Sử dụng một số thuốc vận mạch thường dùng trong sốc - Pdf 54


BS. Khæng Träng Th¾ng
BS. Khæng Träng Th¾ng
Sö dông mét sè thuèc vËn
Sö dông mét sè thuèc vËn
m¹ch th­êng dïng trong sèc
m¹ch th­êng dïng trong sèc
Đặt vấn đề dùng thuốc vận mạch trong sốc
Đặt vấn đề dùng thuốc vận mạch trong sốc
Điều trị sốc
Điều trị sốc
Tối ưu hoá thể tích trong lòng mạch
Tối ưu hoá thể tích trong lòng mạch
Sử dụng các thuốc co mạch,
Sử dụng các thuốc co mạch,


sức co bóp cơ tim
sức co bóp cơ tim
Phân loại thuốc co mạch,
Phân loại thuốc co mạch,


sức co bóp cơ tim
sức co bóp cơ tim
Thuốc giao cảm
Thuốc giao cảm
(sympathometic)
(sympathometic)
Thuốc ức chế phosphodiesterase
Thuốc ức chế phosphodiesterase

Kích thích TK giao cảm: KT


1
1Adrenaline
Adrenaline
(E)
(E)


Tuỷ thượng thận
Tuỷ thượng thận
Kích thích
Kích thích


1
1
;
;


2
2
;
;


Thô thÓ
α
α
2
2
C¬ chÕ t¸c ®éng cña catecholamine
C¬ chÕ t¸c ®éng cña catecholamine
Thụ thể Adrenergic - tác dụng tăng sức co
Thụ thể Adrenergic - tác dụng tăng sức co
bóp cơ tim
bóp cơ tim
Kích thích thụ thể
Kích thích thụ thể


1
1
tần số phát nhịp nút xoang
tần số phát nhịp nút xoang




có ít ở tim
có ít ở tim
Kích thích
Kích thích


2
2
/tim tương tự KT
/tim tương tự KT


1
1
/ tim
/ tim
Tác dụng điều trị tim mạch của các chất giao
Tác dụng điều trị tim mạch của các chất giao
cảm
cảm
Tác động lên HA
Tác động lên HA
Norepinephrine:
Norepinephrine:


HA đơn thuần
HA đơn thuần
(tác dụng


HA tâm trương
HA tâm trương
Tác dụng
Tác dụng


-
-
gây co mạch,
gây co mạch,


HA tâm trương
HA tâm trương
Tác động trên suy tim
Tác động trên suy tim

sức co bóp cơ tim
sức co bóp cơ tim
(
(


1
1
)

cảm
Tác động không mong muốn trên suy tim
Tác động không mong muốn trên suy tim
KT
KT


1
1


loạn nhịp, nhịp nhanh
loạn nhịp, nhịp nhanh


thiếu máu cơ tim
thiếu máu cơ tim
KT
KT



; DA
; DA
2
2
)
)
1
1
ở tim
ở tim
1
1
ở thành mạch
ở thành mạch
Hiệu quả nổi bật /từng thụ thể tuỳ theo liều
Hiệu quả nổi bật /từng thụ thể tuỳ theo liều
Dopamine
Dopamine
Tác động dopaminergic
Tác động dopaminergic
(
(
< 4- 5
< 4- 5
à
à
g/kg/p)
g/kg/p)
DA
DA

(
(
5-10
5-10


g/kg/p)
g/kg/p)

CO do tăng sức co bóp cơ tim (
CO do tăng sức co bóp cơ tim (


1
1
)
)

trương lực, máu tĩnh mạch trở về (
trương lực, máu tĩnh mạch trở về (
1
1
-adrenergic)
-adrenergic)



nên dùng liều dopa càng thấp càng tốt,
nên dùng liều dopa càng thấp càng tốt,
Dopa + dãn mạch (dobutamine) thì tốt hơn là tăng liều
Dopa + dãn mạch (dobutamine) thì tốt hơn là tăng liều
dopa gây co mạch
dopa gây co mạch
Dopamine
Dobutamine
Norepinerphrine Epinephrine
β
1
> β
2
> α
D·n m¹ch
co bãp c¬ tim
β
1
> α > β
2

co bãp c¬ tim,  HA
α
1
- co m¹ch
LiÒu cao
β
1

Gây lợi tiểu/


tác dụng bài niệu của furosemide
tác dụng bài niệu của furosemide
Hữu ích duy trì tưới máu thận trong tình trạng
Hữu ích duy trì tưới máu thận trong tình trạng


CO
CO
/phối hợp với các thuốc co mạch mạnh
/phối hợp với các thuốc co mạch mạnh
(noradrenaline)
(noradrenaline)
Liều
Liều
5-10
5-10


g/kg/p
g/kg/p
sốc tim - NMCT : 5
sốc tim - NMCT : 5


g/kg/p đủ để
g/kg/p đủ để


(5
μ
μ
g/kg/p/ 2-3 phót)
g/kg/p/ 2-3 phót)
Tèi ®a
Tèi ®a
20
20
μ
μ
g/kg/p
g/kg/p
cho ®Õn khi ®¹t môc tiªu vÒ HA.
cho ®Õn khi ®¹t môc tiªu vÒ HA.
NÕu n©ng HA kh«ng hiÖu qu¶
NÕu n©ng HA kh«ng hiÖu qu¶


noradrenaline
noradrenaline
Norepinephrine
Norepinephrine
Cơ chế tác dụng
Cơ chế tác dụng
Tác dụng nổi bật/ thụ thể
Tác dụng nổi bật/ thụ thể


1

ở tim
-
-


sức co bóp cơ tim mạnh
sức co bóp cơ tim mạnh
Dopamine
Dobutamine
Norepinerphrine Epinephrine
β
1
> β
2
> α
D·n m¹ch
co bãp c¬ tim
β
1
> α > β
2

co bãp c¬ tim,  HA
α
1
- co m¹ch
LiÒu cao
β
1
= β




nghiêm trọng lưu lượng máu đến mô.
nghiêm trọng lưu lượng máu đến mô.
Không nên dùng Norepinephrine trong sốc
Không nên dùng Norepinephrine trong sốc


V
V
Trừ khi dùng thời gian rất ngắn để hỗ trợ nâng HA
Trừ khi dùng thời gian rất ngắn để hỗ trợ nâng HA
trong khi chờ đợi bù thể tích tuần hoàn.
trong khi chờ đợi bù thể tích tuần hoàn.
Norepinephrine
Norepinephrine
Liều lượng
Liều lượng
Thường dùng:
Thường dùng:
2-20
2-20


g/phút
g/phút

- adrenergic
- adrenergic
(
(


1
1
>
>


2
2
> )
> )
Kích thích
Kích thích


1
1Thuộc tính quan trọng nhất
Thuộc tính quan trọng nhất


Dobutamine
Dobutamine


chỉ số tim do kết hợp đồng thời
chỉ số tim do kết hợp đồng thời
Tác động trực tiếp trên cơ tim gây
Tác động trực tiếp trên cơ tim gây


co bóp
co bóp
(
(
1
1
)
)

hậu tải
hậu tải
(
(
2
2
)
)

à
à
g/kg/phút
g/kg/phútDobutamine có thể dụng đến 72 giờ
Dobutamine có thể dụng đến 72 giờ
Dopamine
Dobutamine
Norepinerphrine Epinephrine
β
1
> β
2
> α
D·n m¹ch
co bãp c¬ tim
β
1
> α > β
2

co bãp c¬ tim,  HA
α
1
- co m¹ch
LiÒu cao
β
1

Sốc tim, ức chế quá mức
OAP
OAP
(Khi HA đã được điều chỉnh)
(Khi HA đã được điều chỉnh)


cải thiện sức co bóp cơ tim
cải thiện sức co bóp cơ tim

áp lực đổ đầy thất.
áp lực đổ đầy thất.
Khi đó dobutamine có thể làm tăng HA.
Khi đó dobutamine có thể làm tăng HA.


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status