de thi HSG hoa 8 - Pdf 66

đề thi chọn học sinh giỏi năm học 2007 - 2008
Môn: Hoá học lớp 8
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
1) Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau ? Cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào ?
Vì sao ?
a) KMnO
4

to
? + ? + ?
b) Fe + H
3
PO
4
? + ?
c) S + O
2

to
?
d) Fe
2
O
3
+ CO
t0
Fe
3
O
4
+ ?

bão hoà từ 100
0
C xuống
20
0
C ?
6) Cho X là hỗn hợp gồm Na và Ca. m
1
(g) X tác dụng vừa đủ với V (l) dung dịch HCl
0,5M thu đợc 3,36 (lít) H
2
(đktc). m
2
(g) X tác dụng vừa đủ với 10,8 (g) nớc. Tính:
a) Tỷ lệ khối lợng m
1
/ m
2
?
b) Nếu cho m
2
(g) X tác dụng vừa đủ với V dung dịch HCl thì nồng độ mol/ l của dung
dịch HCl đã dùng là bao nhiêu ?
Cho biết H = 1; N = 14; O = 16; Na = 23; Cl = 35,5;
Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Ba = 107
Đề thi chọn học sinh năng khiếu
Môn: Hoá học 8 - Năm học 2007 - 2008
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1 (3,0 điểm): Lập phơng trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ FeS

4/ Fe
x
O
y
+ CO ----> FeO + CO
2
5/ C
x
H
y
COOH + O
2
----> CO
2
+ H
2
O
Bài 2 (3,0 điểm): Nêu các thí dụ chứng minh rằng oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt
động (đặc biệt ở nhiệt độ cao). Trên cơ sở đó hãy so sánh với tính chất hoá học cơ bản
của đơn chất hiđro. Viết phơng trình minh hoạ.
Bài 3 (3,0 điểm): Cho các oxit có công thức sau: SO
3
, Fe
2
O
3
, K
2
O, N
2

Cho: Fe = 56; Al = 27; Mg = 24; Zn = 65; C =12; O = 16
Họ và tên thí sinh:...........................................................SBD.................
Đề thi khảo sát chất lợng hsg Lớp 8
Môn :Hóa học - Năm học 2007-2008
(Thời gian làm bài:120 phút)
Câu 1 (1,5 điểm): Lập phơng trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ FeS
2
+ O
2
----> Fe
2
O
3
+ SO
2
2/ KOH + Al
2
(SO
4
)
3
----> K
2
SO
4
+ Al(OH)
3
3/ FeO + H
2

2
O, N
2
O
5
, CO
2
.
1/ Những oxit nào thuộc loại oxit axit, oxitbazơ? vì sao?
2/ Đọc tên tất cả các oxit. Viết công thức cấu tạo của các oxit axit.
Câu 4 (2,0 điểm): Dẫn từ từ 8,96 lít H
2
(đktc) qua m gam oxit sắt Fe
x
O
y
nung nóng. Sau
phản ứng đợc 7,2 gam nớc và hỗn hợp A gồm 2 chất rắn nặng 28,4 gam (phản ứng xảy
ra hoàn toàn).
1/ Tìm giá trị m?
2/ Lập công thức phân tử của oxit sắt, biết A có chứa 59,155% khối lợng sắt đơn
chất.
Câu 5 (2,5 điểm): 11,2 lít hỗn hợp X gồm hiđro và mêtan CH
4
(đktc) có tỉ khối so với
oxi là 0,325. Đốt hỗn hợp với 28,8 gam khí oxi. Phản ứng xong, làm lạnh để hơi nớc
ngng tụ hết đợc hỗn hợp khí Y.
1/ Viết phơng trình hoá học xảy ra. Xác định % thể tích các khí trong X?
2/ Xác định % thể tích và % khối lợng của các khí trong Y.
Câu 6(1,5 điểm): Tính khối lợng NaCl cần thiết để pha thêm vào 200,00gam dung

+ 2Al(OH)
3
(2)
FeO + H
2
Fe + H
2
O (3)
Fe
x
O
y
+ (y-x)CO xFeO + (y-x)CO
2
(4)
8Al + 3Fe
3
O
4
4Al
2
O
3
+9Fe (5)
Các phản ứng (1) (3)(4)(5) là phản ứng oxi hoa khử
Chất khử là FeS
2
, H
2
, CO, Al vì chúng là chất chiếm oxi của

H
2
SO
3
, HNO
3
H
2
CO
3
ngoài ra chúng còn có khả năng tác dụng
với bazơ và oxit bazơ
Oxit Fe
2
O
3
,K
2
O là oxit bazơ vì tơng ứng với chúng là axit
Fe(OH)
3
KOH ngoài ra chúng còn có khả năng tác dụng với dd
axit
Tên lần lợt của các oxit đó là :khí sunfurơ,sắt (III)oxit
kalioxit ,khí nitơpentaoxit,khí các bonic
Công thức cấu tạo của chúng là (vẽ ngoài)
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ

0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Câu 5
2,5đ
M
TB
= 0,325 x 32=10,4 gam
n
hhkhi
= 11,2 :22,4= 0,5 mol
áp dụng phơng pháp đờng chéo ta có
CH
4
16 8,4 3phần
10,4
H
2
2 5,6 2phần
=>số mol nCH
4
= 0,3mol
số mol nH
2
= 0,2mol
1,0đ
0,25đ
%CH
4

2
d = 0,9 (0,6 + 0,1) = 0,2 mol
nCO
2
= 0,3 mol
%V CO
2
= 0,3/ 0,5 x 100% = 60%
%VO
2
= 0,2/ 0,5 x 100% = 40%
mCO
2
= 0,3 x44=13,2 gam
mO
2
= 0,2 x 32 = 6,4gam
% mCO
2
= 13,2/19,6 x 100% =67,34%
% mO
2
= 6,4/19,6 x 100% = 32,66%
Câu 6 1.0
Khối lợngNaCl có trong dung dịch ban đầu là
mNaCl = 25%x200=50 gam
gọi lợng NaCl thêm vào là x ta có khối lợng NaCl = (50+ x)
mdd = (200+ x)
áp dụng công thức tính nồng độ C%
x= (200x5):70 = 14,29 gam

2
O
2) Chọn câu phát biểu đúng và cho ví dụ:
a) Oxit axit thờng là oxit của phi kim và tơng ứng với một axit.
b) Oxit axit là oxit của phi kim và tơng ứng với một axit.
c) Oxit bazơ thờng là oxit của kim loại và tơng ứng với một bazơ.
d) Oxit bazơ là oxit của kim loại và tơng ứng với một bazơ.
3) Hoàn thành các PTHH sau:
a) C
4
H
9
OH + O
2
CO
2
+ H
2
O ; b) C
n
H
2n - 2
+ ? CO
2

+ H
2
O
c) KMnO
4

2
và 7,2g hơi nớc.
a) A do những nguyên tố nào tạo nên? Tính khối lợng A đã phản ứng.
b) Biết tỷ khối của A so với hiđro là 8. Hãy xác định công thức phân tử của A và gọi tên
A.
Bài 4: Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng(II) oxit ở 400
0
C.
Sau phản ứng thu đợc 16,8 g chất rắn.
a) Nêu hiện tợng phản ứng xảy ra.
b) Tính hiệu suất phản ứng.
c) Tính số lít khí hiđro đã tham gia khử đồng(II) oxit trên ở đktc.
====================== Hết =======================


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status