Tài liệu Tài liệu ôn tập hóa học 12 - Pdf 96


2.1.1. D a vào đ nh lu t b o toàn nguyên t và b o toàn kh i l ng.ự ị ậ ả ố ả ố ượ
* H qu 1: Trong các ph n ng hóa h c, t ng kh i l ng các ch tệ ả ả ứ ọ ổ ố ượ ấ
tham gia ph n ng b ng t ng kh i l ng các s n ph m t o thành.ả ứ ằ ổ ố ượ ả ẩ ạ
P HH: A+ B Ư → C + D
Thì m
A
+ m
B
= m
C
+ m
D
* H qu 2: G i mệ ả ọ
T
là t ng kh i l ng các ch t tr c ph n ng ổ ố ượ ấ ướ ả ứ
G i mọ
S
là t ng kh i l ng các ch t sau ph n ng thì dùổ ố ượ ấ ả ứ
cho ph n ng x y ra v a đ hay có ch t d ta v n mả ứ ả ừ ủ ấ ư ẫ
S
= m
T
.
H qu 3: Khi cation kim lo i k t h p v i anion phi kim đ t o raệ ả ạ ế ợ ớ ể ạ
các h p ch t (nh oxit, hiđroxit, mu i) thì ta luôn có:ợ ấ ư ố
Kh i l ng h p ch t = kh i l ng kim lo i + kh i l ng g c phiố ượ ợ ấ ố ượ ạ ố ượ ố
kim .
H qu 4: Khi cation kim lo i thay đ i, anion đ sinh ra h p ch tệ ả ạ ổ ể ợ ấ
m i s chênh l ch kh i l ng gi a hai h p ch t b ng s chênh l ch vớ ự ệ ố ượ ữ ợ ấ ằ ự ệ ề
kh i l ng gi a các cation.ố ượ ữ

= m
C
+ m
H
+ m
O
Ví d 1: ụ Cho 24,4g h n h p Naỗ ợ
2
CO
3
, K
2
CO
3
tác d ng v a đ v iụ ừ ủ ớ
1
dung d ch BaClị
2
. Sau ph n ng thu đ c 39,4g k t t a. L c tách k t t a,ả ứ ượ ế ủ ọ ế ủ
cô c n dung d ch thu đ c m(g) mu i clorua. V y m có giá tr là:ạ ị ượ ố ậ ị
A - 2,66g B - 22,6g C - 26,6g D - 6,26g
* Cách gi i thông th ng: HS ti n hành vi t PTHH, đ t n s tínhả ườ ế ế ặ ẩ ố
kh i l ng c a t ng mu i sau đó tính t ng kh i l ng.ố ượ ủ ừ ố ổ ố ươ
PTP : NaƯ
2
CO
3
+ BaCl
2
→ 2NaCl + BaCO

Theo đ u bài ta có h ph ng trình: ầ ệ ươ



=
=




=+
=+
10
10
20
424138106
,y
,x
,yx
,yx
m ol,nn
CONaNaCl
202
32
==
=> m
NaCl
= 0,2 x 58,5 = 11,7(g)
m ol,nn
COKKCl

Mg + 2HCl → MgCl
2
+ H
2

2Al + 6HCl → 2AlCl
3
+ 3H
2

Ch t r n B là Cuấ ắ
Dung d ch C là MgClị
2
và AlCl
3
.
)m ol(,
,
,
n
H
350
422
847
2
==
Đ t: ặ n
Mg
= x
n

=
=
20
050
,y
,x
Theo ph ng trình: ươ
)m ol(,nn
M gM gCl
050
2
==
=>
)g(,x,m
M gC l
75495050
2
==
)m ol(,nn
AlAlCl
20
3
==
=> m =
)g(,,,mm
AlClM gC l
4531726754
32
=+=+
* Cách gi i nhanh:ả

M
1
x + M
2
y = 10
=
10
422
242
,
,
,
=
=> nx + my = 0,2
Áp d ng đ nh lu t b o toàn kh i l ng ta có:ụ ị ậ ả ố ượ
2
HHClBABC lACl
mmmmmm
mn
−+=+=
+
Thay s vào ta có:ố
m = 10 + (nx + my) 36,5 - 0,1 x 2
= 10 x 0,2 x 36,5 - 0,2 = 17,1 (g)
* Cách gi i nhanh:ả
Theo ph ng trình đi n li ươ ệ
20
422
242
2 ,

→ Al
2
O
3
+ 2Fe
4
S mol:ố 0,2 0,03
Ph n ng:ả ứ 0,06 0,03 0,03 0,06
Sau ph n ng:ả ứ 0 0,03 0,06
m
hh
sau ph n ng = 0,14 x 27 + 0,03 . 102 + 0,06 x 56 = 10,2 (g)ả ứ
* Cách gi i nhanh: Theo đ nh lu t b o toàn kh i l ng: T ng kh iả ị ậ ả ố ượ ổ ố
l ng các ch t tham gia ph n ng b ng t ng kh i l ng s n ph m:ượ ấ ả ứ ằ ổ ố ượ ả ẩ
m
hh sau
= m
hh tr cướ
= 5,4 + 4,8 = 10,2(g)
V y đáp án (C) đúngậ
Ví d 5:ụ Đ t cháy hoàn toàn m(g) h n h p X g m CHố ỗ ợ ồ
4
, C
3
H
6

C
4
H

C
4
H
10
+ 6,5O
2
→ 4CO
2
+ 5H
2
O
Đ t ặ
4 3 6 4 10
CH C H C H
n x ;n y;n z= = =
Ta có h ph ng trìnhệ ươ
x + 3y + 47 = 0,1 (1)
2x + 3y + 5z = 0,14 (2)
Áp d ng đ nh lu t b o toàn kh i l ng ta có:ụ ị ậ ả ố ượ
16x + 42y + 58z = 4,4 + 2,52 - (2x + 4,5y + 6,5z) x 32
=> 80x + 186y + 266z = 6,92 (3)
5
Gi i h ph ng trình ta đ c nghi m là ả ệ ươ ượ ệ
x 0,03
y 0,01
z 0,01
=


=

Kh i l ng mu i Natri thu đ c là:ố ượ ố ượ
A - 1,93 g B - 2,93 g C - 1,9g D - 1,47g
*Cách gi i thông th ngả ườ
Đ t công th c c a 2 r u là ặ ứ ủ ượ R - OH (x mol)
R
1
- OH (y mol)
PTP : R - OH + Na Ư → R - ONa + H
2
x x 0,5x
R
1
- OH + Na → R
1
- ONa + H
2
y y 0,5y
Theo đ u bài ta có h ph ng trình:ầ ệ ươ
(R + 17) x + (R
1
+ 17)y = 1,24 (1)
0,5x + 0,5y = 0,015
<=> x + y = 0,03 (2)
=> Rx + R
1
y = 1,24 - 17 x 0,03 = 0,73
Kh i l ng mu i natri:ố ượ ố
6
m = (R + 39)x + (R
1

. Kh i l ng Yố ượ
1
là:
A - 3,61g B - 4,7g C - 4,76g
D - 4,04g E- Không xác đ nh đ c vì thi u d ki nị ượ ế ữ ệ
* Cách gi i thông th ng:ả ườ
CH
3
OH + Na → CH
3
ONa + H
2
CH
3
COOH + Na → CH
3
COONa + H
2
C
6
H
5
OH + Na → C
6
H
5
ONa + H
2
Ta có
2

V y đáp án( B) đúngậ
Ví d 8:ụ Chia h n h p 2 anđehit no đ n ch c thành 2 ph n b ngỗ ợ ơ ứ ầ ằ
nhau:
- Đ t cháy hoàn toàn ph n 1 thu đ c 0,54g Hố ầ ượ
2
O
- Ph n 2 c ng Hầ ộ
2
(Ni, t
0
) thu đ c h n h p A.ượ ỗ ợ
N u đ t cháy hoàn toàn A thì th tích khí COế ố ể
2
thu đ c( đktc) là:ượ ở
A - 0,112 lít B - 0,672 lít
C - 1,68 lít D - 2,24 lít
* Cách gi i thông th ng:ả ườ
Đ t công th c t ng quát c a 2 anđêhit là ặ ứ ổ ủ C
n
H
2n
O (x mol)
C
m
H
m
O (y mol)
PTP :Ư
P1: C
n

Ni
t
→
C
n
H
2n+2
O
x x
C
m
H
2m
O + H
2

0
Ni
t
→
C
m
H
2m+2
O
y y
C
n
H
2n+2

*Cách gi i nhanh:ả
P1: h n h p là anđehit no đ n ch c ỗ ợ ơ ứ
= =
2 2
CO H O
n n 0,03(m ol)
Theo đ nh lu t b o toàn nguyên t và b o toàn kh i l ngị ậ ả ử ả ố ượ
1
C(P ) C(A )
n n 0,03(m ol)= =
=>
= =
2 2
CO (P ) C(A )
n n 0,03(m ol)
⇒ =
2
CO
V 0,672lÝt(ëdktc)
Đáp án (B )đúng
Ví d 9:ụ Tách n c hoàn toàn t h n h p X g m 2 r u A và B taướ ừ ỗ ợ ồ ượ
đ c h n h p Y g m các olefin. N u đ t cháy hoàn toàn X thì thu đ cượ ỗ ợ ồ ế ố ượ
1,76g CO
2
. V y khi đ t cháy hoàn toàn Y thì t ng kh i l ng n c COậ ố ổ ố ượ ướ
2
t oạ
ra là:
A - 2,94g B - 2,48g C - 1,76g D - 2,76g
* Cách gi i thông th ngả ườ

2 4®
0
H SO
170 C
→
C
m
H
2m
+ H
2
O (2
y y
C
n
H
2n+1
OH + O
2
→ nCO
2
+ (n+1) H
2
O (4)
y my
Y: C
n
H
2n
và C

y my
Theo ph ng trình (3), (4) ta có:ươ
nx + my =
1,76
0,04m ol
44
=
Theo ph ng trình (5), (6). S mol COươ ố
2
= nx + my = 0,04
=>
2
CO
m 0,04x44 1,76= =
(g)
S mol Hố
2
O = nx + my = 0,04 =>
2
H O
m 0,04x18 0,72= =
(g)
Σm = 2,48(g)
Đáp án( B) đúng
* Cách gi i nhanh:ả
2
H O
X Y

→

Khi đ t cháy este này thì l ng n c sinh ra là:ố ượ ướ
A - 1,8g B - 3,6g C - 19,8g D - 2,2g
* Cách gi i thông th ng:ả ườ
10
Đ t CTTQặ A: C
n
H
2n+1
OH (x mol) => C
n
H
2n+2
O R-OH
B:
' '
m 2m 2
n 2n 1
C H COOH (ym ol) C H O
+

R
'
- COOH
m = n
'
+ 1
P
1
: C
n

- COOR + H
2
O
' '
n 2n 1
n 2n 1
C H COOC H
+
+

( ) ( )
+
+
+ → + + + + +
' '
' ,
n 2n 1 2 2 2
n 2n 1
C H COOC H O n n 1 CO n n 1 H O
Nh n xét:ậ Đ nh lu t b o toàn kh i l ng, đ nh lu t b o toàn nguyênị ậ ả ố ượ ị ậ ả
t đóng m t vai trò quan tr ng trong hóa h c. Vi c áp d ng các đ nhố ộ ọ ọ ệ ụ ị
lu t này vào quá trình gi i bài toán hóa h c không nh ng giúp h cậ ả ọ ữ ọ
sinh n m đ c b n ch t c a các ph n ng hóa h c mà còn gi iắ ượ ả ấ ủ ả ứ ọ ả
nhanh các bài toán đó. N u h c sinh không chú ý t i đi m này s điế ọ ớ ể ẽ
vào gi i toán b ng cách đ t n, l p h ph ng trình. V i nh ng bàiả ằ ặ ẩ ậ ệ ươ ớ ữ
toán nhi u n s mà thi u d li u n u h c sinh không có kĩ năngề ẩ ố ế ữ ệ ế ọ
gi i toán t t, dùng m t s thu t toán: ghép n s , lo i tr … thì sả ố ộ ố ậ ẩ ố ạ ừ ẽ
không gi i đ c các bài toán này. N u h c sinh áp d ng t t các n iả ượ ế ọ ụ ố ộ
dung h qu c a đ nh lu t b o toàn kh i l ng, h c sinh s suy lu nệ ả ủ ị ậ ả ố ượ ọ ẽ ậ
ngay yêu c u c a bài trên c s PTHH và d ki n đ u bài cho, th iầ ủ ơ ở ữ ệ ầ ờ

R-COOR

+ NaOH →R-COONa+ R

-OH
1mol 1mol→kh i l ng mu i k t t a là 23-Rố ượ ố ế ủ


2.1.2. D a vào ph ng pháp tăng gi m kh i l ngự ươ ả ố ượ
Nguyên t cắ : D a vào s tăng gi m kh i l ng khi chuy n t ch tự ự ả ố ượ ể ừ ấ
này sang ch t khác đ xác đ nh kh i l ng m t h n h p hay m t ch t.ấ ể ị ố ượ ộ ỗ ợ ộ ấ
C th : D a vào PTHH tìm s thay đ i v kh i l ng c a 1 molụ ể ự ự ổ ề ố ượ ủ
(A→ B) ho c x mol A ặ → x mol B. ( V i x, y t l cân b ng ph n ng). Tìmớ ỉ ệ ằ ả ứ
s thay đ i kh i l ng (Aự ổ ố ượ →B) theo bài z mol các ch t tham gia ph n ngở ấ ả ứ
chuy n thành các s n ph m. T đó tính đ c s mol các ch t tham giaể ả ẩ ừ ượ ố ấ
ph n ng và ng c l i. Ph ng pháp này th ng đ c áp d ng gi i bàiả ứ ượ ạ ươ ườ ượ ụ ả
toán vô c và h u c , tránh đ c vi c l p nhi u ph ng trình trong hơ ữ ơ ượ ệ ậ ề ươ ệ
ph ng trình t đó s không ph i gi i nh ng h ph ng trình ph c t p.ươ ừ ẽ ả ả ữ ệ ươ ứ ạ
Trên c s u đi m các ph ng pháp này chúng tôi ti n hành xay d ng ,ơ ở ư ể ươ ế ự
phân tích vi c gi I theo ph ng pháp này v i ph ng pháp đ i s thôngệ ả ươ ớ ươ ạ ố
th ng.ườ D a vào ph ng pháp tăng gi m kh i l ng trong bài toán c aự ươ ả ố ượ ủ
r u, axit, este.ượ
12
Đ gi i bài toán m t cách nhanh chóng đ i v i bài toán v r u, axit,ể ả ộ ố ớ ề ượ
este, axit amin ta cũng có th v n d ng ph ng pháp tăng gi m kh i l ngể ậ ụ ươ ả ố ượ
đ gi i. C th là:ể ả ụ ể
* Đ i v i r u: Xét ph n ng c a r u v i Naố ớ ượ ả ứ ủ ượ ớ
R(OH)
x
+ Na → R(ONa)

và Y
2
(CO
3
)
3
b ng dungằ
d ch HCl ta thu đ c dung d ch N và 0,672 lít khí bay ra đktc. Cô c n dungị ượ ị ở ạ
d ch N thì thu đ c m(g) mu i khan. m có giá tr là:ị ượ ố ị
A. 1,033g B. 10,33g
C. 9,265g D. 92,65g
* Cách gi i thông th ngả ườ
PTP :Ư
13
XCO
3
+ 2HCl →XCl
2
+ H
2
O + CO
2
(1)
a a
Y
2
(CO
3
)
3



aX + 2bY + 60(a+3b) = 10
aX + 2bY = 10 - 1,8 = 8,2
Mà kh i l ng mu i (m) = ố ượ ố
2 3
XCl YCl
m m+
m = a(X + 71,5) + 2b(Y + 106,5) ⇔ m = a(X + 71) + 2b(Y + 106,5)
= aX + 2bY + 35,5(2a + 3b) ⇔ m = (aX + 2bY) + (71a + 213b)
=> m = 8,2 + 71(a + 3b) = 8,2 + 2,13 = 10,33 (g)
* Cách gi i nhanh: V n d ng ph ng pháp tăng gi m kh i l ng.ả ậ ụ ươ ả ố ượ
Theo ph ng trình ta có: 1mol mu i ươ ố
3
CO

-> mu i Clố
-
thì có 1mol
CO
2
bay ra l ng mu i ượ ố ↑là 71- 60 =11g
V y theo đ bài m mu i tăng: 11 x 0,03 = 0,33 (g) ậ ề ố
⇒ Σm
mu i clorua ố
= 10 + 0,33 = 10,33 (g)
Ví d 12ụ : Nhúng 1 thanh nhôm n ng 50g vào 400ml dung d ch CuSOặ ị
4
0,5M. Sau m t th i gian l y thanh nhôm ra cân n ng 51,38g.ộ ờ ấ ặ
1. Kh i l ng Cu thoát ra là:ố ượ

Ví d 13ụ : Hòa tan 5,94g h n h p 2 mu i clorua c a 2 kim lo i A, B,ỗ ợ ố ủ ạ
(A và B là 2 kh i l ng thu c phân nhóm chính II) vào n c đ ng 100mlố ượ ộ ướ ự
dung d ch X. Đ làm k t t a h t ion Clị ể ế ủ ế
-
có trong dung d ch X ng i ta choị ườ
dung d ch X tác d ng v i dung d ch AgNOị ụ ớ ị
3
thu đ c 17,22g k t t a.ượ ế ủ
L c b k t t a, thu đ c dung d ch Y. Cô c n Y đ c m(g) h n h pọ ỏ ế ủ ượ ị ạ ượ ỗ ợ
mu i khan. m có giá tr là:ố ị
A - 6,36g B - 63,6g C – 9,12g
D - 91,2g E - K t qu khácế ả
*Cách gi i thông th ng:ả ườ
ACl
2
+ 2AgNO
3
→ 2AgCl↓ + A(NO
3
)
2
BCl
2
+ 2AgNO
3
→ 2AgCl ↓ + BC(NO
3
)
2
Đ t ặ

Ví d 14:ụ Cho 2,84g h n h p 2 r u đ n ch c là đ ng đ ng k ti p nhauỗ ợ ượ ơ ứ ồ ẳ ế ế
tác d ng v a đ v i Na kim lo i t o ra 4,6g ch t r n và V lít khí Hụ ừ ủ ớ ạ ạ ấ ắ
2
(đktc)
1. V có giá tr là:ị
A - 2,24 lít B - 1,12 lít C - 1,792 lít
D - 0,896 lít E- K t qu khácế ả
2. Công th c c u t o c a 2 r u là:ứ ấ ạ ủ ượ
A - CH
3
OH , C
2
H
5
OH B - C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH
C - C
3
H
7
OH , C
4
H

+40) = 4,6 (14
n
+ 18)
⇔39,76
n
+ 113,6 = 64,4
n
+ 82,8
24,64
n
= 30,8
16
1
2
n 1
n 1,25
n 2
=

= ⇒

=

là CH
3
OH và C
2
H
5
OH

3
C
3
H
5
B- (C
2
H
3
COO)
3
C
3
H
5

C - C
3
H
5
(COOCH
3
)
3
D - C
3
H
5
(COOC
2

⇒ 12x + y = 27
x 1 2
y 15 lo iạ 3 th a mãnỏ
V y R là Cậ
2
H
3
hay CH
2
= CH
* Tìm R'
C (71,3 +R') g este c n 120g NaOHứ ầ
6,35g 3g
⇒ R' = 41
R' là g c HC no hóa tr 3 nên Cố ị
n
H
2n - 1
= 12n +2 -1 = 41
⇒ n = 3 ⇒ CT R' C
3
H
5
V y CT c a este là CHậ ủ
2
= CH - COO - CH
2
|
CH
2

Theo PT: c 1molứ 3mol → 1mol thì kh i l ng tăng ố ượ
23 x 3 - R' = 69 - R'
V y 0,025molậ 0,075mol 0,025, thì kh i l ng tăng:ố ượ
7,05 - 6,35 = 0,7g
⇒ 0,7 = 0,025 (69-R') ⇒ R’ = 41 ⇒R': C
3
H
5
18
M
este
=
6,35
254
0,025
=
⇒ m
R
= = 27 ⇒ R: C
2
H
3
-
V y công th c c a este là (CHậ ứ ủ
2
= CHCOO)
3
C
3
H

cùng m t phân nhóm chính. L y 6,2g X hoà tan hoàn toàn vào n c thuộ ấ ướ
đ c 2,24lít hiđro ( đktc).ượ ở
A, B là hai kim lo i:ạ
A- Li, Na B- Na, K C- K, Rb D- Rb, Cs
* Cách gi i thông th ng:ả ườ
PTHH: A + H
2
O → AOH + 1/2 H
2
B + H
2
O → BOH + 1/2H
2
19
Đ t nặ
A
= x ; n
B
= y
Theo đ u bài ta có h ph ng trình:ầ ệ ươ
Ax + By = 6,2
x + y = 2 x
2,24
0,2
22,4
=
Vì A, B n m k ti p nhau trong 1 PNC.ằ ế ế
* Gi s ả ử A là Li 7x + 23y = 6,2
B là Na x + y = 0,2
* Gi s ả ử A là Na 23x + 39y = 6,2 x = 0,1

ng i ta cho dung d ch X tác d ng v i dung d ch AgNOườ ị ụ ớ ị
3
thu đ c 17,22gượ
k t t a. Công th c hóa h c c a hai mu i clorua l n l t là:ế ủ ứ ọ ủ ố ầ ượ
A. BeCl
2
, MgCl
2
B. MgCl
2
, CaCl
2
20


y < 0⇒ không
t hỏa mãn


hoặ
c
Đều không t hỏa
mãn
C. CaCl
2
, S rCl
2
D. S

rCl

143,5
= 0,12 ⇒ x + y = 0,06 (I)
(A + 71)x + (B + 71)y = 5,94 (II)
T (I) và (II) ta có: Ax + By = 1,68ừ
x + y = 0,06.
Bi n lu n: gi s có 4 tr ng h p thì ch có tr ng h pệ ậ ả ử ườ ợ ỉ ườ ợ
A: Mg (M = 24) và B: Ca (M = 40) là th a mãn.ỏ
* Cách gi i nhanh: Đ t công th c chung c a hai mu i là RClả ặ ứ ủ ố
2
M
là kh i l ng mol nguyên t trung bình c a hai kim lo i A và B.ố ượ ử ủ ạ
5,94
M 71 28
0,06
= − =
A
B
M 24(Mg)
M 40(Ca)
=

=
Là th a mãn. ỏ
⇒ V y đáp án đúng (B)ậ
Ví d 18:ụ M t h n h p A g m 2 olefin là đ ng đ ng k ti p nhau.ộ ỗ ợ ồ ồ ẳ ế ế
N u cho 4,48 lít h n h p A ( đktc) qua bình đ ng dung d ch brôm d ,ế ỗ ợ ở ự ị ư
ng i ta th y kh i l ng c a bình tăng thêm 7g. Công th c phân t c a 2ườ ấ ố ượ ủ ứ ử ủ
olefin là:
A - C
2

* Các gi i thông th ng:ả ườ
Đ t công th c c a 2 olefin là Cặ ứ ủ
n
H
2n
(a mol) C
n+1
H
2n+2
(b mol)
PTP : CƯ
n
H
2n
+ Br
2
→ C
n
H
2n
Br
2
21
C
n+1
H
2n+2
+ Br
2
→ C

2,8n + 14b = 7
0,4n + 2b = 1 => b =
1 0,4n
2

Mà 0 < b < 0,2 => 1,5 < n < 2,5
=> n = 2 => n
1
= 2 => C
2
H
4
n
2
= 3 => C
3
H
6
* Cách gi i nhanh:ả
= =
7
M 35
0,2
=> M
1
< 35 < M
2
; M
1
, M

OH, C
3
H
7
OH
C - C
3
H
7
OH, C
4
H
9
OH D - C
4
H
9
OH, C
5
H
11
OH
* Cách gi i thông th ngả ườ
Đ t CTTQ c a ặ ủ A: C
n
H
2n+1
OH (a mol)
22
B: C

=
⇔ a + b = 0,1 (I)
(14n + 18)a + (14m + 18)b = 1,6 + 2,3 = 3,9 (II)
Gi i h 2 ph ng trình (I) (II):ả ệ ươ
a + b = 0,1
a + b = 0,1
14(na+mb) + 18(a+b) = 3,9
⇒ na + mb =
3,9 18x0,1 2,1
0,15
14 14

= =
( ) ( )
na n 1 b 0,15 n a b b 0,15
a b 0,1 a b 0,1
 
+ + = + + =
 

 
+ = + =
 
 
0,1n + b = 0,15 => b = 0,15 - 0,1n
Mà 0 < b < 0,1
⇔ 0 < 0,15 - 0,1n < 0,1
⇒ 0,5 < n < 1,5 mà n ph i nguyênả
⇒ n = 1 (πm) ⇒ Công th c c a 2 r u CHứ ủ ượ
3

2
= 46
Công th c c a 2 r u CHứ ủ ượ
3
OH và C
2
H
5
OH
=> Đáp án (A) đúng
2.1.4. Áp d ng ph ng pháp đ ng chéo trong bài toán tr n l n hai dungụ ươ ườ ộ ẫ
d ch, hai ch t.ị ấ
Khi tr n l n 2 dung d ch có n ng đ khác nhau hay tr n l n ch t tanộ ẫ ị ồ ộ ộ ẫ ấ
vào dung d ch ch a ch t tan đó, đ tính đ c n ng đ dung d ch t o thànhị ứ ấ ể ượ ồ ộ ị ạ
ta có th gi i b ng nhi u cách khác nhau, nh ng nhanh nh t v n là ph ngể ả ằ ề ư ấ ẫ ươ
pháp đ ng chéo. Đó là gi i bài toán tr n l n "qui t c tr n l n" hay "s đườ ả ộ ẫ ắ ộ ẫ ơ ồ
đ ng chéo" thay cho phép tính đ i s r m rà, dài dòng.ườ ạ ố ườ
Qui t cắ :
+ N u tr n 2 dung d ch có kh i l ng là mế ộ ị ố ượ
1
và m
2
và n ng đ % l nồ ộ ầ
l t là Cượ
1
và C
2
(gi s Cả ử
1
< C

+ Dung d ch 1: Đ t aị ặ
1
là kh i l ng ch t tan c a dung d ch 1ố ượ ấ ủ ị
Đ t mặ
1
là kh i l ng dung d ch c a dung d ch 1ố ượ ị ủ ị
Theo công th c: Cứ
1
% = . 100%
=> a = a
1
. m
1
= 45 . m
1
Dung d ch 2: Đ t aị ặ
2
là kh i l ng ch t tan c a dung d ch 2ố ượ ấ ủ ị
Đ t mặ
2
là kh i l ng dung d ch c a dung d ch 2ố ượ ị ủ ị
Theo công th c: Cứ
2
% = . 100% ⇒ a
2
= C
2
. m
2
= 15 . m

2
và CO có t kh i h iỉ ố ơ
đ i v i metan b ng 1,5 thì ố ớ ằ
2
H
V
và CO c n l y đktc là:ầ ấ ở
A - 4 lít và 22 lít. B - 22 lít và 4 lít.
C- 8 lít và 44 lít. D - 44 lít và 8 lít.
* Cách gi i thông th ng:ả ườ
Đ t th tích c a ặ ể ủ H
2
là V
1
CO là V
2
25

Trích đoạn oc idro đ xác đ n s liên kt pi trong p c ấ
Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status