TÀI LIỆU ÔN TẬP HÓA 10 - Pdf 61

CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
1. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
Nguyên tử được cấu tạo bởi hai phần: vỏ và hạt nhân.
1. VỎ NGUYÊN TỬ Gồm các hạt electron (e)
Mỗi hạt electron có:
- Điện tích là : –1,6 x 10
-19
(c) hay 1-
- Khối lượng là : 9,1x10
-28
(g) hay 0,55x10
-3
đvC
2. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ: Gồm các hạt proton (p) và nơtron (n).
Mỗi hạt proton có:
- Điện tích +1,6 x 10
-19
(c) hay 1+
- Khối lượng la:1,67x10
-24
(g) hay 1 đvC
Mỗi hạt nơtron có:
- Điện tích bằng không.
- Khối lượng là: 1,67x10
-24
(g) hay 1 đvC
3. KHỐI LƯNG NGUYÊN TỬ là tổng khối lượng các hạt electron, proton , nơtron. Nhưng vì khối
lượng electron quá bé do đó khối lượng nguyên tử được xem như là khối lượng của proton và nơtron.
4. ĐIỆN TÍCH HẠT NHÂN (Z+) là điện tích dương của tổng các proton
Điện tích hạt nhân (Z+) = Số proton
5. SỐ KHỐI (A) là tổng số proton và số nơtron

năng lượng tăng dần), nếu sắp theo lớp e ta có cấu trúc electron.
VD :
Viết cấu hình electron của các nguyên tố :
K(Z=19): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1

8
8
1
2
K

2)8)8)1
Br(Z=25) 1s
2
2s
2
3p
6
3s


4p
5
Khi sắp xếp các electron vào các obitan thì ta tuân theo qui tắc Hund “Trong cùng phân lớp các
electron được phân bố trên các obitan sao cho số electron độc thân là tố đa”
VD :
O (Z = 8) 1s
2
2s
2
3p
4

Từ cấu trúc electron, có thể tính số electron lớp ngoài cùng từ đó có thể biết được đặc điểm cơ
bản của các nguyên tử: Lớp ngoài cùng có tối đa 8 e, nguyên tử có 8e ở lớp ngoài cùng đều rất bền
vững đó là các khí hiếm ( riêng khí hiếm Heli chỉ có 2e ở lớp ngoài cùng), nguyên tử có 1,2,3 electron ở
lớp ngoài cùng là các nguyên tử kim loại, nguyên tử có 5,6,7 electron ở lớp ngoài cùng là các nguyên tử
phi kim.
12. OBITAN Obitan là khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà ở đó có khả năng hiện diện
electron là lớn nhất.
Tùy theo mỗi phân lớp mà có số obitan khác nhau: phân lớp s có 1 obitan s (hình cầu), phân lớp p có 3
obitan p (hình số 8 nổi), phân lớp d có 5 obitan d và phân lớp f có 7 obitan (điều có hình dạng phức tạp )
Mỗi obitan chỉ chứa tối đa 2 electron với spin ngược nhau: obitan có đủ 2e gọi là e ghép đôi, chứa một e
gọi là e độc thân, không chứa e gọi là obitan trống.
BÀI TẬP LUYỆN TẬP
1) Nêu thành phần cấu tạo của nguyên tử? So sánh điện tích và khối lượng của p, n, e?
2) a) Hãy tính khối lượng nguyên tử của các nguyên tử sau:
Nguyên tử C (6e, 6p, 6n).
Nguyên tử Na (11e, 11p, 12n).
Nguyên tử Al (13e, 13p, 14n).

5) Xác đònh điện tích hạt nhân, số p, số n, số e, khối lượng nguyên tử của nguyên tố có kí hiệu nguyên
tử sau:
7 19 23 40 32 79
3 9 11 20 16 35
; ; ; ; ;Li F Na Ca S Br
6) Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố sau, biết:
a) Silic có điện tích hạt nhân là 14 +, số n là 14.
b) Kẽm có 30e và 35n.
c) Kali có 19p và 20n.
d) Neon có số khối là 20, số p bằng số n.
7) Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X, biết:
a) X có 6p và 8n.
b) X có số khối là 27 và 14n.
c) X có số khối là 35 và số p kém số n là 1 hạt.
d) X có số khối là 39 và số n bằng 1,053 lần số p.
8) Xác đònh cấu tạo hạt (tìm số e, số p, số n), viết kí hiệu nguyên tử của các nguyên tử sau, biết:
a) Tổng số hạt cơ bản là 115, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt.
b) Tổng số hạt cơ bản là 95, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt.
c) Tổng số hạt cơ bản là 40, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương là 1 hạt.
d) Tổng số hạt cơ bản là 36, số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện.
e) Tổng số hạt cơ bản là 52, số hạt không mang điện bằng 1,06 lần số hạt mang điện âm.
f) Tổng số hạt cơ bản là 49, số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện.
ĐS:
80 65 27 24 35 33
35 30 13 12 17 16
) ; ) ; ) ; ) ; ) ; )a X b X c X d X e X f X
9) Xác đònh cấu tạo hạt (tìm số e, số p, số n), viết kí hiệu nguyên tử của các nguyên tử sau, biết:
a) Tổng số hạt cơ bản là 13.
b) Tổng số hạt cơ bản là 18.
c) Tổng số hạt cơ bản là 52, số p lớn hơn 16.

;Cl Cl
. Tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vò này là 3 : 1. Tính nguyên tử
lượng trung bình của Clo.
ĐS: 35,5
12) Brom có hai đồng vò là
79 81
35 35
;Br Br
. Tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vò này là 27 : 23. Tính nguyên tử
lượng trung bình của Brom.
ĐS: 79,91
13) Bo có hai đồng vò, mỗi đồng vò đều có 5 proton. Đồng vò thứ nhất có số proton bằng số nơtron. Đồng
vò thứ hai có số nơtron bằng 1,2 lần số proton. Biết nguyên tử lượng trung bình của B là 10,812. Tìm %
mỗi đồng vò.
ĐS: 18,89% ; 81,11%
14) Đồng có hai đồng vò có số khối là 63 và 65. Hãy tính xem ứng với 27 đồng vò có số khối là 65 thì có
bao nhiêu đồng vò có số khối là 63? Biết
63,54
Cu
M =
.
ĐS: 73
15) Neon có hai đồng vò là
20
Ne và
22
Ne. Hãy tính xem ứng với 18 nguyên tử
22
Ne thì có bao nhiêu
nguyên tử

,
24,8
X
M =
. Đồng vò X
2
có nhiều hơn đồng vò X
1
là 2 nơtron.
Tính số khối và tỉ lệ phần trăm của mỗi đồng vò , biết tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vò là X
1
: X
2
= 3 :
2.
ĐS: 24 (60%) ; 26 (40%)
19) Nguyên tử X của nguyên tố R có tổng số hạt cơ bản là 46. Số hạt không mang điện bằng
8
15
số hạt
mang điện.
a) Xác đònh tên R.
b) Y là đồng vò của X. Y có ít hơn X là 1 nơtron và Y chiếm 4% về số nguyên tử của R. Tính
nguyên tử lượng trung bình của R.
ĐS: a) P ; b) 30,96
20) Nguyên tố A có hai đồng vò X và Y. Tỉ lệ số nguyên tử của X : Y là 45 : 455. Tổng số hạt trong
nguyên tử của X bằng 32. X nhiều hơn Y là 2 nơtron. Trong Y số hạt mang điện gấp 2 lần số hạt không
mang điện. Tính nguyên tử lượng trung bình của A.
ĐS: 20,18
21) Khối lượng nguyên tử của B bằng 10,81. B trong tự nhiên gồm hai đồng vò

3s
1

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
1s
2
2s
2
2p

c) Ở mỗi nguyên tử, lớp e nào đã chứa số e tối đa?
7) Cho các nguyên tử và ion sau:
Nguyên tử A có 3 e ngoài cùng thuộc phân lớp 4s và 4p.
Ion B
2+
có 10 e.
Ion C
1-
có 8 e ngoài cùng ở lớp N.
Nguyên tử D có cấu hình e lớp ngoài cùng là 6s
1
.
Nguyên tử E có số e trên phân lớp s bằng
1
2
số e trên phân lớp p và số e trên phân lớp s kém số e trên
phân lớp p là 6 hạt.
a) Viết cấu hình e đầy đủ của A, B, C, D, E.
b) Biểu diễn cấu tạo nguyên tử.
c) Ở mỗi nguyên tử, lớp e nào đã chứa số e tối đa?
d) Tính chất hóa học cơ bản của chúng?
8) Ba nguyên tử A, B, C có số hiệu nguyên tử là 3 số tự nhiên liên tiếp. Tổng số e của chúng là 51.
Hãy viết cấu hình e và cho biết tên của chúng.
ĐS:
16
S,
17
Cl,
18
Ar

ĐS: 19e, 19p, 20n
12) Một hợp chất có công thức MX
3
. Cho biết:
Tổng số hạt p, n, e của MX
3
là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 60.
Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8.
Tổng ba loại hạt trong ion X
-
nhiều hơn trong ion M
3+
là 16.
a) Xác đònh M và X thuộc đồng vò nào của hai nguyên tố đó?
b) Viết cấu hình e của M và X.
c) Viết phương trình phản ứng tạo thành MX
3
từ các đơn chất.
ĐS:
27 35
13 17
;M X
13) Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử một nguyên tố là 21.
a) Hãy xác đònh tên nguyên tố đó.

b) Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó.
c) Tính tổng số electron trong nguyên tử của nguyên tố đó.
HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
1) Căn cứ vào đâu mà người ta sắp xếp các nguyên tố thành chu kỳ, nhóm, phân nhóm? Thế nào là

2
2p
6
3s
2
3p
5
Hãy xác đònh vò trí của chúng trong hệ thống tuần hoàn (stt, chu kỳ, nhóm, phân nhóm).
3) Một nguyên tố thuộc chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm VI trong hệ thống tuần hoàn. Hỏi:
- Nguyên tử của nguyên tố đó có bao nhiêu e ở lớp ngoài cùng?
- Các e ngoài cùng nằm ở lớp thứ mấy?
- Viết số e trong từng lớp?
4) Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử của một nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII là 28.
a) Tính khối lượng nguyên tử?
b) Viết cấu hình e ?
ĐS:
19
9
F
5) Cho 5 nguyên tố sau: Be (Z = 4) ; N (Z = 7) ; Sc (Z =21) ; Se (Z = 34); Ar (Z = 18).
a) Viết cấu hình e của chúng?
b) Xác đònh vò trí mỗi nguyên tố trong hệ thống tuần hoàn.
c) Nêu tính chất hóa học cơ bản của chúng? Giải thích?
6) Nguyên tử A, B, C có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng lần lượt là 5s
1
, 3d
6
, 4p
3
.

13
) ; )52,94%a R b
11) Nguyên tử của nguyên tố X thuộc nhóm VI, có tổng số hạt là 24.
a) Viết cấu hình e, xác đònh vò trí của X trong hệ thống tuần hoàn và gọi tên.
b) Y có ít hơn X là 2 proton. Xác đònh Y.
c) X và Y kết hợp với nhau tạo thành hợp chất Z, trong đó X chiếm 4 phần và Y chiếm 3 phần
về khối lượng. Xác đònh công thức phân tử của Z.
ĐS: a) O; b) C ; c) CO
12) A và B là hai nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm chính và ở hai chu kỳ nhỏ liên tiếp trong hệ
thống tuần hoàn. Tổng số p của chúng là 32. Xác đònh số hiệu nguyên tử và viết cấu hình e của A, B.
ĐS: 12; 20
13) A và B là hai nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm chính và ở hai chu kỳ liên tiếp trong hệ thống
tuần hoàn. Tổng số điện tích hạt nhân của chúng là 24. Tìm số hiệu nguyên tử và viết cấu hình e của A,
B.
ĐS: 8; 16
14) A và B là hai nguyên tố đứng kế tiếp nhau ở một chu kỳ trong hệ thống tuần hoàn. Tổng số p của
chúng là 25. Xác đònh số hiệu nguyên tử và viết cấu hình e của A, B.
ĐS: 12; 13
15) A và B là hai nguyên tố ở hai phân nhóm chính liên tiếp nhau trong hệ thống tuần hoàn. Tổng số
hiệu nguyên tử của chúng là 31. Xác đònh vò trí và viết cấu hình e của A, B.
ĐS: 15; 16
16) C và D là hai nguyên tố đứng kế tiếp nhau ở một chu kỳ trong hệ thống tuần hoàn. Tổng số khối
của chúng là 51. Số nơtron của D lớn hơn C là 2 hạt. Trong nguyên tử C, số electron bằng với số nơtron.
Xác đònh vò trí và viết cấu hình e của C, D.
ĐS: Z
A
= 12; Z
B
= 13
17) Cho 10 (g) một kim loại A hóa trò II tác dụng hết với nước thì thu được 5,6 (l) khí H

24) Hòa tan hoàn toàn 3,68 (g) một kim loại kiềm A vào 200 (g) nước thì thu được dung dòch X và một
lượng khí H
2
. Nếu cho lượng khí này qua CuO dư ở nhiệt độ cao thì sinh ra 5,12 (g) Cu.
a) Xác đònh tên kim loại A.
b) Tính nồng độ phần trăm của dung dòch X.
ĐS: a) Na; b) 3,14%
25) Hòa tan 20,2 (g) hỗn hợp 2 kim loại nằm ở hai chu kỳ liên tiếp thuộc phân nhóm chính nhóm I vào
nước thu được 6,72 (l) khí (đkc) và dung dòch A.
a) Tìm tên hai kim loại.
b) Tính thể tích dung dòch H
2
SO
4
2 (M) cần dùng để trung hòa dung dòch A.
ĐS: a) Na ; K ; b) 150 (ml)
26) Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức RO
3
. Hợp chất khí của nó với hiđro có 5,88 % hiđro về
khối lượng. Tìm R.
ĐS: S
27) Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức R
2
O
5
. Trong hợp chất khí với hiđro, R chiếm 82,35 % về
khối lượng. Tìm R.
ĐS: N
28) Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH
4

: H hay H – O – H
Phân tử CO
2
:
O
..
..
: : C : :
O
..
..
hay O = C = O
Liên kết cộng hóa trò không phân cực là liên kết cộng hóa trò mà trong đó cặp electron
dùng chung không bò leach về phía nguyên tử nào. Vd Cl
2
, H
2
.
Liên kết cộng hóa trò có cực là liên kết cộng hóa trò mà cặp electron dùng chung bò
lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn. Vd HCl, H
2
O.
2. LIÊN KẾT ĐƠN là liên kết cộng hóa trò do một cặp electron chung Vd H :
Cl
..
..
:
3. LIÊN KẾT ĐÔI là liên kết cộng hóa trò do hai cặp electron chung VD :
O
..




→−
→−

+
1
1
+
+ Cl
-

NaCl
Liên kết hoá học hình thành do lực hút tónh điện giữa ion Na
+
và ion Cl
-
gọi là liên kết
ion , tạo thành hợp chất ion.
6. ELECTRON HÓA TRỊ là những electron ở lớp bên ngoài có khả năng tham gia vào việc
tạo thành liên kết hóa học.
Nguyên tố thuộc PNC: e hóa trò là các e của lớp ngoài cùng .
Nguyên tố thuộc PNP: e hóa trò là các e của lớp ngoài cùng và các e phân lớp có mức
năng lượng cao nhất chưa bão hòa.
..
..
..
Al (Z = 13) 1s
2

Cộng hóa trò là hóa trò của một nguyên tố trong hợp chất cộng hóa trò, tính bằng số liên kết
mà nguyên tử của nguyên tố đó có thể tạo thành với nguyên tử của nguyên tố khác. Vd CH
4
là hợp chất cộng hóa trò, hóa trò của Cacbon là 4, Hidrô là 1.
BÀI TẬP LUYỆN TẬP
1) Vì sao các nguyên tử không tồn tại đơn lẻ mà đa số lại liên kết với nhau thành phân tử? Nêu đònh
nghóa liên kết cộng hoátrò, liên kết ion? Điều kiện hình thành liên kết cộng hoá trò, liên kết ion? So
sánh liên kết cộng hoá trò không cực và có cực. Cho ví dụ.
2) Cho
1
1
H;
12
6
C;
16
8
O;
14
7
N;
32
16
S;
35
17
Cl
a) Viết cấu hình electron của chúng.
b) Viết công thức cấu tạo và công thức electron của CH
4

số hạt là 24.
a) Hãy xác đònh tên X, Y, Z.
b) Viết công thức cấu tạo của XY
2
, XZ
2
.
4) Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử sau và xác đònh hóa trò các nguyên tố
trong các phân tử đó: N
2
O
3
Cl
2
O; SO
2
; SO
3
;

N
2
O
5
; HNO
2
; H
2
CO
3

2-
; Cl
-
; S
2-
;
Al
3+
; P
3-
.
7) Viết phương trình phản ứng có sự di chuyển electron khi cho:
a) Kali tác dụng với khí clo.
b) Magie tác dụng với khí oxy.
c) Natri tác dụng với lưu huỳnh.
d) Nhôm tác dụng với khí oxy.
e) Canxi tác dụng với lưu huỳnh.
f) Magie tác dụng với khí clo.
8) Cho 5 nguyên tử:
23
11
Na;
24
12
Mg;
14
7
N;
16
8

11) Liên kết cho - nhận thuộc loại liên kết nào?Cho ví dụ minh họa.
12) Viết cấu hình electron của các ion S
4+
, Fe
2+
và viết các phản ứng chứng minh các ion này vừa có
tính oxi hóa vừa có tính khử. Cho biết số thứ tự của S, Fe lần lược bằng 16, 26
13) Nêu bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử các chất sau: NH
3
, NH
4
NO
3
, Al
2
(SO
4
)
3
. Viết
công thức cấu tạo của chúng.
14) So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa liên kết ion và liên kết cộng hóa trò .Cho thí dụ minh họa .
15) Thế nào là liên kết lim loại?
16) Liên kết cho nhận là gì? Hãy so sánh các loại liên kết sau:
a) Liên kết cho nhận và liên kết cộng hóa trò.
b) Liên kết cộng hóa trò và liên kết kim loại.
17) Dựa vào độ âm điện,hãy nêu bản chất liên kết trong các phân tử và ion:HClO, KHS, HCO
3
-
.

có tỉ khối so
với hidro bằng 28,667 và tỉ khối (hơi) của X so với không khí nhỏ hơn 3. Xác đònh công thức phân tử,
viết công thức electron và công thức cấu tạo của X.
23) Từ hoá trò các nguyên tố, viết công thức cấu tạo của các chất :CaOCl
2
, Al(OH)
3
, Cr
2
O
3
, FeSO
4
.
24) Hợp chất A có công thức là MX
X
, trong M chiếm 46,67
0
/
0
về khối lượng, M là kim loại, X là phi kim
ở chu 3.
25) Trong hạt nhân M có: n – p = 4 ; của X có: n’= p’ (trong đó n, n’, p, p’ là số nơtron và proton). Tổng
số proton trong MX
X
là 58.
a) Xác đònh tên, số khối của M. Số thứ tự nguyên tố X trong bảng tuần hoàn.
b) Viết cấu hình electron của X.
2 . ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN MENĐÊLÊEP
Tính chất của các đơn chất cũng như thành phần và tính chất của các hợp chất tạo nên bởi các

2
3p
4
. Hãy
suy ra vò trí, tính chất hoá học cơ bản của Al, S trong hệ thống tuần hoàn.
2) Dựa vào vò trí của Brôm (Z = 35) trong hệ thống tuần hoàn hãy nêu tính chất hoá học cơ bản của nó:
- Là kim loại hay phi kim.
- Hoá trò cao nhất.
- Viết công thức của oxit cao nhất và hiđroxit. Chúng có tính axit hay bazơ?
- So sánh tính chất hoá học của Br với Cl (Z = 17); I (Z = 53).
3) Dựa vào vò trí của Magie (Z = 12) trong hệ thống tuần hoàn hãy nêu tính chất hoá học cơ bản của
nó:
- Là kim loại hay phi kim.
- Hoá trò cao nhất.
- Viết công thức của oxit và hiđroxit. Có tính axit hay bazơ?
4) a) So sánh tính phi kim của
35
Br;
53
I;
17
Cl.
b) So sánh tính axit của H
2
CO
3
và HNO
3
.
c) So sánh tính bazơ của NaOH; Be(OH)

ta thu được 21,3 (g) muối.
d) Cho 12,75 (g) oxit của kim loại R hoá trò III tác dụng vừa đủ với 20 (ml) dung dòch HCl 3,75
(M).
9) Cho 6,75 (g) một kim loại R phản ứng vừa đủ với 8,4 (l) khí clor (đkc). Xác đònh tên nguyên tố R.
10) Hoà tan hoàn toàn 42,55 (g) hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ ở hai chu kỳ kế tiếp nhau vào nước thu
được 8,96 (l) khí (đkc) và dung dòch A.
a) Xác đònh hai kim loại A, B.
b) Trung hoà dung dòch A bằng 200 (ml) dung dòch HCl. Tính C
M
của dung dòch HCl đã dùng.
11) X là hợp chất của A với hiđro có chứa 98,561% A về khối lượng. Cho 5,07 (g) hợp chất Y tạo bởi A
và lưu huỳnh tác dụng với 20,95 (g) dung dòch axit HCl 12,196% thu được dung dòch D và V(l) khí H
2
S
(đkc).
a) Xác đònh M
A
và vò trí A trong bảng hệ thống tuần hoàn.
b) Viết công thức electron, công thức cấu tạo của X, Y.
c) Tính giá trò V và khối lượng dung dòch D.
12) Trình bày và giải thích quy luật biến thiên tính chất kim loại và phi kim của các nguyên tố trong chu
kỳ và trong phân nhóm chính.
13) Cho các nguyên tố thuộc chu kỳ 3: P, Si, Cl, S.
a) Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần tính phi kim và giải thích.
b) Viết công thức phân tử các axit có oxi với số oxi hóa cao nhất của các nguyên tố trên và so sánh tính
axit của chúng.
14) Dựa vào cấu tạo nguyên tử, hãy giải thích tại sao đi từ đầu đến cuối các chu kỳ, tính kim loại giảm
và tính phi kim tăng; còn đi từ trên xuống dưới trong phân nhóm chính, tính kim loại tăng và tính phi
kim giảm?
15) Nguyên tố X có số thứ tự là 8, nguyên tố Y có số thứ tự là 17 và ngên tố Z có số thứ tự là 19.

, X là nguyên tố nào ?
19) Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron như sau1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
.
a) Cho biết vò trí của R trong bảng tuần hoàn các nguyên tố và tên của nó.
b) Những anion nào có cấu hình electron trên ?
20) Viết cấu hình lớp vỏ electron của nguyên tử Fe, ion Fe
3+
, ion Fe
2+
, nguyên tử Mn và ion Mn
2+
, biết
rằng Fe ở ô thứ 26, Mn ở ô thứ 25 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
21) Crôm là nguyên tố có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d
5
4s
1
. Viết cấu hình electron của
nguyên tử Crôm và từ đó hãy xác đònh vò trí của Crôm trong bảng tuần hoàn. Giải thích cách xác đònh.
22) Viết cấu hình electron của nguyên tử F (Z = 9) và ion F


2
2p
2
.
a) Hãy xác đònh vò trí (số thứ tự, chu kỳ, phân nhóm) và tên của A, B, C.
b) Hãy viết các phương trình phản ứng khi cho A lần lượt tác dụng với B và C ở nhiệt độ cao. Gọi tên
sản phẩm tạo thành.
26) Cho các nguyên tố N,S có điện tích hạt nhân lần lượt là7
+
, 16
+
, hãy viết cấu hình electron của N, N
-
3
, N
+2
, S, S
-2
, S
+4
.
27) Viết cấu hình electron của Fe và S biết Fe ở ô thứ 26 còn S ở ô thứ 16 của bảng hệ thống tuần hoàn.
Từ đó suy ra cấu hình electron của ion Fe
2+
và ion Fe
3+
. Hai ion Fe
2+
và Fe
3+

, Cu
2+
, Ag
+

ANION NO
3

trong môi trường axit là chất ôxihóa mạnh (sản phẩm tạo thành là NO
2
, NO, N
2
O, N
2
, hay
NH
4
+
); trong môi trường kiềm tạo sản phẩm là NH
3
(thường tác dụng với kim loại mà oxit và hiđrôxit là
chất lưỡng tính); trong môi trường trung tính thì xem như không là chất oxihóa.
H
2
SO
4
đặc là chất oxihóa mạnh( tạo SO
2
, S hay H
2

2
S, CO, Cu
2
O…
Ion (cation, anion) như: Fe
2+
, Cl
-
, SO
3
2--

3. QUÁ TRÌNH OXIHÓA là quá trình (sự) nhường electron.
4. QUÁ TRÌNH KHỬ là quá trình (sự) nhận electron.
5. SỐ OXI HOÁ là điện tích của nguyên tử (điện tích hình thức) trong phân tử nếu giả đònh rằng các
cặp electron chung coi như chuyển hẳn về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn .
Qui ước 1 Số oxi hoá của nguyên tử dạng đơn chất bằng không Fe
0
Al
0
H
0
2
O
0
2
Cl
0
2
Qui ước 2 Trong phân tử hợp chất, số oxi hoá của nguyên tử Kim loại nhóm A là +n; Phi kim

3
2
+
(SO
4
)
3
Của oxi thường là –2: H
2
O
-2
CO
2
2

H
2
SO
2
4

KNO
2
3

Riêng H
2
O
1
2

2(+1) + 2x + 7(-2) = 0

x = +6
Qui ước 4 Với ion mang điện tích thì tổng số oxi hoá của các nguyên tử bằng điện tích ion. Mg
2+
số oxi hoá Mg là +2, MnO

4
số oxi hoá Mn là: x + 4(-2) = -1

x = +7
6. CÂN BẰNG PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG OXI HOÁ KHỬ:
B
1
. Xác đònh số oxi hoá các nguyên tố. Tìm ra nguyên tố có số oxi hoá thay đổi .
B
2
. Viết các quá trình làm thay đổi số oxi hoá
Chất có oxi hoá tăng: Chất khử - ne

số oxi hoá tăng
Chất có số oxi hoá giảm: Chất oxi hoá + me

số oxi hoá giảm.
B
3
. Xác đònh hệ số cân bằng sao cho số e cho = số e nhận
B
4
. Đưa hệ số cân bằng vào phương trình, đúng chất và kiểm tra lại theo trật tự: kim loại – phi kim –

0
– 2e
 →
2H
+
quá trình oxi hoá H
2
(2Fe
+3
+ 3H
2

 →
2Fe
0
+ 3H
2
O)
Cân bằng :
Fe
2
O
3
+ 3H
2

 →
2Fe + 3H
2
O

+ OH
-
→ MnO
2
4

+ SO
2
4

+ H
2
O
Môi trường trung tính
MnO
4

+ SO
2
3

+ H
2
O
→
MnO
2
+ SO
2
4

tham giaphản ứn ) thì vế nào thừa Oxi thì thêm H
+
để tạo
nước ở vế kia.
Phản ứng trong môi trường kiềm mạnh (có OH
-
tham gia phản ứn ) thì vế nào thừa Oxi thì thêm nước để
tạo OH
-
ở vế kia.
Phản ứng trong môi trường trung tính (có H
2
O tham gia phản ứng) nếu tạo H
+
, coi như H
+
phản ứng; nếu
tạo OH
-
coi như OH
-
phản ứng nghóa là tuân theo các nguyên tắc đã nêu trên.
9. CẶP OXIHÓA – KHỬ là dạng oxihóa và dạng khử của cùng một nguyên tố. Cu
2+
/Cu; H
+
/H
2
.
10. DÃY ĐIỆN HÓA là dãy những cặp oxihóa khử được xếp theo chiều tăng tính oxihóa và chiều

3
-
), H
+
, M
n+
α
BÀI TẬP LUYỆN TẬP
1) Phân biệt các khái niệm sau đây. Cho ví dụ: Phản ứng oxy hóa khử – Phản ứng trao đổi. Quá trình
oxy hóa- Quá trình khử. Chất oxy hóa – Chất khử.
2) Hãy xác đònh số oxi hoá của lưu huỳnh, clo, mangan trong các chất:
a) H
2
S, S, H
2
SO
3
, SO
3,
H
2
SO
4
, Al
2
(SO
4
)
3
, SO

2
, MnSO
4
, Mn
2
O, MnO
4

.
3) Hãy xác đònh số oxy hoá của N trong:
NH
3
N
2
H
4
NH
4
NO
4
HNO
2
NH
4
+
.
N
2
O NO
2

2
H
2
HCOOH C
2
H
6
O C
2
H
4
O
2
.
5) Tính SOH của Cr trong các trường hợp sau: Cr
2
O
3
, K
2
CrO
4
, CrO
3
, K
2
Cr
2
O
7

→ N
0
→ N
-3
→ N
+4
→ N
+1
→ N
0
.
c) Mn
+2
→ Mn
+4
→ Mn
+7
→ Mn
0
→ Mn
+2+.
.
d) Cl

→ Cl
0
→ Cl
+7
→ Cl
+5

2
SO
4
+ NO.
d) C
3
H
8
+ HNO
3
→ CO
2
+ NO + H
2
O.
e) H
2
S + HClO
3
→ HCl +H
2
SO
4
.
f) H
2
SO
4
+ C
2

2
+ H
2
O.
c) Mg + H
2
SO
4
→ MgSO
4
+ H
2
S + H
2
O.
d) Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O.
e) FeCO
3

g) Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ N
2
O + H
2
O.
h) FeSO
4
+ H
2
SO
4
+ KMnO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ MnSO
4
+ K
2
SO

2
SO
4
+ H
2
O.
b) Cl
2
+KOH → KCl + KClO
3
+ H
2
O.
c) NO
2
+ NaOH→ NaNO
2
+ NaNO
3
+ H
2
O.
d) P+ NaOH + H
2
O → PH
3
+ NaH
2
PO
2

2
O + H
2
O.
E. Dạng phản ứng oxi hoá khử phức tạp (trên 3 nguyên tố thay đổi SOH ).
a) FeS
2
+ O
2
→ Fe
2
O
3
+ SO
2
.
b) FeS
2
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ NO + H
2

2
O.
b) Fe
x
O
y
+H
2
SO
4
→ Fe(NO
3
)
3
+ S + H
2
O.
c) M + HNO
3
→ M(NO
3
)
n
+ NO + H
2
O.
d) M
x
O
y

O → NaOH + H
2
.
3. Cu + H
2
SO
4
→ CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O.
4. Fe
3
O
4
+ H
2
→ Fe + H
2
O.
5. NO
2
+ O
2
+ H
2
O→ HNO

+H
2
O.
9. Mg + HNO
3
→ Mg(NO
3
)
2
+ N
2
+H
2
O.
10. Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+N
2
O + N
2
+H
2
O.
11. MnO
2
+ HCl → MnCl

2
O.
14. K
2
Cr
2
O
7
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ Cr
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4

+ HNO
3
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ NO + H
2
O.
19. NaNO
2
→ NaNO
3
+ Na
2
O + NO.
20. CuS+ HNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ NO + S +H
2
O.
21. FeCu
2
S

O.
23. SO
2
+ FeCl
3
+H
2
O → FeCl
2
+ HCl + H
2
SO
4
.
24. O
3
+ KI + H
2
O → KOH + O
2
+ I
2.

25. KMnO
4
+ HNO
2
+ H
2
SO

2
+ H
2
O.
28. Al + NaOH + H
2
O → NaAlO
2
+ H
2

29. CrI
3
+ KOH + Cl
2
→ K
2
CrO
4
+ KIO
4
+ KCl + H
2
O.
30. HNO
3
→ NO
2
+ O
2

+ NO
2
+ H
2
O.
33. KMnO
4
+ H
2
C
2
O
4
+H
2
SO
4
→ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ CO
2
+ H
2
O.
34. CH
3

36. Fe
x
O
y
+ H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O.
37. NaClO
2
+ Cl
2
→ NaCl + ClO
2
.
38. K
2
Cr
2

3
)
3
+ Cu(NO
3
)
2
+ H
2
SO
4
+ NO + H
2
O.
40. KHSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
→ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2

2
O
2
+ H
2
O  NaOH + O
2
c) KBrO
3
+ KBr + H
2
SO
4
 K
2
SO
4
+ Br
2
+ H
2
O
d) FeS + HNO
3
 Fe(NO
3
)
3
+ H
2

4
+ H
2
S + H
2
SO
4
 S + MnSO
4
+ M + D
7) Hãy cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa–khử sau bằng phương pháp thăng bằng
electron:
a) K
2
S + K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
 S + Cr
2
(SO
4
)
3

SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O
d) SO
2
+ KMnO
4
+ H
2
O  K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
SO
4

e) K
2
S + KMnO
4
+ H
2

)
2
+ H
2
SO
4
+ N
2
O + H
2
O
h) K
2
Cr
2
O
7
+ KI + H
2
SO
4
 Cr
2
(SO
4
)
3
+ I
2
+ K

4
+ I
2
+ KCl + H
2
O
k) Cu
2
S + HNO
3
(loãng)  Cu(NO
3
)
2
+ CuSO
4
+ NO + H
2
O
l) FeS
2
+ HNO
3
 NO + SO
4
2-
+ …
m) FeBr
2
+ KMnO

+ dung dòch Na
2
CO
3
 khí A + …
8) Viết các phương trình phản ứng sau
a) Ca + dd Na
2
CO
3
b) Na + dd AlCl
3
c) Zn + dd FeCl
3
d) Fe(NO
3
)
2
+ dd AgNO
3
e) Ba(HCO
3
)
2
+ dd ZnCl
2
f) CaC
2
+ H
2

2
O  NaOH + O
2
l) F
2
+ H
2
O 
m) FeO + HNO
3
 Fe(NO
3
)
3
+ NO + …
n) FeSO
4
+KMnO
4
+H
2
SO
4
 Fe
2
(SO
4
)
3
+ MnSO

4
+H
2
SO
4
 K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ CO
2
+ H
2
O
q) CuSO
4
+ KI  CuI + … + …
r) CuFeS
2
+ O
2
+ SiO
2
 Cu + FeSiO
3
+ …
s) FeCl
3

+
+ SO
4
2-
 SO
2
+ …
w) FeSO
4
+ HNO
3
 NO + …
x) Fe
3
O
4
+ HCl 
y) Ca(OH)
2
dung dòch, dư + NH
4
HCO
3

z) FeSO
4
+ HNO
3
 NO + A + B + D
9) Các chất và ion dưới đây có thể đóng vai trò chất oxi hóa hay chất khử: Al, Cl

12) Cho các cặp oxi hóa–khử sau Na
+
/Na

Cu
2+
/Cu; Al
3+
/Al Fe
3+
/ Fe
2+
; 2H
+
/H
2
; Fe
2+
/Fe. Hãy sắp xếp
các cặp theo thứ tự tăng dần khả năng oxi hóa của các dạng oxi hóa. Dẫn ra phương trình phản ứng
minh họa sự sắp xếp đó.
13) Dự đoán các phản ứng sau có xảy ra không? Viết phương trình phản ứng nếu có
a) Cu + FeCl
3

b) SnCl
2
+ FeCl
3


2
O
4
2–
đều oxi hóa được Cl
-
thành Cl
2
và Mn
4+
bò khử
thành Mn
2+
, Mn
+7
bò khử thành Mn
+2
, Cr
+6
bò khử thành Cr
+3
và O
3
thành O
2
.
Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
16) Cho dung dòch CuSO
4
, Fe

18) Cho Cu tác dụng với HNO
3
đặc được khí A, cho MnO
2
tác với dung dòch HCl được khí B, cho
Na
2
SO
3
tác dụng với dung dòch H
2
SO
4
được khí. Cho các khí A, B, C tan trong dung dòch NaOH. Nêu
nhận xét về tính oxi hóa khử của mỗi khí trong phản ứng với dung dòch NaOH.
19) Viết các phương trình của Cu, CuO với H
2
; dung dòch H
2
SO
4
loãng ; dung dòch H
2
SO
4
đặc, nóng;
dung dòch AgNO
3
; dung dòch HNO
3

F có độ âm điện lớn nhất, chỉ có số oxi hoá –1. Các halogen còn lại ngoài số oxi hoá –1 còn có
số oxi hoá dương như +1 , +3 , +5 , +7
Tính tan của muối bạc AgF AgCl↓ AgBr↓ AgI↓
tan nhiều trắng vàng lục vàng đậm
2. CLO trong tự nhiên Clo có 2 đồng vò
35
17
Cl (75%) và
37
17
Cl (25%)

M
Cl
=35,5
Cl
2
có một liên kết cộng hóa trò, dễ dàng tham gia phản ứng, là một chất oxihóa mạnh.
Cl
2
tham gia phản ứng với H
2
, kim loại tạo clorua với soh-1.
TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI (đa số kim loại và có t
0
để khơi màu phản ứng) tạo muối clorua
2Na + Cl
2

 →

2
+ ½ Cl
2

 →
FeCl
3
H
2
S + Cl
2

 →
0
t
2HCl + S
Cl
2
còn tham gia phản ứng với vai trò vừa là chất ôxihóa, vừa là chất khử.
TÁC DỤNG VỚI NƯỚC khi hoà tan vào nước, một phần Clo tác dụng (Thuận nghòch)
Cl
0
2

+ H
2
O HCl+ HClO (Axit hipo clorơ)
TÁC DỤNG VỚI NaOH tạo nước Javen
Cl
2

 →
2HF
Khí HF tan vào nước tạo dung dòch HF. Dung dòch HF là axit yếu, đặc biệt là hòa tan được SiO
2
4HF + SiO
2

 →
0
t
2H
2
O + SiF
4
(sự ăn mòn thủy tinh được ứng dụng trong kó thuật khắc trên kính như vẽ
tranh khắc chữ).
TÁC DỤNG NƯỚC khí flo qua nước sẽ làm bốc cháy nước (do giải phóng O
2
). 2F
2
+ 2H
2
O
 →
4HF +
O
2
Phản ứng này giải thích vì sao F
2
không đẩy Cl

3

2Al + 3I
2

 →
0
t
2AlI
3
TÁC DỤNG VỚI HIDRO
H
2
+ Br
2

 →
gnón đun
2HBr ↑
H
2
+ I
2

 →
gnón đun
2 HI phản ứng xảy ra thuận nghòch.
Độ hoạt động giảm dần từ Cl → Br → I
Các khí HBr, HI tan vào nước tạo dung dich axit
HBr

2 Al + 6HCl
 →
0
t
2AlCl
3
+ 3H
2

Cu + HCl

không có phản ứng
TÁC DỤNG OXIT BAZƠ , BAZƠ tạo muối và nước
NaOH + HCl
 →
NaCl + H
2
O
CuO + 2HCl
 →
0
t
CuCl
2
+ H
2
O
Fe
2
O

(dùng để nhận biết gốc clorua)
Ngoài tính chất đặc trưng là axit , dung dòch axit HCl đặc còn thể hiện vai trò chất khử khi tác
dụng chất oxi hoá mạnh như KMnO
4
, MnO
2
……
4HCl
-
+ MnO
2

 →
0
t
MnCl
2
+ Cl
0
2

+ 2H
2
O
6. MUỐI CLORUA chứa ion âm clorua (Cl
-
) và các ion dương kim loại, NH
+
4
như NaCl ZnCl

 →
AS
2Ag

+ Cl
2

)
Ag
+
+ Br
-

 →
AgBr ↓ (vàng nhạt)
Ag
+
+ I
-

 →
AgI ↓ (vàng đậm)
I
2
+ hồ tinh bột → xanh lam
8. HP CHẤT CHỨA ÔXI CỦA CLO
Trong các hợp chất chứa ôxi của clo, clo có soh dương, được điều chế gián tiếp.
Cl
2
O Clo (I) oxit Cl

2
O


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status