DE VA DAP AN TOAN KHOI A - 2009 - Pdf 54

ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2009
Mơn thi : TỐN
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu I (2 điểm). Cho hàm số y =
x 2
2x 3
+
+
(1).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò của hàm số (1)
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thò hàm số (1), biết tiếp tuyến đó cắt trục
hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B và tam giác OAB cân tại gốc
tọa độ O.
Câu II (2,0 điểm)
1. Giải phương trình
(1 2sin x)cosx
3
(1 2sin x)(1 sin x)

=
+ −
.
2. Giải phương trình :
3
2 3x 2 3 6 5x 8 0− + − − = (x ∈ R)
Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân
2
3 2
0
I (cos x 1)cos xdx
π

– 2x – 4y – 6z – 11 = 0. Chứng minh rằng: mặt phẳng (P)
cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn. Xác đònh tọa độ tâm và tính bán kính của
đường tròn đó.
Câu VII.a (1,0 điểm). Gọi z
1
và z
2
là 2 nghiệm phức của phương trình: z
2
+2z+10=0.
Tính giá trò của biểu thức A = z
1

2
+ z
2

2
B. Theo Chương trình Nâng Cao
Câu VI.b (2,0 điểm).
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C) : x
2
+ y
2
+ 4x + 4y + 6 = 0
và đường thẳng ∆ : x + my – 2m + 3 = 0 với m là tham số thực. Gọi I là tâm của
đường tròn (C). Tìm m để ∆ cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A và B sao cho diện tích
∆IAB lớn nhất.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) : x – 2y + 2z – 1 = 0 và 2
đường thẳng ∆


+ = +


=


(x, y ∈ R)
BÀI GIẢI
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu I.
1.
/
2
3 1
\ , 0,
2 (2 3)
D y x D
x
− −
 
= = < ∀ ∈
 
+
 
¡
Suy ra hàm số giảm trên từng khoảng xác định và khơng có cực trị.
3 3
2 2
lim , lim

= ±
+

0 0
0 0
x 1 y 1
x 2 y 0
= − ⇒ =


= − ⇒ =



1
: y – 1 = -1(x + 1) ⇔ y = -x (loại)

2
: y – 0 = -1(x + 2) ⇔ y = -x – 2 (nhận)
Câu II.
1. ĐK:
1
sin
2
x


, sinx ≠ 1
( ) ( ) ( )
( )

x
-∞
1
2
- -
-2
3 2

1 2
0
x
y
2/3
2 2 2 2
3 6 3 6
⇔ + = − + + = − + +x x k hay x x k
π π π π
π π
2
2
⇔ = −x k
π
π
(loại)
2
18 3
= − +x k
π π
, k ∈ Z (nhận)
2.

3 8 2t
3

= − ⇔
{
3 2
t 4
15t 4t 32t 40 0

+ − + =
⇔ t = -2. Vậy x = -2
Câu III.
( )
( ) ( )
2 2 2
3 2 5 2
0 0 0
2 2 2
2
4 2 2 4
1
0 0 0
cos 1 cos cos cos
cos cos 1 sin cos 1 2sin sin cos
sin cos
= − = −
= = − = − +
= ⇒ =
∫ ∫ ∫
∫ ∫ ∫

1 cos2 1 1 1 1
cos cos2 sin 2
2 2 2 2 4 4
8
cos 1 cos
15 4
= − + = − + =
+
= = = + = + =
= − = −

∫ ∫ ∫ ∫

t t
I t t dt t
x
I xdx dx dx xdx x x
I x xdx
π π π π
π π
π
π
π
Câu IV. Từ giả thiết bài toán ta suy ra SI thẳng góc với mặt phẳng ABCD, gọi J là
trung điểm của BC; E là hình chiếu của I xuống BC.
2a a 3a
IJ
2 2
+
= =

= + =
 ÷
 
A
B
D
C
I
J
E
H
N
Câu V. x(x+y+z) = 3yz
1 3
y z y z
x x x x
⇔ + + =
Đặt
0, 0, 0
y z
u v t u v
x x
= > = > = + >
. Ta có

( ) ( )
2
2
2
1 3 3 3 3 4 4 0 2 3 2 0 2

+
 
⇔ + − + + ≤ ⇔ − − ≥ ⇔ + − ≥
 ÷
 
t u v u v u v t t
t u v t t u v uv t
t
t t t t t t t t t
Đúng do t ≥ 2.
PHẦN RIÊNG
A.Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a. 1. I (6; 2); M (1; 5)
∆ : x + y – 5 = 0, E ∈ ∆ ⇒ E(m; 5 – m); Gọi N là trung điểm của AB
I trung điểm NE ⇒
N I E
N I E
x 2x x 12 m
y 2y y 4 5 m m 1
= − = −


= − = − + = −

⇒ N (12 – m; m – 1)
MN
uuuur
= (11 – m; m – 6);
IE
uur


= −


Gọi J là tâm, r là bán kính đường tròn (C). J ∈ d ⇒ J (1 + 2t; 2 – 2t; 3 – t)
J ∈ (P) ⇒ 2(1 + 2t) – 2(2 – 2t) – 3 + t – 4 = 0 ⇒ t = 1
Vậy tâm đường tròn là J (3; 0; 2)
Bán kính đường tròn r =
2 2
R IJ 25 9 4− = − =
Câu VII.a. ∆’ = -9 = 9i
2
do đó phương trình ⇔ z = z
1
= -1 – 3i hay z = z
2
= -1 + 3i
⇒ A = z
1

2
+ z
2

2
= (1 + 9) + (1 + 9) = 20
B. Theo Chương trình Nâng Cao
Câu VI.b. 1. (C) : x
2
+ y

1
m 1

=
+

⇔ 1 – 8m + 16m
2
= m
2
+ 1 ⇔ 15m
2
– 8m = 0 ⇔ m = 0 hay m =
8
15
2. M (-1 + t; t; -9 + 6t) ∈∆
1
; ∆
2
qua A (1; 3; -1) có véctơ chỉ phương
a
r
= (2; 1; -2)
AM
uuuur
= (t – 2; t – 3; 6t – 8) ⇒
AM a∧
uuuur r
= (14 – 8t; 14t – 20; 4 – t)
Ta có : d (M, ∆


2 2
2 2
x y 2xy
x xy y 4

+ =


− + =



2
(x y) 0
xy 4

− =

=


x y
xy 4
=


=



Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status