ÔN TẬP CHƯƠNG I HÌNH 8 - Pdf 60


Tiết 23-24
Tiết 23-24
ÔN TẬP CHƯƠNG I -TỨ GIÁC
ÔN TẬP CHƯƠNG I -TỨ GIÁC
I) HỆ THỐNG HOÁ KIẾN THỨC
1) HỆ THỐNG TỨ GIÁC
2) CÁC TÍNH CHẤT KHÁC
II) ÔN TẬP PHƯƠNG
PHÁP GIẢI TOÁN
I) BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
II) TỰ LUẬN
III) TRÒ CHƠI
A
D
B
C

HỆ THỐNG HOÁ KIẾN THỨC
HỆ THỐNG HOÁ KIẾN THỨC
HỆ THỐNG TỨ GIÁC
H. THANG
H. BÌNH HÀNH
H. CHỮ
NHẬT
H. THOI
H.
VUÔNG

1-TỨ GIÁC
1-TỨ GIÁC

1)Đinh nghĩa: Hình thang là tứ giác có
1)Đinh nghĩa: Hình thang là tứ giác có
hai cạnh đối song song.
hai cạnh đối song song.
2)Tính chất:
2)Tính chất: *Hình thang có hai cạnh bên song
*Hình thang có hai cạnh bên song
song thì có hai cạnh bên bằng nhau,
song thì có hai cạnh bên bằng nhau,
hai cạnh đáy bằng nhau
hai cạnh đáy bằng nhau*Hình thang có hai cạnh đáy bằng
*Hình thang có hai cạnh đáy bằng
nhau thì hai cạnh bên song song và
nhau thì hai cạnh bên song song và
bằng nhau
bằng nhau*Đường trung bình của hình thang thì
*Đường trung bình của hình thang thì
song song với hai đáy và bằng nửa hai
song song với hai đáy và bằng nửa hai
đáy.
đáy.


*Nêu tính chất đường
*Nêu tính chất đường
trung bình của hình thang
trung bình của hình thang
.
.*Muốn chứng minh một tứ
*Muốn chứng minh một tứ
giác là hình thang ta
giác là hình thang ta
chứng minh điều gì?
chứng minh điều gì?

3-Hình thang cân
3-Hình thang cân
*Thế nào là hình thang cân?
*Thế nào là hình thang cân?
* Nêu các tính chất của hình
* Nêu các tính chất của hình
thang cân.
thang cân.
*Nêu các cách nhận biết hình
*Nêu các cách nhận biết hình
thang cân.
thang cân.
*Hình thang có hai cạnh bên
*Hình thang có hai cạnh bên

3) DHNB:
Hình thang cân là hình thang có:
Hình thang cân là hình thang có:
-
Hai góc kề một đáy bằng nhau.
Hai góc kề một đáy bằng nhau.
-
Hai đường chéo bằng nhau
Hai đường chéo bằng nhau
A
D
B C
d
)
(
x
x

4-Hình bình hành
4-Hình bình hành
*Thế nào là hình
*Thế nào là hình
bình hành?
bình hành?
* Nêu các tính chất
* Nêu các tính chất
của hình bình
của hình bình
hành.
hành.

mỗi đường.
-
Giao điểm hai đường chéo là tâm đối
Giao điểm hai đường chéo là tâm đối
xứng.
xứng.
3)
3)
DHNB
DHNB
: Hình bình hành là tứ giác có:
: Hình bình hành là tứ giác có:
-
Các cạnh đối song song
Các cạnh đối song song
-
Các cạnh đối bằng nhau
Các cạnh đối bằng nhau
-
Hai cạnh đối song song và bằng nhau.
Hai cạnh đối song song và bằng nhau.
-
Các góc đối bằng nhau.
Các góc đối bằng nhau.
-
Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm
Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm
mỗi đường
mỗi đường
A

2)
2)
Tính chất
Tính chất
: Hình chữ nhậtcó:
: Hình chữ nhậtcó:
-
Các cạnh đối bằng nhau.
Các cạnh đối bằng nhau.
-
Bốn góc vuông.
Bốn góc vuông.
-
Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau
Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau
tại trung điểm mỗi đường.
tại trung điểm mỗi đường.
-
Giao điểm hai đường chéo là tâm đối
Giao điểm hai đường chéo là tâm đối
xứng, hai đường thẳng đi qua trung điểm
xứng, hai đường thẳng đi qua trung điểm
các cạnh đối là trục đối xứng.
các cạnh đối là trục đối xứng.
3)
3)
DHNB
DHNB
:Hình chữ nhật là:
:Hình chữ nhật là:

* Nêu các tính chất
* Nêu các tính chất
của hình thoi.
của hình thoi.
*Nêu các cách nhận
*Nêu các cách nhận
biết hình thoi.
biết hình thoi.
1)
1)
Định nghĩa
Định nghĩa
: Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh
: Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh
bằng nhau.
bằng nhau.
2)
2)
Tính chất
Tính chất
: Hình thoi có:
: Hình thoi có:
-
Bốn cạnh bằng nhau.
Bốn cạnh bằng nhau.
-
Các góc đối bằng nhau.
Các góc đối bằng nhau.
-
Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại

A
D
B
C
O
x
x
x
x


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status