Đáp án Toán khối B (ĐH 2009) - Pdf 55

1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
ĐỀ CHÍNH
THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM
2009
Môn thi: TOÁN; Khối:
B
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát
đề
GỢI Ý GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2009 MÔN TOÁN – KHỐI B
Câu I
(2,0 điểm)
I.1 Đề bài:
Lời giải:
• TXĐ: D

R
• Sự biến thiên
Ta có: y '
=
8x
3

8x
=
0 ⇔

x
=

)
; nghịch biến trên mỗi khoảng
(


;


1
)


(
0;1
)

. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1 và x = 1; y
CT
= −
2
; đạt cực đại tại x = 0; y
CD
=
0
• Đồ thị: Học sinh tự vẽ hình
• Nhận xét: đồ thị hàm số đối xứng qua trục tung Oy, cắt trục hoành tại các điểm
(
±
2;
0

2x

4

4x
2
; 2x
4

4x
2

0
• Vì
2x
4

4x
2
=

nên vẽ đồ thị hàm số y
=
2x
4

4x
2
như


Câu II
(2,0 điểm)
II.1 Đề bài:
Lời giải:
sinx + cosx.sin2x + 3 cos3x = 2(cos4x + sin
3
x) (1)
(1)
⇔ sin x
+
sin 3x
+
sin x
+
3 cos 3x
=
2 cos 4x
+
3 sin x

sin 3x
2
2
⇔ sin 3x
+
3 cos 3x
=
2 cos 4x ⇔ cos

3x


(
k ∈ Z
)

3x

π
=

4x


2kπ

x
=
π
+
2k
π
⎢⎣ 6 ⎢⎣ 24 7
Vậy phương trình có hai họ nghiệm x
π
+
2kπ
; x
=
π
+

7 y

1

2 2 2


2 2 2
⎪⎩
x y
+
xy
+
1
=
13 y
⎪⎩
x y
+
xy
+
1
=
13 y
Từ phương trình trên ta suy ra: x
=
7 y

1
(y


y
+
1
=
13 y
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
⇔ 36 y
4

33 y
3

5 y
2
+
y
+
1
=
0 ⇔
(
y

1
)

(
3
y



y
=

x
=
1
⎣ 3
Vậy hệ có nghiệm: (x ; y) = {(1 ;
1
) ; (3 ; 1)}.
3
Câu III
(1,0 điểm)
Đề bài:
Lời giải:
3
3
+
ln x
3
3dx
3
1
I
=

( x
+

x
+
1
+

x
+
d (ln x)
1 1
1
1
3 1
3
dx 3 1
3
1
3
1 3 3
=
4

4
ln 3
+

x( x
+
1)
=
4

(
ABC
)
)

=
(
B ' B, BG
)
=
B ' BG
⇒ B ' BG
=
60
0
ΔB ' GB có
C

BG
=
1
a
A
B
=
60
0

⎪ ⎪
2

=
MB
=
x
C’
Đặt AB = 2x ⇒

⎪⎩
BC
=
3x
A’
⇒ GM
=
1
CM
=
x
B’
3 3
Xét ΔGMB có GMB
=
2CAB
=
120
0
, theo định lí hàm số cosin ta có:
GB
2
=

13
x
2

3

3

2

9
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
2
Từ (*) ⇒

1
a

=
13
x
2
⇔ x
=
3
a

2

9

2 2

2 13


2 13

104
⎝ ⎠
⎝ ⎠
Do ABCA’B’C’ là hình trụ nên (ABC) // (A’B’C’)
d
(
A ',
(
ABC
)
)
=
d
(
B ',
(
ABC
)
)
=
B ' G
=
3

4
+
x
2
y
2
)

2( x
2
+
y
2
)
+
1
= 3( x
2
+
y
2
)
2

2( x
2
+
y
2
)

2
)
2

4 x
2
y
2

3
( x
2
+
y
2
)

3x
2
y
2
)
4
Vì: 4 xy

( x
+
y)
2
nên từ giả thiết.

2
⇒ x
+
y

1 ⇒ x
2
+
y
2

( x
+
y)

1
2
2
Do vậy: 4 A
=
9( x
2
+
y
2
)

8( x
2
+

2
+
2
=
2(2( x
2
+
y
2
)

1)
2
+
( x
2
+
y
2
)
2

1

1
+
2
=
9
4

=
4
(1)
5
(C1) tiếp xúc với Δ
1
, Δ
2
, ta có:
a

b a

7b

a
=
2b
R
= =


b
2 50

a

=



5 2
TH 2 : a
b
, (4) ⇒
(


b

2)
2
+
b
2
=
4
⇒ vô nghiệm
=



2 2 5
Vậy K (
8
;
4
); R
=
4
5 5

cz

(a
+
2b
+
c)
=
0
B(

2,1,
3) ∈ (P) ⇒

3a


b
+
2c
=
0(2)
Khoảng cách từ C, D tới (P):
2a

b
+
c

a

+
c
2


b
=
0

TH : a
=
2b, (2) ⇒ c
=
7b
⇒ phương trình (P) : 4x
+
2 y
+
7 z

15
=
0
1
2
TH : b
=
0, (2) ⇒ c
=
3a

b


1
)
2
=
10

2a

+
b
=
10



2 2


a
2
+
b
2
=
25

a




a

+
(10

20)
=
25

a


8a
+
15
=
25

b

=
0

a

=
3

x
=
7
Tọa độ H là nghiệm của hệ:

x
+
y

3
=
0


2
⎨ ⎨

x

y

4
=
0

y
= −
1



1
2.(
9
)
2
.2 2 t

7
=
9 t

7
=
18.
ΔABC
2 2 2 2
2

t
=
11
⇒ t

7
=
2 ⇒

2

2

11

⇒ C

17
;
9


2 2
⎟ ⎜
2 2
⎟ ⎜
2 2
⎟ ⎜
2 2

⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠
VIb.2 Đề bài:
Lời giải:
Xét đường thẳng đi qua d và song song (P)
⇒ d ⊂ (Q), (Q) qua A và (Q) / /(P)
Xét phương trình (Q) ⇒ n
a
/ / n
( P )
=
(1,

2,


2,
2) ⇒ Δ có phương trình:

x
=
1
+
t

y
= −
1


2t ⇒ B là giao của ( Δ ) và (Q) ⇒ (1
+
t )

2(

1


2t )
+
2(3
+
2t )
+


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status