DE CUONG ON TAP TOAN 7 - HKI 10-11 - Pdf 66

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
Môn Toán – Trường THCS Trần Quốc Toản
Năm học: 2010 – 2011
A. Đại số:
I. Lý thuyết
1. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số nguyên.
2. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỷ, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ.
3. Các phép toán về lũy thừa của một số hữu tỷ.
4. Các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất dãy các tỉ số bằng nhau.
5. Bài toán về tỉ lệ thuận, khái niệm về hàm số.
II. Bài tập.
Bài 1. Tính giá trị biểu thức
a. 47
1
9
:
5 1 5
27 :
2 9 2
   
 ÷  ÷
   
− − −
b.
13 1 1 13
19 60
40 2 2 40
 
 ÷
 
• − − •

1 :
2 3 4 3 4
   
 ÷  ÷
   
− − + −
h.
( )
2 1 5
1 : 0,5
3 2 6
   
 ÷
 
   
− − + −
Bài 2: Tìm x, biết
a.
5 1
7 8
x− + =
b. 0,253 – x = 1,725 c.
5 2 5
4 3 4
x + =
d.
1 2
2 1
3 3
x − − =

3. Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song , từ vuông góc đến song song
4. Dịnh lý đường thẳng song song. Tiên đề ƠClít, tổng ba góc của tam giác.
II. Bài tập:
Bài 1:
Cho tam giác ABC có
ˆ
A
= 90
0
. Vẽ phân giác của góc B cắt AC ở D. Trên cạnh BC
lấy M sao cho BM = BA
a/ C/M

ABD =

MBD
b/ Từ B kẻ đường thẳng BX

BC cắt CA kéo dài tại E. CMR: EB // DM
Bài 2: Cho tam giác ABC . Trên tia đối của tia AB lấy M sao cho AM = AC.Trên tia
đối của tia AC lấy điểm N sao cho AN = AB. Gọi AI, AK lần lượt là phân giác của
góc NAB ; BAC (I thuộc BN, K thuộcBC). Chứng minh:
a.

ABC =

ANM
b.

AIN =


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status