De thi HKI Toan 9 - Pdf 64

PHÒNG GIÁO DỤC LONG XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 LỚP 9
TRƯỜNG THCS ………………………………………….. Năm học : 2006 - 2007
*** **********
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn : TOÁN
SBD:…….…. PHÒNG…… .. Thời gian : 90 phút ( không kể phát đề ).
***********************
Lớp : 9A………
Họ tên : ………………………..…………………………………..…
Điểm bằng số Điểm bằng chữ
I. Phần trắc nghiệm : (3 điểm) Hãy đánh chéo (X) chữ đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng .
Câu 1. Căn bậc hai số học của 81 là :
a) ± 9 b) − 9 c) 9 d) 81
Câu 2. Đánh chéo vào ô đúng, sai để được kết luận chính xác :
Nội dung Đúng Sai
) a + ba a b= +
) a. b . b a b=
)c a b a b+ > +
) ad b a b− = −
Câu 3. Khoanh tròn câu trả lời đúng : Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập số thực R
a) y = − x + 3 c) y =
( )
2 1 x−
b) y =
( )
3 5 2x− +
d) y = 5 – 2x
Câu 4. Nối mỗi ý ở cột A với một ý của cột B được khẳng đònh đúng :
Cho hai đường thẳng (d
1
) : y = ax + b (a ≠ 0) và (d
2

= CH. BC
b) AH. BC = AB. AC d) BC = AB + AC
Câu 6. Hãy điền vào ô trống để được hệ thức đúng :
Vò trí tương đối của (O, R) và (O’, r’), (R ≥ r) Hệ thức
1) Hai đường tròn cắt nhau khi a)……………………………………….
2) Hai đường tròn tiếp xúc ngoài khi b) ……………………………………….
3) Hai đường tròn tiếp xúc trong khi c) ……………………………………….
4) Hai đường tròn ở ngoài nhau khi d) ……………………………………….
Chữ ký GT coi thi
Câu 7. Cho hình vẽ
A
B C
6
8
10
Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng, kết
luận nào sai? Hãy đánh chéo vào ô thích hợp :
Câu
Đúng
Sai
a) sin C = 0, 8
b) cos B = 0, 6
c) tg B ≈ 1,3
d) cotg C ≈ 1, 6
Câu 8. Cho hình vẽ
A
B C
6
8
10

   
+ −
+ − = − ≥ ≠
   
+ −
   

Bài 3 : (1, 5 điểm)
a) Vẽ đồ thò hàm số y = 2x + 5 ( 1điểm)
b) Xác đònh các hệ số a, b của hàm số y = ax + b, biết đồ thò hàm số đi qua điểm A(2, − 3) và song
song với đường thẳng y = − x + 4 (0, 5điểm)
Bài 4 : (3 điểm). Cho hai đường tròn (O, R) và (O’, r) tiếp xúc ngoài tại A. gọi BC là tiếp tuyến
chung ngoài của hai đường tròn (B ∈ (O) và C ∈ (O’)). Đường vuông góc với OO’ tại A cắt BC ở M
a) Chứng minh BC = 2AM (1 điểm)
b) Chứng minh ∆ OMO’ là tam giác vuông tại M (1 điểm)
c) Tính AM theo R và r (0, 5 điểm)
Lưu ý : Hình vẽ 0, 5 điểm.
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc nghiệm
Câu 1 : c (0, 5 đ) Câu 2 : a) S b) Đ c) Đ d) S (0, 5 đ)
Câu 3 : c (0, 5 đ) Câu 4 : 1 − b, 2 − d, 3 − a, 4 − c (0, 5đ)
Câu 5 : d Câu 7 : a) S, b) Đ, c) Đ, d) S (0, 5 đ)
Câu 6 : (0, 5 đ)
a) R − r < OO’ < R + r b) OO’ = R + r c) OO’ = R − r > 0 d) OO’ > R + r
Câu 8 : (0, 5 đ)
a) BC = 12 b) OC = 8 c) CD =8 d) ∆ CDB là tam giác đều.
II. Phần tự luận : (7 điểm)
Bài 1 :
( )
2

   
(Mỗi bước 0, 25 điểm)
Bài 3 :
1
1
0
5
A
B
- 5/2 -1
a) Đồ thò (0, 5 đ)
A(0, 5); B(
5
2

, 0)
b) a = a’ = − 1 (0, 25 đ)
Xác đònh b = − 1 (0, 25 đ)
Bài 4 :
O
B
A H
10cm
C
B
A
I
K
L
450

C
D
O
120
0
B
D
M
O
A
C
A
E
C
O
B D
M
C
O
I
A
B
H
B
C
O
D
A
I
B

(0, 5 đ)


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status