ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
---------------------
NGU
NGHIÊN CỨU I N Đ NG
V
N TRUNG TH NH
P PHỦ THỰC V T PHỤC VỤ SỬ DỤNG
ẢO VỆ T I NGU ÊN ĐẤT HU ỆN KON P ÔNG, TỈNH KON TUM
V I SỰ HỖ TRỢ CỦA CÔNG NGHỆ VI N THÁM V GIS
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
Hà Nội – Năm 2013
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
---------------------
NGU
NGHIÊN CỨU I N Đ NG
V
uậ vă .
Xi châ thà h cảm ơ Ba Chủ hiệm Khoa Địa L cù g tất cả các
Thày C giáo và cá bộ khoa Địa , Đại học Khoa học Tự hi – Đại Học
Quốc Gia Hà Nội, Tru g Tâm Viễ Thám và Geomatic (VTGEO) – Việ Địa
Chất – Việ Hà Lâm Khoa Học và C g Nghệ Việt Nam đã tạo mọi điều
kiệ thuậ ợi và giúp đỡ hiều mặt để tác giả hoà thà h uậ vă .
Luậ vă đƣợc sự hỗ trợ của đề tài ghi cứu khoa học cấp hà ƣớc
mã số TN3/T19 thuộc Chƣơ g trì h “Khoa học và C g ghệ phục vụ phát
triể ki h tế - xã hội vù g Tây Nguy ” (Chƣơ g trì h Tây Nguy 3) do
PGS.TS. Đặ g Vă Bào àm chủ hiệm đề tài. Tác giả xi châ thà h cảm ơ
sự giúp đỡ, tạo điều kiệ của đề tài.
Một ầ ữa xi châ thà h cảm ơ gia đì h tác giả, hữ g tập thể, các
cá hâ đã hết sức qua tâm giúp đỡ và tạo điều kiệ thuậ ợi để tác giả có
thể hoà thà h uậ vă . Rất mo g hậ đƣợc hiều đó g góp kiế của các
hà khoa học, các đồ g ghiệp và bạ đọc để uậ vă đƣợc hoà thiệ hơ .
Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2013
Tác giả uậ vă
Nguyễn Trung Thành
MỤC ỤC
MỤC LỤC ...................................................................................................................1
DANH SÁCH CÁC BẢNG .......................................................................................... 3
DANH SÁCH CÁC HÌNH ........................................................................................... 4
MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 6
CHƢƠNG 1. T NG QUAN ỨNG DỤNG VIỄN THÁM VÀ GIS TRONG ĐÁNH
GIÁ BIẾN ĐỘNG LỚP PHỦ TH C VẬT PHỤC VỤ BẢO VỆ TÀI NGUY N
ĐẤT HUYỆN KON PLÔNG ..................................................................................... 12
2.1.4. Thủy văn ............................................................................................................ 50
2.1.5. Đất ..................................................................................................................... 50
2.1.6. Rừng .................................................................................................................. 56
2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ XÃ HỘI ...................................................................... 57
1
2.2.1. Đánh giá chung tình hình phát triển kinh tế - xã hội huyện giai đoạn 2005 2010 ............................................................................................................................. 57
2.2.2. Thực trạng phát triển các ngành, lĩnh vực kinh tế .......................................... 59
2.2.3. Khu vực dịch vụ ................................................................................................ 64
CHƢƠNG 3. BIẾN ĐỘNG LỚP PHỦ TH C VẬT VÀ XÓI MÕN ĐẤT HUYỆN
KON PLÔNG ............................................................................................................. 66
3.1. ĐẶC ĐIỂM BIẾN ĐỘNG LỚP PHỦ TH C VẬT .......................................... 66
3.1.1. iến động lớp rừng huyện Kon Plông .............................................................. 66
3.1.2. Phân tích biến động lớp phủ thực vật huyện Kon Plông ................................. 77
3.2. ĐÁNH GIÁ XU HƢỚNG XÓI MÕN ĐẤT ..................................................... 79
3.2.1. ản đồ xói mòn đất huyện Kon Plông .............................................................. 79
3.2.2. Đánh giá xu hƣớng xói mòn đất huyện Kon Plông .......................................... 95
3.3. ĐỊNH HƢỚNG SỬ DỤNG HỢP LÝ VÀ BẢO VỆ TÀI NGUY N ĐẤT ....... 99
3.3.1. Phân tích nguyên nhân suy thoái lớp phủ rừng và gia tăng xói mòn đất........ 99
3.3.2. Một số định hƣớng sử dụng và bảo vệ tài nguyên đất ................................... 101
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................................. 103
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................ 105
Bả
Bả
g 3.1.Khóa phâ oại và giải đoá ả h ............................................................................ 68
g 3.2.Ma trậ biế độ g ớp phủ rừ g giai đoạ 1990-2000 ............................................ 77
g 3.3.Ma trậ biế độ g ớp phủ thực vật giai đoạ 2000-2013....................................... 78
g 3.4. Các cấp xói mò và các yếu tố ả h hƣở g ăm 1990 ............................................ 98
g 3.5. Các cấp xói mò và các yếu tố ả h hƣở g ăm 2000 ............................................ 98
g 3.6. Các cấp xói mò và các yếu tố ả h hƣở g ăm 2013 ............................................ 98
g tra hệ số P .................................................................................................... 37
g phâ bố hiệ trạ g sử dụ g đất của huyệ .................................................... 55
g trƣở g ki h tế huyệ Ko P g .................................................................. 57
g trƣở g và cơ cấu GTSX gà h
g âm thủy sả ....................................... 60
3
DANH SÁCH CÁC HÌNH
Hình 1a. Sơ đồ phƣơ g pháp ghi cứu ................................................................................ 9
Hình 1b. Sơ đồ khu vực ghi cứu ...................................................................................... 10
Hình 1.1. Sơ đồ tƣơ g tác các hâ tố hì h thà h thổ hƣỡ g .............................................. 17
Hì h 1.2. Phả xạ phổ của đất, ƣớc và thực vật ................................................................... 27
Hình 1.3. Các Phƣơ g pháp đá h giá biế độ g ớp phủ thực vật từ ả h viễ thám ............... 28
Hì h 1.4. Nguy tắc ghi cứu biế độ g tro g GIS ......................................................... 30
Hì h 1.5. Cấu trúc dữ iệu cho m hì h xói mò ................................................................... 32
Hình 1.6. Các bƣớc tí h toá bả đồ hệ sốR ......................................................................... 33
Hình 1.7. Các bƣớc thà h ập bả đồ hệ số K ....................................................................... 34
Hình 1.8. Các bƣớc thà h ập bả đồ hệ số LS ...................................................................... 35
Hì h 3.10. Biế độ g diệ tích của RCPC sa g các oại hì h khác giai đoạ 1990-2000 ...... 77
Hì
Hì
Hì
Hì
Hì
h 3.11. Biế
h 3.12. Biế
h 3.13. Biế
h 3.14. Bả
h 3.15. Bả
độ g diệ tích RCPT sa g các oại hì h khác giai đoạ 1990-2000 ............. 78
độ g diệ tích của RCPC sa g các oại hì h khác giai đoạ 2000-2013 ...... 79
độ g diệ tíchcủa RCPT sa g các oại hì h khác giai đoạ 2000-2013 ........ 79
đồ hệ số xói mòn do mƣa (R) ....................................................................... 82
đồ hệ số khá g xói của đất (K) ..................................................................... 83
Hì
Hì
Hì
Hì
h 3.16. Bả
h 3.17. Bả
h 3.18. Bả
h 3.19. Bả
đồ hệ số độ dốc và chiều dài sƣờ (LS) ........................................................ 84
h 3.31. Rừ g bị phá gay cạ h khu đị h cƣ mới ............................................................. 97
h 3.32. Rừ g guy si h tại khu vực Bắc Mă g Cà h ................................................. 100
h 3.33. Rừ g guy si h tại khu bảo tồ Ko Ka Ki h ở phía đ g am Ko P g ... 100
Hì h 3.34. Qua g cả h khu rừ g guy si h sau khi quy hoạch khu tái đị h cƣ thủy điệ
Thƣợ g Ko Tum............................................................................................................... 100
Hì h 3.35. Đƣờ g giao th g
khu xây dự g thủy điệ Thƣợ g Ko Tum và khu rừ g
nguyên sinh ........................................................................................................................ 100
Hì h 3.36. Rừ g guy si h bị chặt phá àm rẫy tại Mă g Cà h ....................................... 101
Hì h 3.37. Lớp phủ rừ g bị chặt phá ăm 2010 để trồ g sắ .............................................. 101
5
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết
Lớp phủ thực vật à một tro g yếu tố qua tro g tro g các dạ g tài guy
thi
hi . Sự thay đổi ở một mức độ ào đó của ớp phủ thực vật ả h hƣở g mạ h
tới các các hâ tố hƣ: đất, dò g chảy, khí hậu… Nói một cách khác, sự thay đổi
hay biế đổi của ớp phủ thực vật sẽ kéo theo sự biế đổi các dạ g tài guy
Nguy
khác.
hâ của sự biế đổi ày có thể đế từ hiều phía hƣ: biế đổi khí hậu,
g mới đƣợc chia tách ăm 2002
thà h ập thị trấ , tru g tâm hà h chí h của huyệ đó g châ tr
g cũ
chƣa
địa bà th
Mă g Đe xã Đắk Lo g.Huyệ gồm có 9 xã à: Đắk Lo g, Mă g Bút, Mă g Cà h,
Ngọc Tem, Đăk Ri g, Đăk N , Đăk Tă g, Xã Hiếu. Dâ số 18.886 (2008), các dâ
tộc bả địa Xơ Đă g (Mơ âm, Kado g), H’r chiếm hơ 97% dâ số.
Phầ
ớ diệ tích của huyệ
đƣờ g chia ƣớc của thƣợ g guồ
ằm tr
ƣu vực s
độ rừ g phò g hộ có mật độ che phủ ớ
dãy Trƣờ g Sơ Nam, dọc theo
g Trà Khúc. Đây cũ g à ơi có mật
hất Viết Nam đạt 78%. Với địa hì h và
g đƣợc chọ
à vù g ghi
g trì h
ũ ụt ở hạ ƣu. Chí h vì vậy
cứu của đề tài.
Có hiều phƣơ g pháp khác hau cũ g hƣ hiều cách tiếp cậ khác hau có
thể đƣợc ựa cho để ghi
cứu ớp phủ thực vật. Tro g các phƣơ g pháp ghi
cứu, các phƣơ g pháp viễ thám và GIS à hữ g phƣơ g pháp hiệ đại, à hữ g
c
g cụ mạ h có khả ă g giúp giải quyết hữ g vấ đề ở tầm v m (về kh
gia ) tro g thời gia
đá h giá kh
gắ hay đa thời gia .
ể theo dõi ớp phủ thực vật, gh a à
g chỉ các biế độ g về mặt diệ tích mà cả về kh
diễ ra các biế độ g ày, việc tậ dụ g c
2. Mục tiêu
Ứ g dụ g c g ghệ viễ thám và GIS để đá h giá đƣợc biế độ g ớp phủ
thực vật từ ăm 1990 đế 2013, àm cơ sở cho việc xây dự g bả đồ xói mò đất và
xác đị h xu hƣớ g xói mò đất qua các thời kỳ, phục vụ sử dụ g hợp
và bảo vệ m i trƣờ g đất huyệ Ko P
tài guy
g tỉ h Ko Tum.
3. Nội dung nghiên cứu
Để đạt đƣợc mục ti u tr , uậ vă tập tru g giải quyết một số ội du g sau:
-
Tổ g qua tì h hình các ghi
cứu ứ g dụ g c
g ghệ viễ thám và
GIS tro g đá h giá biế độ g ớp phủ thực vật và xói mò đất;
-
Phâ tích các hâ tố ả h hƣở g tới biế độ g ớp phủ thực vật và xói
mò đất huyệ Ko P
g;
7
-
Tổ g qua vấ đề và xác đị h phƣơ g pháp xây dự g ớp phủ thực
vậthuyệ Ko P
-
cứu hiệ có về khu vực.
g.
Thà h ập bả đồ ớp phủ thực vật và sự thay đổi của chú g đa thời gia
huyệ Ko P
g.Phâ tích kh
g gia ả h hƣở g biế độ g ớp phủ
thực vật tới xói mò đất.
-
Xây dự g các bả đồ chuy
đề về biế độ g ớp phủ và xói mò .
-
Điều tra, khảo sát thực địa. Hiệu chỉ h kết quả sau thực địa.
-
Phương pháp phân tích không gian trong môi trường GIS: Đƣợc sử dụ g
để tích hợp các ớp th
g ti , xử
rừ g và biế độ g xói mò đất.
8
để xác đị h đƣợc biế độ g ớp phủ
-
Phương pháp điều tra thực địa: điều tra thực địa khu vực ghi
cứu để
kiểm tra kết quả giải đoá ả h vệ ti h và kiểm tra đá h giá độ ti cậy của
bả đồ thà h phẩm.
-
Phương pháp thống kê: thố g k xác đị h biế độ g ớp phủ rừ g và biế
độ g xói mò đất.
NDVI
Ả h vệ
tinh
6. Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi không gian:
Khu vực ghi
cứu à huyệ Ko P
núi, có 1 thị trấ và 9 xã. Về mặt kh
g – tỉ h Ko Tum, à một huyệ miề
g gia , huyệ Ko P
g có vị trí hƣ sơ đồ
ở hì h 1b: Phía đ g giáp các huyệ Sơ Hà, Ba Tơ tỉ h Quả g Ngãi; phía tây giáp
huyệ Tumơr
Đ
g, phía am – tây am giáp huyệ Ko Rẫy tỉ h Ko Tum; phía
g am giáp huyệ Kba g tỉ h Gia Lai;
Phạm vi khoa học
9
Đề tài uậ vă
i
đá h giá xu hƣớ g biế độ g xói mò đất; Phầ đề xuất đị h hƣớ g chỉ ở
mức độ đề xuất bƣớc đầu.
Hình 1b:Sơ đồ khu vực nghiên cứu
10
Đối tượng nghiên cứu: Lớp phủ thƣc vật và các hâ khác tố ả h hƣở g đế
xói mò đất.
Phương pháp chính trong nghiên cứu: Ứ g dụ g Viễ thám và Hệ th
ti địa
g
tro g việc thà h ập bả đồ ớp phủ và đá h giá xói mò .
7. Cơ sở tài liệu
Luậ vă đƣợc sự hỗ trợ của đề tài ghi
cứu khoa học cấp hà ƣớc mã số
TN3/T19 thuộc Chƣơ g trì h “Khoa học và C
g ghệ phục vụ phát triể ki h tế -
xã hội vù g Tây Nguy ” (Chƣơ g trì h Tây Nguy
3) do PGS.TS. Đặ g Vă
cù g của bề mặt ớp vỏ Trái Đất (từ vài chục ce timét đế
ớ đƣợc phủ bởi một kiểu thảm thực vật và có thuộc tí h về độ
phì tự hi
đƣợc hì h thà h từ ớp vỏ pho g hoá dƣới sự tác độ g đồ g bộ và tổ g
hợp của kh
g khí (khí quyể và khí tro g vỏ pho g hoá), khí hậu (đại, tru g và tiểu
khí hậu), ƣớc ( ƣớc mặt, ƣớc gầm và độ ẩm đất) và si h vật. Ngoài việc thà h tạo
từ các guồ vật chất: rắ , ỏ g và khí, thà h phầ si h học giữ một vái trò qua trọ g
đổi với thuộc tí h hữu cơ và độ phì của đất (A. Ph. Triôsnhicôp, 1988).
Theo vị trí địa
, đất đƣợc đặc trƣ g bởi:
- Đặc tí h của quá trì h thà h tạo
một oại đất hất đị h.
- Hì h thái phẫu diệ của mỗi oại đất - phả á h điều kiệ
chất và tì h trạ g sử dụ g của co
vật
, guồ mẫu
12
si h vật tối ƣu cho địa phƣơ g đó
và nó sẽ quyết đị h ớ đế hƣớ g quy hoạch si h thái của ã h thổ (Eco-planning).
- Tính nhịp điệu theo thời địa
(Geotime) của tài guy
si h vật và hiểu một
cách dâ dã chí h à: “Thời vụ”.
- Tí h cƣờ g độ thà h tạo tài guy
, mà thuật gữ thƣờ g dù g à “Nă g suất
si h học” ói chu g,...
Sự hì h thà h đất à một quá trì h biế đổi rất phức tạp của vật chất diễ ra ở ớp
vỏ goài cù g của vỏ Trái Đất dƣới tác độ g của hiều yếu tố tự hi
và hâ tạo
theo một quy uật chặt chẽ của tự hi .
Theo qua điểm guồ gốc, sự hì h thà h đất bắt đầu bằ g sự phá huỷ vật iệu
ba đầu từ đá gốc, với sả phẩm chủ yếu à các chất v cơ có kích thƣớc khác hau.
Theo thời gia , các yếu tố tự hi
hƣ si h vật, khí hậu, địa hì h,... tƣơ g tác với
gƣòi.
Theo qua điểm ịch sử thì sự hì h thà h đất chỉ bắt đầu từ khi có sự số g xuất
hiệ . Nó đã tiế hóa cù g với sự số g từ thấp
cao, từ đơ giả đế phức tạp mà
một phầ đƣợc phả ả h qua mốì qua hệ hữu cơ giữa đất - thực vật - đất có tí h tuầ
hoà theo kiểu xoáy tr
ốc. Ngh a à sau một chu kỳ s
g, si h vật trả ại cho đất một
ƣợ g vật chất hiều hơ so vối ƣợ g vật chất mà si h vật ấy đi tro g quá trì h sử
sụ g. Nhờ có tác độ g của si h vật mà đất gày cà g phì hi u.
Lớp phủ thổ hƣỡng là tổ hợp các loại đất khác nhau tồn tại trên một địa phƣơ g
nhất đị h ào đó. Các oại đất ở đây có mối qua hệ tƣơ g hỗ chặt chẽ tro g quá trì h
phát si h, hì h thà h ở cả hai phƣơ g diệ :
13
- Giữa oại đất với các hợp phầ tự hi
khác tro g cấu trúc đứ g của đơ vị
cả h qua .
- Giữa các oại đất phâ bố kề cậ
việc phân vùng thổ hƣỡng (Pedozonation).
Khác với "đất" (soil) thì "đất đai" (land) là một tổ hợp các dạng tài nguyên thiên
hi
đƣợc đặc trƣ g bởi một lãnh thổ, một chất ƣợng của các loại đất (soil), bởi một
kiểu khí hậu, một dạ g địa hình, một ch độ thuỷ vă , một kiểu thảm thực vật... Là
một cơ sở kh
g gia (đơ vị lãnh thổ) của việc bố trí các đ i tƣợng sản xuất, đị h cƣ
và à phƣơ g tiện sản xuất mà trƣớc hết và rõ nhất là kinh tế' nông - lâm - gƣ ghiệp
với dâ cƣ và xây dựng dân dụng v.v… Khi ói đế đơ vị đất đai (Land unit) có
gh a à một bộ phậ kh
g gia
ã h th đó đã kèm theo gƣời sở hữu hoặc gƣời có
quyền sử dụng và quản lý nó.
Từ 133,9 tỷ km2 ã h thổ của quỹ đất tr
(kh
g kể châu Nam Cực), quỹ đất đai cho
trả g cây bụi chiếm 30%, diệ tích cho đị h cƣ, c
hà h ti h mà chú g ta đa g số g
g ghiệp chiếm 35%, thảm rừ g và
cứu qua trọ g thuộc “các khoa học về Trái Đất”. Để hiểu đƣợc quá
trì h hì h thà h đất và hất à quy uật tƣơ g tác giữa “Đất” với các hâ tố hì h
thà h đất (bao gồm cả tự hi
và co
gƣời) một cách đầy đủ, đòi hỏi phải đặt ó
tro g mối qua hệ tƣơ g hỗ với các hợp phầ tự hi
àm một hà ghi
cứu ã h thổ có chuy
m
của ớp vỏ địa
cao kh
g thể kh
. Ngƣợc ại, để
g am hiểu về
kiế thức thổ hƣỡ g học.
Ngoài ra, thổ hƣỡ g học cò
i
qua mật thiết với hoá học, vật lý học, toán
h vực hoạt độ g:
(Geotime) và tạo ă g
g - lâm - gƣ ghiệp.
Chỉ có ớp vỏ thổ hƣỡ g mới đảm đƣơ g chức ă g vừa i
tự hi
kết các điều kiệ
v si h với hau, đồ g thời vừa giữ chức ă g tái hợp các yếu tố hữu si h để
thực hiệ quá trì h tái sả xuất vật chất cả hữu si h ẫ v si h th
Sinh - Địa - Hoá. Nếu co
chìa khoá để co
g qua chu trì h
gƣời hiểu và àm đú g theo qui uật ày thì đây cũ g à
gƣòi có thể giảm thiểu và thoát ra khỏi cuộc khủ g hoả g si h thái.
Vì vậy, hiểu biết về quá trì h hì h thà h và phâ bố đất giữ một vai trò qua
trọ g tro g việc khai thác, sử dụ g hợp
guồ tài guy
thi
tro g đó:
Đ: Đất (soil)
ĐĐ: Đá tạo đất
KH-TV: Khí hậu-Thuỷ vă SV: Si h vật
16
ĐH: Địa hì h
HN: Hoạt độ g của co
gƣời
t: Thời gia (tuổi của đất)
Hàm phụ thuộc tr
chỉ ra rằ g cứ mỗi một hâ tố hì h thà h đất thay đổi
tro g mối qua hệ tƣơ g hỗ với các hâ tố cò
ại sẽ phát si h ra một oại đất hất
đị h.
Về mặt kh
g gia tí h
gic tƣơ g tác giữa các hâ tố hì h thà h thổ hƣỡ g
cò đƣợc thể hiệ qua sự tác độ g tƣơ g hỗ giữa chú g.
hi
có cấu tạo độc ập âu
đời, hì h thà h do kết quả của hiều yếu tố: đá gốc, độ g thực vật, khí hậu, địa hì h và
thời gia . Thà h phầ cấu tạo của đất gồm các hạt khoá g chiếm 40%, hợp chất humic
5%, kh
g khí 20% và ƣớc 35%. Giá trị tài guy
đất đƣợc đo bằ g số ƣợ g diệ
tích (ha, km2) và độ phì (độ mầu mỡ thích hợp cho trồ g cây c
thực). Tài guy
đất của thế giới theo thố g k
17
hƣ sau:
g ghiệp và ƣơ g
Tổ g diệ tích 14.777 triệu ha, với 1.527 triệu ha đất đó g bă g và 13.251 triệu
ha đất kh
g phủ bă g. Tro g đó, 12% tổ g diệ tích à đất ca h tác, 24% à đồ g cỏ,
32% à đất rừ g và 32% à đất cƣ trú, đầm ầy. Diệ tích đất có khả ă g ca h tác à
ất à một hệ si h thái hoà chỉ h
co
hiễm đất, biế đổi khí hậu. Hiệ
g khí từ các khu dâ cƣ tập tru g. Các tác hâ gây
oại thà h tác hâ hoá học, si h học và vật
hiễm do
g ghiệp,
hiễm có
[5].
1.1.2. Ảnh hƣởng của đất đến thảm thực vật rừng
Đất à một tro g hữ g hóm hâ tố si h thái có tầm qua trọ g hiều mặt đối
với thảm thực vật. Điều ày biểu hiệ ở chỗ, trƣớc hết, đất à giá đỡ cho cây đứ g
vữ g, à ơi ở cho độ g vật. Hai à, đất cu g cấp ƣớc và di h dƣỡ g khoá g cầ thiết
(K, Ca, Mg, Fe... và hiều chất vi ƣợ g hƣ Bo, Mo, Co, M ...) cho cây để cấu tạo cơ
thể. Hai chức ă g ày của đất có tầm qua trọ g ga g hau đối với sự phát triể của
rừ g mƣa. Ý gh a của đất có thể thấy rõ khi qua sát một khoả h rừ g bất kỳ. Ví dụ:
Một khối rừ g rộ g 400 km2, hƣ g ă g suất của các quầ thể thực vật khác hau rõ
rệt, mặc dù tr
thực tế chú g đều hậ đƣợc dò g ă g ƣợ g bức xạ mặt trời và
ƣợ g mƣa rơi hƣ hau.
Một vấ đề cầ
ay hữ g hiểu biết về mối i
cứu cho thấy hữ g th
Thật vậy, tr
hệ ày cò rất hạ chế. Một số kết
g ti sau đây.
đất ghèo, thảm thực vật kh
g chỉ ghèo à về thà h phầ và
mật độ các oài mà cò có sự sắp xếp tầ g thứ đơ giả . Ngƣợc ại, tr
cao, rừ g rất pho g phú về thà h phầ
bụi và thảm cỏ), mật độ cá thể cao, phâ
đất có độ phì
oài (hà g chục đế hà g trăm oài cây gỗ, cây
hiều tầ g thứ rất phức tạp, thƣờ g bao gồm
ba tầ g cây gỗ, một tầ g cây bụi và một tầ g thảm cỏ dày đặc, rừ g hiều dây eo, đi
ại khó khă .
Nă g suất của rừ g đƣợc kiểm soát bởi khí hậu và đất. Đất có độ phì cao đảm
bảo cho cây gỗ đủ ƣớc và chất khoá g, vì thế ă g suất của quầ thụ cao hơ so với
đất ghèo di h dƣỡ g và kh . Ả h hƣở g của đất đế
th
19
- Khả ă g sả xuất: Các oại cây trồ g; các oại vật u i; các oại cây lâm
ghiệp.
- Cả h qua si h thái: Rừ g tự hi ; rừ g trồ g; hệ thố g cây trồ g.
- Hệ si h vât: Thực vật, độ g vật, vi si h vật.
- M i trƣờ g số g của co
hiệt
gƣời: Cây xa h, guồ
ƣớc, kh
g khí tro g à h,
hòa, độ ẩm ổ đị h…
Sự thoái hóa đất à hậu quả của các tác độ g khác hau từ b
goài và b
tro g của quá trì h sử dụ g đất:
- Thi
tai: Kh hạ , bão, ụt, ó g, rét, ốc xoáy.
- Hoạt độ g sả xuất kh
ghiệm sớm hất về xói mò đất. Sau đó, vào ăm 1917, các giáo sƣ Mỹ đã xây dự g
hữ g bồ chứa đầu ti
để ghi
cứu ả h hƣở g của dò g chảy tới xói mò đất,
sƣờ và cây trồ g. Theo các phâ tích
thập từ các
hoá cũ g hƣ sự khác biệt của dữ iệu thu
thí ghiệm, Midd eto H.E. và các đồ g ghiệp (1930, 1932) ghi
tí h khá g xói của đất dựa tr
cứu
tí h bề vữ g cấu trúc và tí h thấm. Zi gg đã thiết ập
mối qua hệ giữa tổ g ƣợ g đất xói mò và độ dốc, chiều dài sƣờ từ việc ghi
cứu
tƣơ g qua giữa tổ g ƣợ g đất mất và các yếu tố địa hì h từ ăm 1940. Từ kết quả
đó, Browi g (1947) đã tạo
hệ thố g qua hệ với việc giới thiệu hoà chỉ h hệ số
cho sự phát triể ki h tế, xã hội. Các giải pháp đƣa ra, đƣợc phâ tích à khả thi hất,
à các biệ pháp ca thiệp vào ớp phủ thực vật hằm đạt đƣợc hiệu quả tốt hơ tro g
việc chố g xói mò . Xói mò tự hi
à quá trì h diễ ra i
chỉ à thứ yếu ếu so với xói mò do guy
guy
hâ xói mò kh
hâ co
tục tro g tự hi
gƣời. Tuy vậy, việc phâ đị h
g phải úc ào cũ g dễ dà g và cũ g kh
tro g việc ập bả đồ xói mò , hiều khi gƣời ta kh
và
g cầ thiết,
g phâ biệt hai guy
ày. Ở Việt Nam, xói mò do ƣớc (hay do mƣa) à guy
của vù g đó do các mối qua hệ và tƣơ g tác của các yếu tố tự hi
vật . Các th
với ớp phủ thực
g ti về khí hậu hƣ chế độ nhiệt vàẩm, thể hiệ qua ƣợ g mƣa và hiệt
độ đƣơc xem xét qua mức độ kh hạ hay ẩm ƣớt của vù g đó có thể tro g chừng mực
ào đó đƣợc phả á h qua một đơ vị kiểu thảm hƣ “rừ g rụ g á” hoặc “rừ g
thƣờ g xa h”.
Lớp phủ thực vật rừ g à một tro g hữ g ề tả g của m i trƣờ g và tài
nguyên. Xétvề mặt si h thái và tài guy
, rừng không chỉ à ơi để cung câp môt
lƣợ g gỗ hay chất đốt ào đó , hoặc một oại cây thuốc có thể sử dụ g đƣợc mà rừng
chi h à một tổ hợp mà tro g đó các quầ hệ thực vật cù g tồ tại và cù g với các loại
si h vật khác để tạo ra và duy trì tí h đa dạ g về oài, về tổ thà h. Cù g với m i
21
trƣờ g xu g qua h, rƣ g tạo thà h các vu g cƣ trú si h thái và cả một hệ si h thái để
cho các cá thể, các oài si h vật khác hau si h số g, mà kết quả à một sự đa dạ g về
si h học, đất đai. Do vậy ớp phủ thực vật rừ g cò đƣợc coi à bộ mặt phả á h tí h
đa da g tài nguyên cho một vù g, một địa phƣơ g.
Biế độ g ớp phủ thực vật à sự thay đổi ớp phủ theo phâ bố kh
thời gia . Với hữ g biế độ g ớ (kh
g gia và thời gia ) của ớp phủ sẽ ả h
huyễ . Mù
có một oạt tí h chất hƣ tơi xốp, du g tích chứa khí cao... Đất cò
huyễ
à ơi si h số g
của các độ g vật thâ mềm hƣ giu đất, các vi si h vật và ấm. Đất có hiều thảm
mục và mù trở thà h đất có độ phì cao, có cấu trúc tơi xốp, thấm ƣớc ha h và giữ
ƣớc tốt. Giu đất có một vai trò cực kỳ qua trọ g tro g sự hì h thà h đất. Cho một
ƣợ g đất ớ đi qua đƣờ g ti u hóa, giu đất àm đất tơi xốp, thoá g khí, giàu itơ,
photpho, canxi.
Rừ g có ả h hƣở g đế tiểu khí hậu, điều kiệ thủy vă của ã h thổ, do đó
chú g có ả h hƣở g đế thổ hƣỡ g.Nhƣ chú g ta đã biết, tá rừ g à ơi gă giữ,
phâ phối ại mƣa rơi và ƣợ g bốc hơi ƣớc từ mặt đất. Sự có mặt của ớp phủ rừ g
tr
mặt đất cò có tác dụ g điều hòa dò g chảy (theo chiều ằm ga g và chiều thẳ g
đứ g ), àm thay đổi mực ƣớc gầm tro g đất, tích tụ ẩm cho đất khi đất thiếu ƣớc.
Rừ g cò
àm tă g ƣợ g giá g thủy tr
một ã h thỗ có rừ g phâ bố, điều hòa dòng
22