI
Kiến trúc
hố thế
Dỡ hố thế Kiến trúc
hố thế
Dỡ hố thế Kiến trúc
hố thế
Dỡ hố thế
Số hiệu định
mức
Hố thế đứng cỡ 0,8x1,6x2 20,00

2,1888
______ 11,00
2,6752
______ 1,033
a b c d e g
Đ I - 4 . Định mức đơn giá đào khuôn đờng
1. Thành phần công việc:
- Đóng cọc, căng dây làm cữ.
- Đào khuôn đờng
- San đầm đáy khuôn.
- Vận chuyển đất đổ trong vòng 30m.
2. Thành phần công nhân
13
Cấp bậc
Nhóm đất
1 2 3 4
Tiền lơng giờ công bình quân
I - III 1 1 1 0,2088
IV - V 2 1 0,2186
VI - VII 1 2 0,2299
VIII - IX 2 1 0,2318
Đơn vị tính: 1m
3
Bảng 8
Nhóm đất
Tên công việc
I - III IV - V IV - VII VIII - IX
Số hiệu định mức
Đào khuôn đờng 3,23
0,6744

1,54
0,3453
1,99
0,4462
2,44
0,5470
3,2
0,7174
1.035
a b c d đ
Đ I -7. định mức đơn giá cuốc lòng đờng
(Cuốc mặt đờng cũ để bốung thêm chiều dày của mặt đờng)
1. Thành phần công việc:
- Đóng cọc căng dây.
- Cuốc xới lòng đờng.
- Chọn lấy đá.
- Loại bỏ nhựa cũ và vận chuyển đổ đi trong vòng 30m.
2.Thành phần công nhân:
1 bậc 2
1 bậc 3
Đơn vị tính 10m
2
Bảng 10
Tên công việc Cuốc lòng đờng
đờng đá dăm cũ
Cuốc lòng đờng
đờng nhựa cũ
Số hiệu định mức
Định mức đơn giá 2,60
0,5829

- Vận chuyển vật liệu: cát, nớc, đá, sỏi trong vòng 30m.
- Đổ cát, sỏi ra khuôn đờng sau theo mui luyện, hoặc chọn phải loại đá, lát móng chèn, chêm đá.
- Đầm chặt móng từ mép vào tim nếu là móng cát hoặc sỏi.
2. Thành phần công nhân:
- Móng cát: 1 bậc 1:1 hoặc 2:1 bậc 3: tiền lơng giờ công bình quân: 0,2088
- Móng đá: 1 bậc 2; 2 bậc 3 tiền lơng giờ công bình quân: 0,2299
Đơn vị tính 1m
3
Bảng 12
Tên công việc Kiến trúc
móng cát
Kiến trúc
móng sỏi
(dầm tay)
Kiến trúc
móng sỏi (lăn
lu)
Kiến trúc
móng đá hộc
Kiến trúc
móng đá ba
(đá tốt)
Kiến trúc
móng đá ba
phong hoá
Số hiệu định
mức
Định mức đơn giá 2,24
0,4677
7,65

Cấp bậc công nhân
I - III IV - V VI - VII VIII - IX
Bậc 1 1
Bậc 2 1
Bậc 3 1 2 1 1
Bậc 4
Tiền lơng giờ công bình quân 0,2088 0,2186 0,2299 0,2432
Ghi chú: Đắp đất ở đây cha tính công bạt, vỗ mái ta luy.
A. Đắp nền đờng
Đơn vị tính: 1m3 Bảng 13
Nhóm đất
Độ lèn chặt
I - III IV - V > VI Số hiệu định
mức
Đạt đến K 85 1,98
0,4134
2,30
0,5028
2,55
0,5862
1,039
17
K 90 2,86
0,5972
3,50
0,7651
4,50
1,0436
1,040
K 95 5,06

1,98
0,4330
1,045
1,45 2,20
0,4593
1,76
0,3849
1,046
a b
C. Định mức đơn giá đắp 1m
3
đất, cát nền nhà, lấp chân móng.
Đơn vị tính: 1m
3
Bảng 15
Nhóm đất
Nơi đắp
I - III IV - V > VI Số hiệu
định mức
Đắp nền nhà 3,00
0,6264
3,40
0,7266
3,80
0,8736
1,047
Lấp chân móng 2,15
0,4489
2,60
0,5556

- Moi đất cốt cống sau khi thi công xong.
2. Thành phần công nhân:
Lấy theo tiết Đ II -1.
3. Ghi chú: Công đào đất để đắp cốt cống đợc tính thêm theo bảng 5.
Bảng 16
Tên công việc Đơn vị tính Nhóm đất
I - III IV - V > VI
Số hiệu
định mức
Đất đắp cốt cống m3 2,20
0,4594
2,60
0,5556
3,20
0,7357
1,053
19
Gọt cột cống 10m2 2,20
0,4594
2,20
0,4701
2,20
0,5058
1,054
Moi đất cốt cống m3 3,00
0,6264
4,00
0,8548
5,50
1,2645

0,0829
0,44
0,0912
1,058
a b c d
20
Đ II -4. Định mức, đơn giá: đánh cấp đất và bạt, vỏ mái ta-luy
(Mặt ta hay trớc khi bạt lồi lõm không quá 20cm)
1. Thành phần công việc:
- Ngắm và đánh dấu; đánh cấp hoặc bạt mái ta-luy.
- Đầm vỏ mặt mái ta-luy sau khi bạt.
- Gạt đất ra khỏi bậc cấp hoặc xuống chân ta-luy.
- Chuyển đất đã bạt hoặc đánh cấp trong vòng 30m.
2. Thành phần công nhân: Lấy theo tiết Đ II-4
3. Ghi chú:
- Khi đắp đất xây dựng công trình còn đợc tính thêm công bạt và vỗ mái ta-luy.
- Bạt và vỗ mái ta -luy nơi đào theo kiểu đánh cấp thì định mức, đơn giá nhân với hệ số 1,25.
Bảng 18
Tên công việc Đơn vị
tính
Độ cao phải bạt tính
bằng m theo phơng
thẳng đứng
Nhóm đất
I - III IV - V VI - VII VIII - IX
Số hiệu định
mức
Đánh cấp đất m3 ở mọi độ cao 2,10
0,4385
2,400

4,20
0,8975
5,00
1,1495
6,30
1,5322
1,062
B¹t lÒ ®êng 10m2 1,20
0,2506
1,40
0,2992
1,80
0,4138
2,36
0,5740
1,063
a b c d
22
Chơng III
Phá đá công trình
- Phá đá lòng kênh, nền đờng, hố móng v.v.. khi phá phải đảm bảo các yêu cầu của thiết kế.
- Phân cấp đá: Đá chia thành 4 cấp.
a) Đá cấp I: Đá cứng (đá hoa cơng) màu sẫm kết tinh đều, nhỏ axit không sủi bọt. Cờng độ chịu ép của đá >1000kg/cm2.
b) Đá cấp II: Đá tơng đối cứng, dai, màu sẫm, ít thớ khó đập.
Bề mặt sau khi đập nhám, lấm tấm hạt to, cờng độ chịu ép của đá > 800 Kg/cm2.
c) Đá cấp III: Đá trung bình; màu xanh trắng, ít thớ hay màu xám, lẫn bọt sắt, có một ít gân hoặc đá xanh đen, đá mồ côi. Sau khi đập mặt đá
lấm tấm hạt bé: cờng độ chịu ép của đá > 600 Kg/m2.
d) Đá cấp IV: Đá tơng đối mềm, màu xanh trắng, giòn dễ dập. Sau khi đập xong mặt đá trơn hay có bột đá rất bé. Cờng độ chịu ép của đá < 600
Kg/cm2.
- Khi phá đá bằng mìn phải thi hành đầy đủ các thủ tục quy định của việc sử dụng mìn.

Đá tăng đá vôi phong
hoa non. Cuội sỏi trắng
giao kết bởi chất đá vôi.
Đá can-xi, Silicat Mica,
kết cấu chặt
Đá ong
kết cấu
chất rán
giòn
Số hiệu
định mức
Phá
đá
bằng
mìn
Đá lộ thiên 3,75
0,9795
3,00
0,7836
2,35
0,6138
2,16
0,5642
1,064
Đá mồ côi 4,39
1,1467
3,45
0,9011
2,71
0,7079

20,25
4,8863
10,12
2,4420
15,00
3,6195
1,067
Đá mồ côi 14,32
3,4554
11,62
2,8039
9,60
2,3165
8,55
2,0631
1,068
Đá ngầm 16,72
4,0345
13,35
3,2214
11,70
2,8232
10,05
2,4251
10,50
2,5337
28,50
6,8771
12,75
3,0766


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status