giáo án toán - hình học tham khảo - Pdf 52

Giáo án Hìnhhọc lớp 9
CHƯƠNG I
HỆ THỨC LƯNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Tiết 1+2
MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I. Mục tiêu
− Biết thiết lập các hệ thức : b
2
= ab’ ; c
2
= ac’ ; h
2
= b’c’; ha = bc và
222
b
1
a
1
h
1
+=
− Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
II. Phương pháp dạy học
SGK, phấn màu, bảng vẽ phụ hình 2 và hình 3 (SGK)
III. Quá trình hoạt động trên lớp
1/ Ổn đònh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ : Tìm các cặp tam giác tam giác vuông đồng dạng trong hình 2
3/ Bài mới
Cho


2
+ c
2
= a
2
)

So sánh với đònh lý
Pytago
Chia học sinh thành 2 nhóm
Nhóm 1 : Chứng minh

AHC ~

BAC
Nhóm 2 : Lập tỉ lệ thức

hệ
thức
* Cho học sinh suy ra hệ
thức tương tự c
2
= ac’
b
2
= ab’
c
2
= ac’
b

2
thì
tam giác đó vuông tại A
Hoạt động 2 : Một số hệ thức liên quan đến đường cao
* Nhìn hình 3 (SGK trang 57)
hãy chứng minh

AHB~

CHA
(

AHB vuông tại H;

CHA vuông tại H)
* Học sinh nhận xét loại tam
giác đang xét
* Học sinh tìm yếu tố :
BAH = ACH
2 - Một số hệ thức liên quan
tới đường cao
a. Đònh lý 2 :(SGK trang 57)
- 1 -
Giáo án Hìnhhọc lớp 9

Gợi ý nhận xét :
BAH + ABH = 1V
ACH + ABH = 1V



1
b
1
h
1
+=

Hệ thức :
HA
HB
CH
AH
=
(hay h
2

= b’c’)
Học sinh nhắc lại đònh lý 2
* Học sinh nêu yếu tố dẫn
đến 2 tam giác vuông này
đồng dạng (
B
ˆ
chung)
Cho học sinh suy ra hệ thức
AC . BA = HA . BC (3)
Học sinh nhắc lại đònh lý 3
222
c
1

h
=

a
2
h
2
= b
2
c
2

ah = bc
Học sinh nhắc lại đònh lý 4
h
2
= b’c’
b. Đònh lý 3 :(SGK trang 57)
ha = bc
c. Đònh lý 4 : (SGK trang 57)
222
c
1
b
1
h
1
+=
Hoạt động 3 : Bài tập 1, 2, 3, 4 SGK trang 68, 69
Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà : học thuộc đònh lý 1, 2, 3, 4 và làm bài tập 5, 6, 7, 8, 9

lượng tính EF; EG
Bài 5 - SGK trang 69
Áp dụng đònh lý Pytago : BC
2
= AB
2
+ AC
2
BC
2
= 3
2
+ 4
2
= 25

BC = 5 (cm)
Áp dụng hệ thức lượng : BC.AH = AB.AC
4,2
5
4.3
AH
BC
AC.AB
AH
==⇒
=⇒
Bài 6 - SGK trang 69
FG = FH + HG = 1 + 2 = 3
EF


DEF có đường trung
tuyến DO =
2
1
EF


DEF vuông tại D
Do đó DE
2
= EI.EF hay x
2
=a.b
Bài 8 - SGK trang 70
- 3 -
Giáo án Hìnhhọc lớp 9
Chuẩn bò h.11, h.12, h.13
(SGK)
Cho 1 học sinh
phân tích yếu tố
tìm và đã biết theo
quan hệ nào?
Tìm đònh lý áp
dụng cho đúng
a. x
2
= 4.9 = 36

x = 6

Giáo án Hìnhhọc lớp 9
Tiết 4+5
TỈ SỐ LƯNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
I. Mục tiêu
− Nắm vững đònh nghóa các tỉ số lượng giác của góc nhọn
− Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
− Biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó
− Tính được các tỉ số lượng giác của ba góc đặc biệt : 30
0
; 45
0
; 60
0
II. Phương pháp dạy học
SGK, phấn màu, bảng phụ
III. Quá trình hoạt động trên lớp
1/ Ổn đònh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ : (SGK trang 81)
Ôn cách viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của hai tam giác đồng dạng
3/ Bài mới : Trong một tam giác vuông, nếu biết hai cạnh thì có tính được các góc của nó
hay không ?
Hoạt động 1 : Khái niệm tỉ số lượng giác của góc nhọn
Xét

ABC và

A’B’C’
(
V1'A
ˆ

;
BC
AB
Học sinh kết luận :

ABC ~

A’B’C’









=
=
=

;...
'B'A
'C'A
AB
AC
'C'B
'C'A
BC
AC

AB
===
1 - Khái niệm
a. Đặt vấn đề :
Mọi

ABC vuông tại A, có
α=
B
ˆ
luôn có các tỉ số :
BC
AB
;
BC
AC
;
AB
AC
;
AC
AB
không đổi, không phụ thuộc
vào từng tam giác, mà chúng
phụ thuộc vào độ lớn của góc
α
- 5 -
Giáo án Hìnhhọc lớp 9
b.
α

α
= 60
0
?3 (Quan sát hình 20 của
SGK trang 64)
Dựng góc vuông xOy
Trên Oy, lấy OM = 1
Vẽ (M ; 2) cắt Ox tại N
Học sinh nhận xét :

ABC là nửa của tam giác
đều BCB’

BC = BB’= 2AB = 2a
AC = a
3
(Đònh lý Pytago)
2
1
a2
a
BC
AB
==
2
3
a2
3a
BC
AC

AC
C
ˆ
gcot;
AC
AB
C
ˆ
tg
BC
AC
C
ˆ
cos;
BC
AB
C
ˆ
sin
==
==
Học sinh chứng minh :

OMN vuông tại O có :
OM = 1 ; MN = 2 (theo cách
dựng)
β===⇒
sin
2
1

BC
AC
=
cos45
0
= cos
B
ˆ
=
2
2
BC
AB
=
tg45
0
= tg
B
ˆ
=
1
AB
AC
=
cotg45
0
= cotg
B
ˆ
=

B
ˆ
=
3
AB
AC
=
cotg60
0
= cotg
B
ˆ
=
3
3
AC
AB
=
c. Dựng góc nhọn
α
, biết tg
α
=
3
2
Dựng xOy = 1V
Trên tia Ox; lấy OA = 2 (đơn
vò)
Trên tia Oy; lấy OB = 3 (đơn
vò)

và cos45
0
(tương tự
cho tg45
0
và cotg45
0
)
Theo ví dụ 2 đã có giá trò các
tỉ số lượng giác của góc 60
0

sin30
0
? cos30
0
; tg30
0
;
cotg30
0
?
Ví dụ 7 : (quan sát hình 22 -
SGK trang 65)
Tính cạnh y
Cạnh y là kề của góc 30
0
Góc
α
Góc

0
và 60
0
cos30
0
=
17
y

y = 17.cos30
0
y = 17
7,14
2
3
≈⋅
2 - Tỉ số lượng giác của hai
góc phụ nhau
(Đònh lý : SGK trang 65)
sin
α
= cos
β
; cos
α
= sin
β
tg
α
= cotg

=
2
3
tg30
0
= cotg60
0
=
3
3
cotg30
0
= tg60
0
=
3
Xem bảng tỉ số lượng giác
của các góc đặt biệt (xem
bảng trang 65)
Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà
− Học bài kỹ đònh nghóa, đònh lý, bảng lượng giác của góc đặt biệt
− Làm bài 13, 14, 15, 16, 17/77

- 7 -
Giáo án Hìnhhọc lớp 9
Tiết 6
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
− Vận dụng được đònh nghóa, đònh lý các tỉ số lượng giác của góc nhọn vào bài tập
− Biết dựng góc khi biết một trong các tỉ số lượng giác của góc đó

ˆ
?
Đổi độ dài AC, BC
theo đơn vò (dm)
Tính AB

Các tỉ số lượng
giác của
B
ˆ
(hoặc
A
ˆ
)
Bài 10 - SGK trang 76
sin34
0
= sin
P
ˆ
=
PQ
OQ
cos34
0
= cos
P
ˆ
=
PQ

AB
AC
==
;cos
B
ˆ
=
5
4
15
12
AB
BC
==
tg
B
ˆ
=
4
3
12
9
BC
AC
==
;cotg
B
ˆ
=
3

=
5
3
tg
A
ˆ
=cotg
B
ˆ
=
3
4
; cotg
A
ˆ
=tg
B
ˆ
=
4
3
Bài 12 - SGK trang 76
- 8 -
Giáo án Hìnhhọc lớp 9
Chú ý : Góc nhỏ hơn
45
0
(nhưng sao cho
chúng và các góc đã
cho là phụ nhau)

vuông : cạnh đối,
cạnh kề của góc
α

đều là cạnh góc
vuông

cạnh góc
vuông nhỏ hơn cạnh
huyền
b/
?
cos
sin
=
α
α
?
sin
cos
=
α
α
tg
α
= ?
cotg
α
= ?
c/ sin

Bài 13 - SGK trang 77
a/ sin
α
=
3
2
Chọn độ dài 1 đơn vò
Vẽ góc xOy = 1V
Trên tia Ox lấy OM = 2 (đơn vò)
Vẽ cung tròn có tâm là M; bán kính 3 đơn
vò; cung này cắt Ox tại N. Khi đó ONM=
α
Bài 14 - SGK trang 77
a/ Trong tam giác vuông cạnh huyền là lớn
nhất
1
huyen
ke
cos;1
huyen
doi
sin
<=α<=α⇒
b/
α===
α
α
tg
ke
doi

2
α
+ cos
2
α
=
2
2
2
2
huyen
ke
huyen
doi
+
=
1
huyen
huyen
huyen
kedoi
2
2
2
22
==
+

- 9 -
Giáo án Hìnhhọc lớp 9

0
; cột 13 ghi số giảm dần từ 90
0

0
0
)
− 11 cột giữa ghi các giá trò của sin
α
(cos
α
)
b/ Bảng tg và cotg : (bảng IX) có cấu trúc tương tự (X)
c/ Bảng tg của các góc gần 90
0
và cotg của các góc nhỏ
(bảng X) không có phần hiệu chỉnh
2 - Nhận xét : với 0
0
<
α
< 90
0
thì :
sin
α
và tg
α
tăng
cos

(Xem bảng 1 - SGK trang 8)
Ta có : sin46
0
12’

0,7218
VD2 : Tính cos33
0
14’
(Xem bảng 2 - SGK trang 9)
Vì cos33
0
14’< cos33
0
12’, nên cos33
0
14’ được
tính bằng cos33
0
12’ trừ đi phần hiệu chỉnh
ứng với 2’(đối với sin thì cộng vào)
Ta có : cos33
0
14’

0,8368 - 0,0003


0,8365
- 10 -

0
36’

26
0
30’ < x < 26
0
36’
Tương tự : cos56
0
24’ < x < cos56
0
18’

56
0
24’ > x > 56
0
18’
VD3 : Tính tg52
0
18’
(Xem bảng 3 - SGK trang 79)
Ta có : tg52
0
18’

1,2938
VD4 : Tính cotg47
0

VD8 : Tìm
α
biết cotg
α
= 3,006
Tra bảng


≈α
18
0
24’
Chú ý : SGK trang 71
VD9 : Tìm góc x biết sinx

0,447
Tra bảng


≈α
27
0
VD10 : Tìm góc x biết cosx

0,5547
Tra bảng


≈α
56

cos65
0
= sin?
cotg32
0
= tg?
(hoặc ngược lại)
Chia lớp làm 4 nhóm; mỗi
nhóm cử hai đại diện ghi
kết quả trên bảng (1 học
sinh ghi kết quả bài 27; 1
học sinh ghi kết quả bài
28)
Góc tăng thì : sin tăng; cos
giảm; tg tăng; cotg giảm
sin
α
= cos(90
0
-
α
)
tg
α
= cotg(90
0
-
α
)
cos65

0
18’

2,1155
Bài 22/84
a/ sin20
0
< sin70
0
(vì 20
0
< 70
0
)
b/ cos25
0
> cos63
0
15’(vì 25
0
< 63
0
15’)
c/ tg73
0
20’ > tg45
0
(vì 73
0
20’ > 45

0
- cotg32
0
= tg58
0
- cotg(90
0
- 32
0
)
= tg58
0
- tg58
0
= 0
4/ Hướng dẫn về nha ø : Xem trước bài “hệ thức giữa các cạnh và góc trong tam giác
vuông” (soạn trước phần ?1 ; ?2)

- 12 -
Giáo án Hìnhhọc lớp 9
Tiết 10+11
HỆ THỨC GIỮA CÁC CẠNH VÀ CÁC GÓC CỦA
MỘT TAM GIÁC VUÔNG
I. Mục tiêu
− Thiết lập và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vuông
− Vận dụng được các hệ thức đó vào việc giải tam giác vuông
− Hiểu được thuật ngữ “Giải tam giác vuông”
II. Phương tiện dạy học
SGK, phấn màu, bảng phụ
III. Quá trình hoạt động trên lớp

ˆ
,
cotg
C
ˆ
3/ Bài mới :
Hoạt động 1 : Các hệ thức
Dựa vào các câu
hỏi kiểm tra bài
cũ để hoàn thiện
?1
Một HS viết tất
cả tỉ số lượng
giác của góc
B
ˆ

C
ˆ
Hai HS khác lên
thực hiện câu hỏi
(b) và (c) của
kiểm tra bài cũ
GV tổng kết lại
để rút ra đònh lý

sin
B
ˆ
=


BC
AC
AC = BC.cos
C
ˆ
tg
B
ˆ
=

AB
AC
AC = AB.tg
B
ˆ
tg
C
ˆ
=

AC
AB
AB = AC.tg
C
ˆ
cotg
B
ˆ
=

B
ˆ
b = c.tg
B
ˆ
=c.cotg
C
ˆ
c = b.tg
C
ˆ
= b.cotg
B
ˆ
Đònh lý : (SGK trang 86)
VD : Chiếc thang cần phải đặt cách
chân tường một khoảng là : 3.cos65
0

1,27 (m)
Hoạt động 2 : Áp dụng giải tam giác vuông
Giải thích thuật
ngữ “Giải tam
giác vuông”
2 - Giải tam giác vuông
- 13 -
Giáo án Hìnhhọc lớp 9
- Xét VD4 :
Tìm OP; OQ;
Q

0
= 54
0
Theo hệ thức giữa cạnh và góc
trong tam giác vuông :
OP = PQ.sin
Q
ˆ
= 7.sin54
0

5,663
OQ = PQ.sin
P
ˆ
= 7.sin36
0

4,114
VD5 :
N
ˆ
= 90
0
-
M
ˆ
= 90
0
- 51

II. Phương tiện dạy học
SGK, phấn màu, bảng phụ
III. Quá trình hoạt động trên lớp
1/ Ổn đònh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ :
− Hãy viết các hệ thức tính mỗi cạnh góc vuông theo cạnh huyền và các tỉ số lượng giác
của các góc nhọn
− Hãy viết các hệ thức tính mỗi cạnh góc vuông theo cạnh góc vuông kia và các tỉ số
lượng giác của các góc nhọn
3/ Luyện tập :
GV cho luyện tập :
Bài 28/SGK
Tương tự bài 29 và tìm ra
được hệ thức áp dụng tương
ứng
(lưu ý ở đây là tìm góc
α
)
Bài 29/SGK : (Xem h.35 -
SGK)
Có cạnh huyền, 1 cạnh góc
vuông, phải tìm góc
α
?
Lưu ý cạnh góc vuông đã
biết kề với góc
α

hệ
thức phải dùng

- 30
0
= 60
0

KBA = 60
0
- 38
0
= 22
0

KBC là nửa tam giác đều

BK =
2
1
BC = 5,5
Bài 28 - SGK trang 89
tg
α
=

4
7
α

60
0
15’

Dùng hệ thức quan hệ giữa
cạnh huyền và sin
α
HS nêu hệ thức cần dùng rồi
suy ra
AB =
0
22cos
5,5
AB
ˆ
Kcos
BK
=

93,5

a/ AN = AB.sinABN
= 5,93.sin38
0

3,65
b/ AC =
0
30cos
65,3
NC
ˆ
Acos
AN

cột cờ
AD = b + a.tg
α
- HS chuẩn bò : giác kế, thước
cuộn, máy tính (hoặc bảng số)
- HS làm theo các bước hướng
dẫn (quan sát h.38 - SGK trang
80)
- Độ cao cột cờ là AD :
AD = AB + BD (BD = OC = b)
- Dựa vào

AOB vuông tại B
để có : AB = a.tg
α
1 - Xác đònh chiều cao
của vật
Các bước thực hiện :
(Xem SGK trang 80)
- Dùng giác kế đo :
AOB =
α

tính tg
α
- Độ cao cột cờ :
AD = b + a.tg
α
Hoạt động 2 : Xác đònh khoảng cách
GV nêu nhiệm vụ : xác đònh

ACB =
α

tính tg
α
- Chiều rộng :AB = a.tg
α
3/ Đánh giá kết quả
Kết quả thực hành được GV đánh giá theo thang điểm 10 (chuẩn bò dụng cụ : 3, ý thức
kỷ luật : 3, kết quả thực hành : 4). Điểm mỗi cá nhân được lấy theo điểm chung của tổ

- 17 -
Giáo án Hìnhhọc lớp 9
Tiết 15+16
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Mục tiêu
− Hệ thống hóa các hệ thức về cạnh và đường cao, các hệ thức giữa cạnh và góc của
tam giác vuông
− Hệ thống hóa đònh nghóa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ
số lượng giác của hai góc phụ nhau
− Rèn luyện kỹ năng giải tam giác vuông và vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng
của vật thể
II. Phương tiện dạy học
SGK, phấn màu, bảng phụ
III. Quá trình hoạt động trên lớp
1/ Ổn đònh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ : kết hợp kiểm tra trong quá trình ôn chương
3/ Bài tập ôn chương :
Hoạt động 1 : Trả lời các câu hỏi ôn của SGK trang 92
GV cho HS quan sát hình và

c. h
2
= p’.r’
2/
a. sin
α
=
a
b
; cos
α
=
a
c
tg
α
=
c
b
; cotg
α
=
b
c
b. sin
β
= cos
α
; cos
β

- 18 -
Giáo án Hìnhhọc lớp 9
Hoạt động 2 : Bài tập ôn chương I
GV cho HS trả lời trắc
nghiệm các bài 33, 34 (xem
h.41, h.42, h.43)
Trong tam giác vuông, tỉ số
giữa hai cạnh góc vuông liên
quan tới tỉ số lượng giác nào
của góc nhọn ?
Hãy tìm góc
α
và góc
β
?
GV hướng dẫn HS chia 2
trường hợp :
a/ (Xét h.48a SGK trang 84)
Tính AC
b/ (Xét h.48b SGK trang 84)
Tính A’B’
GV cho HS quan sát h.49
SGK trang 84
Để tính IB thì phải xét

IKB vuông tại I
Tính IA bằng cách xét

IKA vuông tại I
HS thi đua lấy câu trả

IKA = 50
0
?IA
=⇒
Bài 33/SGK trang 93
a/ (h.41) -
C
ˆ
b/ (h.42) -
D
ˆ
c/ (h.43) -
C
ˆ
Bài 34/SGK trang 93
a/ (h.44) -
C
ˆ
b/ (h.45) -
C
ˆ
Bài 35/ SGK trang 94
tg
α
=
0
346786,0
28
19
≈α⇒≈

=
22
2120
+
= 29 (cm)
A’H’ = B’H’ = 21 (cm)
A’B’ =
22
'H'B'H'A
+
=
22
2121
+
= 21
2
7,29

(cm)
Bài 38/SGK trang 95
IB = IK.tg(50
0
+ 15
0
)
= 380.tg65
0

814,9 (m)
IA = IK.tg50

xyB
ˆ
⇒=⇒
= 362 (m)
Bài 40/SGK trang 95
Chiều cao của cây là :
1,7 + 30.tg35
0

22,7 (m)
Bài 41/SGK trang 95
tg
B
ˆ
=
'4821B
ˆ
5
2
0
=⇒
hay
y = 21
0
48’

x = 68
0
12’
x - y = 68

= 58
0
. Kẻ đường cao EI của tam giác đó.
Hãy tính (lấy 3 chữ số thập phân) :
a/ Đường cao EI
b/ Cạnh EF
Biểu điểm :
Bài 1 : 2 điểm
Bài 2 : 3 điểm
Bài 3 : 2 điểm
Bài 4 : 3 điểm
Đề 2
1. Tìm x, y và z trong hình sau :
2. Không dùng bảng và máy tính. Hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự từ
nhỏ đến lớn : sin24
0
, cos35
0
, sin54
0
, cos70
0
, sin78
0
3. Dựng góc
α
, biết rằng cotg
α
=
2

α
=
5
3
4. Tính các góc của một tam giác vuông biết tỉ số giữa hai cạnh góc vuông là 13 : 21
Biểu điểm :
Bài 1 : 2 điểm
Bài 2 : 2 điểm
Bài 3 : 3 điểm
Bài 4 : 3 điểm

- 22 -
Giáo án Hìnhhọc lớp 9
CHƯƠNG II : ĐƯỜNG TRÒN
Tiết 18
ĐỊNH NGHĨA VÀ SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN
I. Mục tiêu
− Nắm được đònh nghóa đường tròn và đường tròn, tính chất của đường kính, sự xác đònh
một đường tròn, đường tròn ngoại tiếp tam giác, tam giác nội tiếp đường tròn, cách dựng
đường tròn qua ba điểm không thẳng hàng, biết cách chứng minh một điểm nằm trên,
trong, ngoài đường tròn
− Biết vận dụng các kiến thức vào tình huống đơn giản
II. Phương pháp dạy học
Học sinh chuẩn bò compa, xem lại đònh nghóa đường tròn (lớp 6), tính chất đường trung
trực của đoạn thẳng. Giáo viên chuẩn bò bảng phụ vẽ sẵn ảnh hướng dẫn bài tập 1, 2
III. Quá trình hoạt động trên lớp
1/ Ổn đònh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ : Giới thiệu chương II
3/ Bài mới : Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng, thử tìm tâm đường tròn qua 3 điểm
ấy

Đònh nghóa 2 : SGK/97
Hoạt động 2 : Sự xác đònh đường tròn
- 23 -
Giáo án Hìnhhọc lớp 9
?2 Qua mấy điểm xác
đònh 1 đường tròn ?
(GV trương bảng phụ vẽ
hình 57, 58)
Tâm O của đường tròn
qua :
- 1 điểm A
- 2 điểm A và B
- 3 điểm A, B, C không
thẳng hàng
- 3 điểm A, B, C thẳng
hàng, ở vò trí nào ? Trên
đường nào ?
- GV gợi ý phát biểu đònh

- GV kết luận về 2 cách
xác đònh đường tròn
- GV giới thiệu đường
tròn ngoại tiếp, tam giác
nội tiếp đường tròn
- Nhóm 1 : Qua 1 điểm vẽ
được bao nhiêu đường tròn ?
- Nhóm 2 : Qua 2 điểm vẽ
được mấy đường tròn ?
- Nhóm 3 : Qua 3 điểm không
thẳng hàng vẽ được mấy

vò trí các điểm A, B, C.
Biết :
A(-1 ; -1)
B(-1 ; -2)
C(
2
; -
2
)
Nhắc lại vò trí tương đối
của một điểm đối với
đường tròn
5. Vạch theo nắp hộp tròn
vẽ thành đường tròn trên
giấy. Dùng thước, compa
tìm tâm đường tròn này.
10.

ABC, đường cao BD,
CE
a. Chứng minh : B, E, D, C
cùng thuộc một đường tròn
b. DE < BC
Gợi ý :
a/ Tìm một điểm cách đều
4 điểm B, E, D, C. Chú ý
HS vẽ hình, xác đònh điểm
HS vẽ đường tròn, xác
đònh tâm
Bài tập 4 - SGK/100

)
2
+ (
2
)
2
= 4

OC = 2

C nằm trên (O ; 2)
Bài 5 - SGK/100
Vẽ hai dây bất kỳ của đường
tròn
Vẽ đường trung trực của hai dây
ấy
Giao điểm của 2 đường trung
trực là tâm đường tròn
Bài 10 - SGK/104
a. Gọi M là trung điểm BC
Ta có : EM = DM =
2
BC
(trung
tuyến ứng với cạnh huyền tam
giác vuông)
2
BC
MDMCMBME
====⇒


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status