ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN HSG 9 - HÓA HỌC - Pdf 57

SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
----------- LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2008-2009.

MÔN THI: HÓA HỌC
THỜI GIAN: 150 PHÚT (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 02 trang)
Họ và tên thí sinh: ....................................................................... Số BD: .............
Câu 1. (3,0điểm)
a. Một nguyên tố X có thể tạo thành với Al hợp chất kiểu Al
a
X
b
, mỗi phân tử gồm 5 nguyên tử,
khối lượng phân tử 150 đvC. Xác định X, gọi tên hợp chất Al
a
X
b
.
b. Y là một oxit kim loại chứa 70% kim loại (về khối lượng). Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch
H
2
SO
4
24,5% (d = 1,2g/ml) để hòa tan vừa đủ 40,0gam Y.
Câu 2. (2,0điểm)
Trộn hai số mol bằng nhau của C
3
H
8
và O
2

Hãy chọn các chất X, B, C
1
, C
2
, Y
1
, Y
2
, D
1
, D
2
, Z
1
, Z
2
, E
1
, E
2
, I
1
, I
2
trong số các chất sau: natri
sunfat; cacbon đioxit; bari clorua; axit axetic; glucozơ; rượu (ancol) etylic; nước; bari cacbonat;
axit clohiđric; bari axetat; bari hiđroxit; bari; oxi; amoni sunfat để thỏa mãn sơ đồ phản ứng đã
cho. Viết các phương trình phản ứng hóa học (ghi rõ điều kiện nếu có) theo sự biến hóa đó.
Câu 4. (2,5điểm)
Cho một mẩu đá vôi (CaCO

; (NH
4
)
2
SO
4
; NaCl; phenolphtalein;
Na
2
SO
4
; HCl bị mất nhãn. Chỉ dùng thêm dung dịch Ba(OH)
2
làm thuốc thử có thể nhận biết
được bao nhiêu chất trong số các chất đã cho? Viết các phương trình phản ứng hóa học minh
họa.
Câu 6. (2,0điểm)
1
ĐỀ CHÍNH THỨC
A
+ X, xúc tác
B
men
C
1
C
2
D
1
+Y

Câu 7. (2,0điểm)
Đốt cháy một hidrocacbon X ở thể khí với 0,96gam khí oxi trong một bình kín rồi cho các sản
phẩm sau phản ứng lần lượt đi qua bình (1) chứa CaCl
2
khan (dư); bình (2) chứa dung dịch
Ca(OH)
2
dư. Sau thí nghiệm thấy ở bình (2) thu được 1,5gam kết tủa và cuối cùng còn 0,112lít
(đktc) một chất khí duy nhất thoát ra. Xác định công thức phân tử của hidrocacbon X. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Câu 8. (2,0điểm)
Hòa tan hoàn toàn 10,2gam một oxit kim loại hóa trị III cần 331,8gam dung dịch H
2
SO
4
vừa đủ.
Dung dịch muối sau phản ứng có nồng độ 10%. Xác định công thức phân tử oxit kim loại?
-----------------------------HẾT-----------------------------
Cho: C=12; H=1; Na=23; O=16; Al=27; Fe=56; Ca=40; Mg=24; Cu=64; S=32; Cl=35,5
Lưu ý: Thí sinh được phép sử dụng bảng tuần hoàn trong khi làm bài.
Chữ ký của giám thị 1: .................................... Chữ ký của giám thị 2: ............................
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ CHO ĐIỂM BÀI THI THÍ SINH
(LỚP 9 THCS 10_04_2009)
STT Câu Đáp án tham khảo Điểm
1.a
(1,0đ)
27a + Xb = 150
a + b = 5
Biện luận a, b


56
.n (n =
x
y2
: là hóa trị
của R)
Biện luận n

R. Chọn n = 3, R = 56 (Fe)
* Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4


Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
0,25mol 0,75mol
m

3CO
2
+ 4H
2
O
0,2amol amol 0,6amol
Theo bài toán

C
3
H
8
dư, O
2
hết

hỗn hợp sau phản ứng (ở 25
0
C) gồm
CO
2
và C
3
H
8

Trong cùng đk đẳng nhiệt, đẳng tích:
1
2
P

0,25đ
0,5đ
3
(3,0đ)
* Chọn đúng các chất:
A: (C
6
H
10
O
5
)
n

X: H
2
O
B: C
6
H
12
O
6
C
1
: CO
2
Y
1
: Ba(OH)

Z
2
: Ba
E
2
: (CH
3
COO)
2
Ba
I
1
: Na
2
SO
4
I
2
: (NH
4
)
2
SO
4
* Viết 08 phương trình hóa học:
(C
6
H
10
O

H
5
OH
CO
2
+ Ba(OH)
2


BaCO
3
+ H
2
O
BaCO
3
+ 2HCl

BaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
BaCl
2
+ Na
2
SO

2
Ba + H
2
(CH
3
COO)
2
Ba + (NH
4
)
2
SO
4


BaSO
4
+ 2CH
3
COONH
4
1,0đ
0,25 x
8
= 2,0đ
4
(2,5đ)
4. a
(0,5đ)
ở thời điểm 90 giây:


V
CO2
= 22,4.0,005 = 0,112lít = 112,0cm
3
> V
CO2

(tt)


CaCO
3
hết, HCl dư

phản ứng dừng khi mẩu CaCO
3
hết.
0,5đ
4. c
(1,0đ)
- ở phút đầu tiên.
- tán nhỏ mẩu CaCO
3
hoặc đun nóng hệ phản ứng
0,5đ
0,5đ
4. đ
(0,5đ)
Không giống nhau. Vì:

* Giai đoạn 1: nhận được 5 chất
- Chỉ có khí mùi khai

NH
4
Cl
2NH
4
Cl + Ba(OH)
2


2NH
3
+ BaCl
2
+ 2H
2
O
- Có khí mùi khai +

trắng

(NH
4
)
2
SO
4
(NH

2
SO
4
+ Ba(OH)
2


2NaOH + BaSO
4
- Dung dịch có màu hồng

phenolphtalein
- Có

, sau đó

tan

Zn(NO
3
)
2

Zn(NO
3
)
2
+ Ba(OH)
2


0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
6
(2,0đ)
6. a
(1,0đ)
H
2
+ CuO
 →
Ct
0
Cu + H
2
O (1)
4H
2
+ Fe
3
O
4

 →
Ct
0
3Fe + 4H
2

CuCl
2
+ H
2
O (5)
0,5đ
0,5đ
6. b
(1,0đ)
* Đặt n
MgO
= x (mol); n
Fe3O4
= y (mol); n
CuO
= z (mol) trong 25,6gam X
Ta có 40x + 232y + 80z = 25,6 (I)
40x + 168y + 64z = 20,8 (II)
* Đặt n
MgO
=kx (mol); n
Fe3O4
=ky (mol); n
CuO
=kz (mol) trong 0,15mol X
Ta có k(x + y + z) = 0,15 (III)
2kx + 8ky + 2kz = 0,45 (IV)
Giải hệ gồm (I), (II), (III) và (IV)

x=0,15mol; y=0,05mol; z=0,1mol

O2 dư
= 0,005mol

n
O2


= 0,025mol (n
O pư
= 0,05mol)
- n
CO2
= n
CaCO3
= 0,015mol

n
C
= 0,015mol

n
O (CO2)
= 0,015.2 = 0,03mol

n
O(H2O)
= 0,05 – 0,03 = 0,02mol

n
H

2
O
3
+ 3H
2
SO
4


R
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
- Khối lượng muối trong dung dịch sau pư: m
R2(SO4)3
= 34,2gam
- Lập phương trình toán học
482
2,10
+
R
=
2882
2,34
+


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status