đề thi thử đại học sinh 2009 (03)có dap an - Pdf 52

de 03 dai hoc
1/ Bản đồ di truyền là
a vị trí của các gen trên nhiễm sắc thể của một loài
b số lượng các gen trên nhiễm sắc thể của một loài
c trình tự sắp xếp và vị trí tương đối của các gen trên nhiễm sắc thể của một loài
d trình tự sắp xếp và khoảng cách vật lý giữa các gen trên nhiễm sắc thể của một loài
2/ Trong quần thể Hácđi- vanbéc, có 2 alen A và a trong đó có 4% kiểu gen aa.
Tần số tương đối của alen A và alen a trong quần thể đó là
a 0,6A : 0,4 a b 0,64A : 0,36 a c 0,84A : 0,16 a d 0,8A : 0,2 a
3/ Ở một loài động vật, khi cho lai giữa cá thể có lông trắng với cá thể lông màu
đều thần chủng, F
1
100% lông trắng, F
2
thu được 13/16 lông trắng: 3 /16 lông màu.
Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng
trên chịu sự chi phối của quy luật
a phân tính b tương tác bổ trợ c tương tác át chế d tương tác cộng gộp
4/ ADN ngoài nhân có ở những bào quan
a lưới ngoại chất, lyzôxom b plasmit, lạp thể, ti thể
c ribôxom, lưới nội chất d nhân con, trung thể
5/ Trong chọn giống, người ta dùng phương pháp tự thụ phấn bắt buộc hoặc giao
phối cận huyết nhằm mục đích
a tạo ưu thế lai b tạo dòng thuần c tạo giống mới d cải tiến giống
6/ Để tạo ra các giống, chủng vi khuẩn có khả năng sản xuất trên qui mô công
nghiệp các chế phẩm sinh học như: axit amin, vitamin, enzim, hoocmôn, kháng
sinh..., người ta sử dụng
a đột biến nhân tạo b chọn lọc cá thể
c kĩ thuật di truyền d các phương pháp lai
7/ Trong kĩ thuật di truyền, điều không đúng về phương pháp đưa ADN tái tổ hợp
vào trong tế bào nhận là:

d cơ chế điều hoà cảm ứng, gen tăng cường
13/ Tồn tại chủ yếu trong học thuyết Đac uyn là chưa
a đi sâu vào các con đường hình thành loài mới
b hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị
c giải thích thành công cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi ở sinh vật
d làm rõ tổ chức của loài sinh học
14/ Nhân tố chính qui định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi
và cây trồng là:
a sự phân li tính trạng từ một dạng ban đầu
b chọn lọc tự nhiên
c chọn lọc nhân tạo
d các biến dị cá thể xuất hiện phong phú ở vật nuôi cây trồng
15/ Thường biến không phải là nguồn nguồn nguyên liệu của tiến hoá vì
a phát sinh do tác động trực tiếp của điều kiện ngoại cảnh
b chỉ giúp sinh vật thích nghi trước những thay đổi nhất thời hoặc theo chu kì của điều kiện
sống
c chỉ phát sinh trong quá trình phát triển của cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường
d đó chỉ là những biến đổi kiểu hình không liên quan đến biến đổi kiểu gen
16/ Hiện tượng đa hình cân bằng là hiện tượng:
a đa dạng về kiểu gen do kết quả của quá trình giao phối ngẫu nhiên trong điều kiện sống ổn
định
b trong quần thể song song tồn tại một số loại kiểu hình ổn định, không một dạng nào có ưu
thế trội hơn để hoàn toàn thay thế dạng khác
c thay thế hoàn toàn một alen này bằng một alen khác giúp sinh vật thích nghi tốt hơn với điều
kiện sống
d đột biến và biến dị tổ hợp liên tục phát sinh trong khi hoàn cảnh sống vẫn duy trì ổn định
17/ Thể song nhị bội là cơ thể có:
a tế bào mang bộ NST tứ bội
b tế bào mang bộ NST lưỡng bội 2n
c tế bào chứa 2 bộ NST lưỡng bội của 2 loài bố mẹ khác nhau

c chia thành nhiều mảnh, mỗi mảnh một nơi
d do các đoạn Ôkazaki nối lại
26/ Nguyên nhân của thường biến là do
a rối loạn trong quá trình trao đổi chất nội bào
b tác động trực tiếp của điều kiện môi trường
c tác động trực tiếp của các tác nhân vật lý và hoá học
d rối loạn cơ chế phân li và tổ hợp của nhiễm sắc thể
27/ Nếu dùng chất cônsixin để ức chế sự tạo thoi phân bào ở 5 tế bào thì trong
tiêu bản sẽ có số lượng tế bào ở giai đoạn kì cuối là
a 5 b 10 c 40 d 20
28/ Trong 1 quần thể cây trồng, người ta phát hiện một NST có 3 dạng khác nhau
về trình tự các đoạn là: 1= ABCDEFGH; 2 = ABCDGFEH; 3 = ABGDCFEH. Quá
trình phát sinh các dạng này do đảo đoạn theo sơ đồ:
a 2

1

3 b 1

2

3 c 2

3

1 d 3

1

2

trứng vịt

người thì một loài động vật
bất kỳ có thể được xem là
a bậc dinh dưỡng b sinh vật tiêu thụ c sinh vật phân huỷ d sinh vật dị dưỡng
36/ Tháp sinh thái số lượng có dạng lộn ngược được đặc trưng cho mối quan hệ
a vật chủ- kí sinh b cỏ- động vật ăn cỏ
c con mồi- vật dữ d tảo đơn bào - giáp xác - cá trích
37/ Hệ sinh thái kém bền vững nhất khi
a nguồn dinh dưỡng giữa các bậc chênh lệch nhau tương đối ít
b nguồn dinh dưỡng giữa các bậc chênh lệch nhau ít nhất
c sự chênh lệch về sinh khối giữa các bậc dinh dưỡng tương đối lớn
d sự chênh lệch về sinh khối giữa các bậc dinh dưỡng lớn nhất
38/ HST nhân tạo khác hệ sinh thái tự nhiên ở điểm chính là:
a độ đa dạng thấp b do con người tạo ra c phục vụ con người d thường nhỏ bé hơn
39/ Hệ sinh thái sa mạc có đặc điểm là:
a nhiều sinh vật phù du b quần xã chịu khô hạn
c chủ yếu là cây cỏ và cây bụi d loài ưu thế là thông lá kim
40/ Hiệu suất sinh thái nói chung trong tự nhiên thường khoảng:
a 90% b 10% c 20% d 70%
41/ Trong chu trình cacbon ở hệ sinh thái, thì nguyên tố cacbon đi từ cơ thể sinh
vật ra ngoài môi trường nhờ con đường:
a phân giải b quang hợp c dị hoá d đồng hoá
42/ Cơ sở tế bào học của định luật phân ly độc lập là
a các gen nằm trên các nhiễm sắc thể
b sự phân ly độc lập, tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể
c sự tự nhân đôi, phân ly của nhiễm sắc thể trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng
d do có sự tiếp hợp và trao đổi chéo
43/ Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen
b- quả trắng. Các gen di truyền độc lập. Đời lai có một loại kiểu hình cây thấp, quả

49/ Dạng vượn người nào dưới đây có quan hệ họ hàng gần gũi với người nhất:
a vượn b gôlira c đười ươi d tinh tinh
50/ Giả sử một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền có 10000 cá thể,
trong đó 100 cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn(aa), thì số cá thể có kiểu gen dị hợp
(Aa) trong quần thể sẽ là
a 9900 b 900 c 8100 d 1800
¤ Đáp án của đề thi:03
1[ 1]c... 2[ 1]d... 3[ 1]c... 4[ 1]b... 5[ 1]b... 6[ 1]c... 7[ 1]b... 8[ 1]a...
9[ 1]b... 10[ 1]c... 11[ 1]b... 12[ 1]a... 13[ 1]b... 14[ 1]c... 15[ 1]d... 16[ 1]b...
17[ 1]c... 18[ 1]b... 19[ 1]c... 20[ 1]c... 21[ 1]a... 22[ 1]a... 23[ 1]a... 24[ 1]b...
25[ 1]b... 26[ 1]b... 27[ 1]a... 28[ 1]b... 29[ 1]b... 30[ 1]a... 31[ 1]d... 32[ 1]c...
33[ 1]b... 34[ 1]d... 35[ 1]a... 36[ 1]a... 37[ 1]b... 38[ 1]b... 39[ 1]b... 40[ 1]b...
41[ 1]c... 42[ 1]c... 43[ 1]d... 44[ 1]c... 45[ 1]d... 46[ 1]b... 47[ 1]c... 48[ 1]b...
49[ 1]d... 50[ 1]d...


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status