Bài tập trắc nghiệm Hình 10 nâng cao - Pdf 55

Ch ơng 3 : Phơng pháp tọa độ trong mặt phẳng .
Bài 1: Phơng trình của đờng thẳng, khoảng cách và góc.
I> Chọn một phơng án đúng trong các phơng án sau:
Câu 1: Chọn khẳng định đúng nhất:
A.Mỗi đờng thẳng có vô số véctơ pháp tuyến, các véctơ đó khác véctơ- không và
cùng phơng .
B. Mỗi đờng thẳng có một và chỉ một véctơ pháp tuyến .
C. Mỗi đờng thẳng có vô số véctơ pháp tuyến, các véctơ đó cùng phơng.
D. Mỗi đờng thẳng có vô số véctơ pháp tuyến, các véctơ đó khác véctơ- không .
Câu 2:Số đờng thẳng đi qua một điểm và nhận một véctơ pháp tuyến là:
A.Có vô số đờng thẳng và các đờng thẳng này song song với nhau.
B. Có vô số đờng thẳng và các đờng thẳng này đi qua một điểm.
C. Có duy nhất một đờng thẳng.
D. Có hai đờng thẳng và hai đờng thẳng này vuông góc với nhau.
Câu 3: Đờng thẳng đi qua một điểm M
0
(x
0
;y
0
) và nhận một véctơ pháp tuyến

);( ban

( với a,b
0

) là:
A. a(x-x
0
)+b(y-y


) có dạng :
A.
1
=+
b
y
a
x
. C.
1
=
b
y
a
x
B.
1
=+
a
y
b
x
D. ax+by = 1.
Câu 6: Chọn khẳng định đúng nhất:
A. Mỗi đờng thẳng có một và chỉ một véctơ chỉ phơng và véctơ chỉ phơng song song
với đờng thẳng.
B.Mỗi đờng thẳng có vô số véctơ chỉ phơng , các véctơ đó khác véctơ- không và cùng
phơng .
C. Mỗi đờng thẳng có vô số véctơ chỉ phơng, các véctơ đó song song hoặc vuông

C. b(x-x
0
)- a (y-y
0
)=0.
D.
b
yy
a
xx
00

=

Câu 9 : Nếu véctơ pháp tuyến
);( ban

thì véctơ chỉ phơng của đờng thẳng d là:
A.
);( abu


. C.
);( bau

.
B.
);( abu

. D.

cho hai đờng thẳng d
1
:
0
111
=++
cybxa
d
2
:
0
222
=++
cybxa
xét hệ phơng trình (I)



=++
=++
0
0
222
111
cybxa
cybxa
A. d
1
cắt d
2

(
0,,
222

cba
)
A.

2
1
2
1
b
b
a
a
d
1
và d
2
B .
=
2
1
2
1
2
1
c
c

2121
bbaa
d
1
và d
2

Câu 13 : Cho đờng thẳng

:



+=
+=
btyy
atxx
0
0
khi đó :
A. Đờng thẳng

đi qua điểm M
0
=
B. Đờng thẳng

nhận
);( bau


C.
0 0
0
( , )
ax by c
d M
a b
+ +
=
+
D.
0 0
0
2 2
( , )
ax by c
d M
a b
+ +
=
+
Câu15 : Cho điểm
( ; )
M M
M x y

( ; )
N N
N x y
không nằm trên đờng thẳng

cybxa
d
2
:
0
222
=++
cybxa

Phơng trình đờng phân giác của góc tạo bởi d
1
và d
2
có dạng :
A.
1 1 1 2 2 2
2 2 2 2
1 1 2 2
a x b y c a x b y c
a b a b
+ + + +
=
+ +
B .
1 1 1 2 2 2
2 2 2 2
1 1 2 2
a x b y c a x b y c
a b a b
+ + + +

1 2 1 2
2 2 2 2
1 1 2 2
Cos (d1, d2 ) =
a a b b
a b a b
+
+ +
B.
1 1 2 2
2 2 2 2
1 1 2 2
Cos (d1, d2 ) =
a b a b
a b a b
+
+ +
C.
1 2 1 2
2 2 2 2
1 1 2 2
Sin (d1, d2 ) =
a a b b
a b a b
+
+ +
D
1 1 2 2
2 2 2 2
1 1 2 2

1
có phuiơng trình tổng quát là:
A.3x+y+1 =0 B.x +3y-1 = 0
C.x-3y+1 = 0 D. 3x--y+1 = 0
Câu 22 : Cho A(5;-2) , B(-3;2) thì phơng trình chính tắc của đờng thẳng AB là :
A.
1
2
2
3


=
+
yx
B.
2
2
5
3


=
+
yx
C.
1
2
2
5

A. M(-1;4) B. M(1;-4) C. M(-1;-4) D. M(-1;-4)
Câu 25 : Cho hai đờng thẳng :
d
1
:x+2y+2007 = 0
d
2
:3x+y-2008 = 0
góc tạo bởi d
1
, d
2
là:
A.
4

B.
2

C.
4


D.
3

Câu 26 : Cho hai đờng thẳng : d
1
:x+2y-2007 = 0
d

2
: 2x+3y +7 = 0
Khoảng cách giữa d
1
,d
2
là :
A.
13
12
B.
13
2
C. 2 D. 12
ĐƯờNG TRòN
Câu 29 :Đờng tròn (C) có tâm I =(
0 0
;x y
) có bán kính R có phơng trình :
A.
2 2 2
0 0
( ) ( )x x y y R + =
B.
2 2 2
0 0
( ) ( )x x y y R+ + + =
C.
2
0 0

A.
2 2
( ; ),I a b R a b c= = +
B.
2 2 2
( ; ),I a b R a b c= = +
C.
( ; ),I a b R a b c= = +
D.
2 2
( ; ),I a b R a b c= = +
Câu 32 : ĐIều kiện để điểm M nằm trên đờng tròn là :
A . IM =R B. IM > R C. IM = 2R D. IM < R
Câu 26 : Cho đờng tròn tâm I và bán kính R ,điểm M khi đó :
A. Nếu IM < R thì M nằm ..
B. Nếu IM = R thì M nằm
C. Nếu IM > R thì M nằm ..
D. Nếu IM = 0 thì M
Câu 33 : Cho đờng tròn (C) :
2 2 2
( ) ( )x a y b R + =
và điểm
0 0 0
( ; )M x y
thuộc (C):
Phơng trình tiếp tuyến với (C) tại điểm
0 0 0
( ; )M x y
:
A.Đi qua điểm

)

R
C. d(I,

)

R D. d(I,

) = 0
ba đờng côníc
Câu 35 :Cho elíp (E) có phơng trình :
2 2
2 2
1
x y
a b
+ =
(0 <b <a ).Hãy điền vào chỗ trống
A.Độ dài trục lớn ..
B. Độ dài trục nhỏ
C. Tiêu cự
D. Tâm sai e .
Câu 36 : Cho hypebol(H) có phơng trình :
2 2
2 2
1
x y
a b
= . Hãy điền vào chỗ trống


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status