bo giao an day lop 2 t21 - Pdf 75

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần thứ 21:</b>


<i>Thứ hai, ngày 6 tháng 1 năm 2006</i>


<i><b>Chào cờ</b></i>


<i><b>Tiết 21:</b></i> <b>Tập trung toàn trờng </b>


<i><b>Tp đọc</b></i>


<i><b>Tiết 81+82</b></i><b>:</b> <b>Chim sơn ca và bông cúc trắng</b>
<b>I. mục đích yêu cầu:</b>


<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng</b>


- Đọc trơn cả bài. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.


- Biết thay đổi giọng đọc phù hợp với nội dung bài.


<b>2. Rèn k nng c - hiu:</b>


- Hiểu nghĩa các từ: khôn t¶, vÐo von, long träng.


- Hiểu câu chuyện muốn nói: Hãy để cho chim đợc tự do ca hát bay lợn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa bài đọc SGK.
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TiÕt 1</b></i>




+ Bình minh - Lúc mặt trời mọc


+ Cầm tù - Bị giam giữ


+ Long trng - Đầy đủ nghi lễ


c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 4.


d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện thi đọc đồng thanh cá
nhân từng đoạn, cả bài.


- Cả lớp nhận xétm, bình chọn nhóm
CN đọc tốt nhất.


<i><b>TiÕt 2:</b></i>


<b>3. T×m hiĨu bµi:</b>


Câu 1: - 1 HS đọc u cầu


- Tríc khi bị bỏ vào lồng chim và


hoa sống thế nào ? sèng trong mét thÕ giíi rÊt réng lín lµ- Chim tự do bay nhảy hót véo von,
cả bầu trời xanh th¼m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 2: - 1 HS đọc yêu cầu
- Vì sao tiếng hát của chim tr lờn


buồn thảm lồng.- Vì chim bị bắt, bị cầm tù trong

- Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 5 bằng thực hành tính và giải toán.
- Nhận biết đặc điểm của một dãy số để tìm số cịn thiếu của dãy số đó.
<b>iii. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>a. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Đọc bảng nhân 5 - 2 HS đọc


<b>b. Bµi míi:</b>
1. Giíi thiƯu bµi:


Bài 1: Tính nhẩm - 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết


quả vào SGK đọc kết quả.- HS làm bài nhiều em nối tiếp nhau
Bài 2: Tính theo mẫu - 1 HS đọc yêu cầu


5 x 4 = 20 – 9
= 11


- Yªu cầu mỗi tổ thực hiện một phép
tính, 3 em lên bảng.


- Nhận xét, chữa bài.


a) 5 x 7 - 15 = 35 – 15
= 20


b) 5 x 8 – 20 = 40 – 20
= 20


Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nhận xét, chữa bài. 5 x 10 = 50 (lít)Đáp số: 50 lít
Bài 5:


- Nhn xột đặc điểm của mỗi dãy số. a) 5, 10, 15, 20, 25, 30
b) 5, 8, 11, 14, 17, 20
<b>C. Củng cố </b>–<b> dặn dò:</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc.


<i><b>Đạo đức</b></i>


<i><b>Tiết 21:</b></i> <b>Biết nói lời yêu cầu đề nghị (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


Häc sinh hiĨu:


- Cần nói lời u cầu đề nghị phù hợp các tình huống khác nhau.


- Lời yêu cầu, đề nghị phù hợp thể hiện sự tự trng v tụn trng v tụn trng
ngi khỏc.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Học sinh biết sử dụng lời yêu cầu, đề nghị phù hợp trong giao tiếp hàng ngày.



- Em ®o¸n xem Nam muốn nói gì
với Tâm ?


- Nam muốn mợn bút chì của bạn
Tâm.


- Những em nào đã biết nói lời yêu


cầu đề nghị ? - HS nhiều em tiếp nối nhau.*<i>VD</i>: Mời các bạn ra sân tập thể dục
- Đề nghị cả lớp ở lại sinh hoạt sao.
*Kết luận : Muốn mợn bút chì của bạn Tâm , Nam cần sử dụng những yêu
cầu , đề nghị nhẹ nhàng ,lịch sự . Nh vậy là Nam đã tơn trọng bạn và có lịng tự
trọng .


Hoạt động 2: Đánh giá hành vi:


*Mơc tiªu :HS biệt phân biệt cá hành vi nên làm và không nên làm .
*Cách tiến hành:


- GV nêu tình huống - Yêu cầu HS thảo luận theo cặp.
1. Em muốn hỏi thăm chú công an


ng n nh 1 ngi quen. - 1 vài cặp lên đóng vai.
- Em muốn nhớ em bé lấy hộ chiếc


bót ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

và hành động cử chỉ phù hợp.
Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ



- Ôn 2 động tác đứng đa một chân ra sau, hai tay giơ lên cao thẳng hớng và
đứng hai chân rộng bằng vai (hai bàn chân thẳng hớng phía trớc sang ngang, lên
cao thẳng hng).


- Học đi thờng theo vạch kẻ thẳng.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Thực hiện tơng đối chính xác.


<b>3. Thái độ:</b>


- Tự giác tích cực học mơn thể dục.
<b>II. địa điểm </b>–<b> phơng tin:</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng.


- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi, kẻ 2 vạch xuất phát.
<b>Iii. Nội dung và phơng pháp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp</b>


<b>A. Phần</b>
<b>mở ®Çu:</b>


<b>1. NhËn</b>
<b>líp: </b>


- Líp trëng
tËp trung báo


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ph¸t triển
chung.


- Trò chơi
do giáo viên
chọn.


<b>b. Phần</b>
<b>cơ bản:</b>


- ễn đứng
đa 1 chân sau
hai tay giơ
cao thẳng
h-ớng.


LÇn 1: GV làm mẫu


Lần 2, 3, 4: Cán sự điều khiển


- ễn ng 2
chõn rng
bng vai hai


bàn chân


thẳng hớng
phía trớc.



<i><b>Kể chuyện</b></i>


<i><b>Tiết 21:</b></i> <b>Chim sơn ca và bông cúc trắng</b>


<b>I. Mục tiêu </b><b> yêu cầu:</b>


1. Rốn kĩ năng nói dựa vào gợi ý, kể lại đợc tứng đoạn và toàn bộ câu chuyện
chim sơn ca và bụng cỳc trng.


2. Rèn kỹ năng nghe:


- Cú kh nng tập trung theo dõi bạn kể chuyển, biết nhận xét ỏnh giỏ li k
ca bn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bng phụ ghi toàn bộ gợi ý bài tập 1.
<b>iII. hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Kể lại câu chuyện: Ông Manh


thắng thần gió - 2HS tiếp nối nhau kể


- Nêu ý nghĩa của câu chuyện. - 1 HS nêu
<b>B. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2. Hớng dÉn kĨ chun:</b>



<b>II. Đồ dùng dạy hc:</b>


- Bảng phụ viết nội dung bài chính tả.
- Bảng phơ bµi tËp 2 a.


<b>III. hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- 3 HS lên bảng - Các từ: sơng mù, xơng cá, đờng
xa, phự xa.


- Lớp viết bảng con.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bµi: </b>


- GV nêu mục đích, u cầu.


<b>2. Híng dÉn tập chép:</b>


2.1. Hớng dẫn chuẩn bị bài:


- GV c on chép - 2, 3 HS đọc lại bài.
- Đoạn này cho em biết gì về Cúc và


Sơn Ca. phúc trong những ngời đợc tự do- Cúc và Sơn Ca sống vui vẻ và hạnh
- Đoạn chép có những dấu câu nào? - Dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai
chấm, dấu gạch ngang, dấu chấm than.
- Tìm những chữ bắt đầu bằng r, tr, s. - Rào, rằng, trắng, trời, sơn sà, sung




<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tit 102:</b></i> <b>đờng gấp khúc, độ dài đờng gấp khức</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Gióp häc sinh:


- Nhận biết đờng gấp khúc (khi biết đo đờng gấp khúc đó).
<b>II. Đồ dùng </b>–<b> dạy học:</b>


- Mơ hình đờng gấp khúc gồm 3 đoản thẳng có thể ghép kín đợc thành thình
tam giác.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đọc bảng nhân 5 - 3 HS đọc.


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giới thiệu đờng gấp khúc độ</b>
<b>dài đờng gấp khúc.</b>


- GV vẽ đờng gấp khúc ABCD - HS quan sát


- Đây là đờng gấp khúc ABCD - HS nhắc lại: Đờng gấp khúc ABCD
- Nhận dạng: Đờng gấp khúc gm


mấy đoạn thẳng ? là điểm chung của 2 đoạn thẳng AB và- Gồm 3 đoạn thẳng: AB, BC, CD (B

mÉu (SGK) - HS quan s¸t.


a. MÉu:


- Độ dài đờng gấp khúc MNPQ là:
3 + 2 + 4 = 9 (cm)


Đáp số: 9cm


Bài giải:


di ng gp khỳc ABCD l:
5 + 4 = 9 (cm)


Đáp sè: 9 cm


Bài 3: - HS đọc đề toán


- Bài tốn cho biết gì ? - Tính độ dài đoạn dây đồng.
Bài giải:


Độ dài đoạn dây đồng là:
4 + 4 + 4 = 16(cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- NhËn xÐt chữa bài
Bài 4:


<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.



- Phong bì có hình gì ? - Hình chữ nhật
- Mặt trớc mặt sau của phong bì nh


thế nào ? nhận.- Mặt trớc ghi chữ ngời gửi, ngời
- Mặt sau dán theo 2 cạnh để đựng
thiếp chúc mừng sau khi cho th vào
phong bì ta dán nốt cạnh cịn lại.


- So sánh kích thớc của phong bì và


thiếp chúc mừng. mõng.- Phong b× réng h¬n thiÕp chóc


<b>3. Híng dÉn mÉu:</b>


B


íc 1: GÊp phong b×


- GV hớng dẫn và làm mẫu các thao


tác. - HS quan sát


B


ớc 2: Cắt phong bì.


- Mở tờ giấy cắt theo đờng dấu, bỏ
phần gạch chéo ở (h4) đợc (h5)


B


- Bảng phụ viết đoạn 1 để hớng dẫn luyện đọc.
- ảnh chụp một số th viện.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> A. Kim tra bi c:</b>


- Đọc bài: Chim sơn ca và bông cúc


trng. - 2 HS c.


- Qua bi em rút ra đợc điều gì ? - Hãy bảo vệ chim chóc bảo vệ các
lồi hoa.


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.
<b> B. Bµi míi:</b>


<b> 1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Luyện đọc:</b>


2.1. GV đọc mẫu toàn bài: - HS nghe
2.2. Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp


gi¶i nghÜa tõ:


a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- GV theo dõi uốn nắn cỏch c.


b. Đọc từng đoạn trớc lớp.



hàng tuần.


C©u 4:


- Mơc s¸ch míi vỊ "gióp chóng ta


biết điều gì ? sách mới về th viện để mợn đọc.- Giúp chúng ta biết những cuốn


<b>4. Luyện đọc lại:</b>


- 3, 4 HS thi đọc toàn bộ câu chuyện
<b>C. Củng cố </b>–<b> dặn dò:</b>


- Nhắc lại những điều rút ra đợc từ


bài học. học sinh nên thờng xuyên đến th viện.- Th viện là nơi cho mợn sách báo,
- Nhận xét tiết học


- Dặn dò: Về nhà thực hiện những
điều ó c hc.


<i><b>Luyện từ và câu</b></i>


<i><b>Tiết 21</b></i><b>:</b> <b>Mở rộng vốn tõ, tõ ng÷ vỊ chim chãc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. mục đích u cầu:</b>


1. Mở rộng vốn từ về chim chóc (biết xếp tên các lồi chim vào đúng nhóm
thích hợp).



- GV giíi thiƯu tranh ¶nh vỊ loại
chim.


- GV phát bót d¹ giÊy cho các


nhóm. - HS làm bài theo nhóm


a. Gọi tên theo hình dáng ? Mẫu: Chim cánh cụt, vàng anh, cú
mèo,


b. Gọi tên theo tiếng kêu ? - Tu hú, quốc, quạ.


c. Gọi tên theo cách kiếm ăn - Bói cá, chim sâu, gõ kiến


Bi 2: (Ming) - HS c yờu cu.


- Yêu cầu tõng cỈp HS thùc hµnh


hỏi đáp. - HS thực hành hỏi đáp.


a. Bông cúc trắng mọc ở đâu ? a. Bông cúc trắng mọc ở bờ rào giữa
đám cỏ dại...


b. Chim sơn ca bị nhốt ở đâu ? b. Chim sơn ca bị nhốt ở trong lồng.
c. Em làm thẻ mợn sách ở đâu ? c. Em làm thẻ mợn sách ở th viện


nhà trờng.


Bi 3: (Vit) - 1 HS đọc yêu cầu



- Nhận xét, chữa bài.
<b>b. Bài mới:</b>


<b>1. Hớng dẫn làm bài tập:</b>


Bi 1: - HS đọc yêu cầu


- Bài toán cho biết gì ? - 1 đờng gấp khúc có độ dài 12cm,
15cm.


- Bài tốn hỏi gì ? - Tính độ dài đờng gấp khúc
- Nêu cách tính ? - Lấy tổng di cỏc on thng.


+ Với nhau:


- Yêu cầu HS làm bài Bài giải:


a. di ng gp khỳc l:
12 + 15 = 27 (cm)


Đáp số: 27 cm
b. Độ dài đờng gấp khúc là:


10 + 14 + 9 = 33(dm)
Đáp số: 33 dm


Bi 2: - 1 HS c tốn.


- u cầu HS quan sát hình vẽ - HS quan sát hình vẽ
- Hớng dẫn HS phân tích đề tốn rồi


- Hình vẽ trong SGK


- Tranh ảnh su tầm về nghề nghiệp và hoạt động chính của ngời dân.
<b>III. các Hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Khi ngồi trên xe p, xe mỏy em


cần làm gì ? - Phải bám vào ngời ngồi phía trớc.
- Nhận xét, cho điểm.


<b>B. Bài míi:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Khởi động: </b>


*Hoạt động 1: Làm việc với SGK


*Mơc tiªu : NhËn biÕt vỊ nghỊ nghiệp và cuộc sống chíng ở nông thôn và
thàng thị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

B


íc 1: Lµm viƯc theo nhóm - HS thảo luận nhóm 2.
- Yêu cầu HS quan sát tranh nói về


những gì em thấy trong hình ?




B
íc 1:


- GV gợi ý: Có thể là nghề nghiệp,
chợ quê em.


- HS thùc hiƯn vÏ.


B


íc 2 : Yêu cầu các em dán tất cả
tranh lên tờng.


Gọi một số em miêu tả tranh vẽ (hoặc
bạn này mô tả tranh của bạn kia).


- HS lêm mô tả.


<b>c. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét, khen ngợi một số tranh


vẽ đẹp - HS nghe


- Về nhà các em có thể vẽ thêm
tranh khác v ch nụng thụnm, ch
quờ em.


<i>Thứ năm, ngày 9 tháng 2 năm 2006</i>


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Mở đầu:</b>


<b>1. Nhận</b>
<b>lớp:</b>


- Lớp trởng
tập trung báo
cáo sĩ số.


ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X




- Gi¸o viªn
nhËn líp phỉ
biÕn néi dung
tiÕt häc.


<b>2. Khởi</b>
<b>động: </b>


- Xoay c¸c
khíp cỉ tay,
cỉ ch©n, đầu
gối, hông

ngang.


- Trò chơi:
"Nhảy ô"


<b>c. PhÇn</b>


<b>kÕt thóc:</b> 5'
- Cói lắc


ngời thả lỏng


1-2'
- Trò chơi:


Làm theo hiƯu
lƯnh


1-2' - GV ®iỊu khiĨn


- NhËn xét


giao bài 1-2'


<i><b>Tập viết</b></i>


<i><b>Tiết 21:</b></i> <b>Chữ hoa: R</b>


<b>I. Mục tiêu, yêu cầu:</b>




- Đợc cấu tạo mấy nét ? - Gồm 2 nét, 1 nét giống chữ B và chữ P.
- Nét 2 là kết hợp của 2 nét cơ bản
nét cong trên và nét móc ngợc phải nối
vào nhau tạo thành vóng xoắn giữa
thân chữ.


- GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại cách viết:


2.2. Hớng dẫn cách viết trên b¶ng con. - HS tËp viÕt b¶ng con.
- GV nhËn xÐt sưa sai cho HS


<b>3. Híng dÉn viÕt cơm tõ øng dông:</b>


3.1. Giới thiệu cụm từ ứng dụng - 1 HS đọc: Rúi rít chim ca


- Em hiĨu ý c©u trên nh thế nào ? - Tả tiếng chim rất trong trẻo và vui vẻ.
3.2. HS quan sát câu ứng dơng nªu


nhËn xÐt:


- Những chữ nào có độ cao 2, 5 li ? - R, h
- Chữ nào có độ cao 1,5 li ? - Chữ t
- Các chữ nào có độ cao 1,25 li ? - Chữ r


- Các chữ còn lại cao mấy li ? - Các chữ còn lại cao 1 li
3.2. Hớng dẫn HS viết chữ Quê vào


bảng con



<b>iII. hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Thơng báo của th viện vờn chim? - 2 HS đọc
- Muốn làm thẻ mợn sách cần đến


th viện nào lúc nào ? hàng tuần.- Cần đến th viện vào sáng thứ 5
- Nhận xét.


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Luyện đọc:</b>


2.1. Giáo viên đọc mẫu bài vè:
2.2. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:


a. Đọc từng câu: - HS tiếp nối nhau đọc 2 dòng thơ.
- GV theo dõi uốn nắn cách đọc cho


häc sinh.


b. §äc tõng đoạn trớc lớp:


- Bài chia làm mấy đoạn ? - 5 đoạn, mỗi đoạn gồm 4 dòng.
- GV hớng dẫn một số câu trên bảng


ph. trong bi.- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
- Giải nghĩa từ: Vè chim - Lời kể có vần.

C©u 3:


- Em thích con chim nào trong bài ?


vì sao ? lông nó nh hòn tơ vàng.- Em thÝch con gµ con míi në v×


<b>4. Học thuộc lịng bài vè:</b> - HS thi đọc thuc lũng tng on,


cả bài.
<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>


- Cho HS tập đặt một số câu vè <i>*VD</i>: Lấy đi làm chổi
Là anh chó xồm
Hay ăn vụng cơm
Là anh chú cỳm
- Nhn xột tit hc.


- Dặn dò: Về nhà tiếp tục học bài vè
su tầm một vài bài vè dân gian.


<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 104:</b></i> <b>Luyện tập chung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Giúp HS:


- Ghi nhớ các bảng nhân 2, 3, 4, 5 bằng thực hành tính và giải tốn.
- Tính độ dài đờng gấp khúc.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>

Bài 3: Đọc đề toán - 1 HS đọc đề toán
- Bài tốn cho biết gì ? - Mỗi đơi đũa có 2 chiếc
- Bài tốn hỏi gì ? - 7 đổi đũa có nhiêu chiếc
- Yêu cầu HS nêu miệng tóm tắt và


giải 7 đơi đũa có số chiếc đũa là:Bài giải:
2 x 7 = 14 (chiếc)


Đáp số: 14 chiếc đũa
Bài 4: Đọc yêu cầu - 1 HS đọc đề bài.


- Tính độ dài mỗi đờng gấp khúc.
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ


- Nêu cách tính độ dài các đờng gấp


khúc. thẳng- Tính tổng độ dài của các đoạn
a. Độ dài đờng gấp khúc l:


3 + 3 + 3 = 9 (cm)
Đáp số: 9 cm
- Có thể chuyển thành phép nhân 3 x 3 = 9 (cm)


b. Độ dài đờng gấp khúc là:
2 x 5 = 10 (cm)


Đáp số: 10 cm
<b>C. Củng cố - dặn dò.</b>


- Nhận xét tiết học.


<b>- Giới thiƯu bµi: </b>


*Hoạt động 1: Quan sát nhận xét


- GV giới thiệu một số hình ảnh - HS quan sát
- Nêu các bộ phËn chÝnh cña con


ngời ? - Đầu, mình, chân, tay.


- GV a hỡnh hớng dẫn cách vẽ ở bộ
đồ dùng dạy học.


- Các dáng của ngời khi hoạt động - Đứng nghiêm, đứng và giơ tay,
chạy….


<i><b>*Kết luận</b></i>: Khi đứng, đi chạy thì các
bộ phận (đầu, mình, chân, tay) của
ng-ời sẽ thay đổi.


*Hoạt động 2: Cách vẽ


- GV vẽ phác hình ngời lên bảng. - Vẽ đầu, mình, tay, chân, thành các
dáng.


- ng, i, chy, nhy.
- V thêm 1 số chi tiết ? - Đá bóng, nhảy dõy
*Hot ng 3: Thc hnh


- Vẽ hình vừa với phần giấy - HS thực hành vẽ


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


*Hoạt động 1: Dạy bài hát
Hoa lá mùa xuân


- GV h¸t mÉu - HS nghe


- §äc lêi ca


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Dạy bài hát từng câu - HS hát theo từng câu sau đó hát
liên kết giữa các cõu n ht bi.


- Luyện tập bài hát theo tổ nhóm và


cá nhân. - Các tổ, nhóm và cá nhân thực hiện


- Sau mỗi lần GV có nhận xét sưa sai.


*Hoạt động 2: Trị chơi - HS thực hiện.


- Tập hát và vỗ tay đệm theo phách. - HS vỗ tay theo phách nhịp.


- Tập hát và đệm theo tiết tấu lời ca - HS thực hiện hát và đệm theo tiết
tấu.


- HS đứng hát và chuyển động nhẹ
nhàng.


- GV làm mẫu động tác - HS quan sát và thực hiện.

- GV nêu mục đích, u cầu.


<b>2. Híng dÉn nghe </b>–<b> viÕt:</b>


2.1. Híng dÉn HS chuÈn bị bài:


- Đọc bài chính tả - HS nghe


- 2 HS c li bi


- Bài Sân Chim tả cái gì ? - Chim nhiều không tả xiết.
- Những chữ nào trong bài bắt đầu


bằng tr, s.


- Viết tiếng khó - C¶ líp viÕt bảng con: xiết, trắng
xoá.


2.2. Giáo viên đọc cho HS viết chính tả - HS vit bi.


- Đọc cho HS soát lỗi - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở.
2.3. Chấm chữa bài:


- Chấm 5 - 7 bµi nhËn xÐt.


<b>3. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>


Bài 2: a) - 1 HS đọc yêu cầu


- Điền vào chỗ trèng GV tæ chức

- Tranh ảnh trích bông cho bài tập 3.
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Làm lại bài tập 1, 2 tuần 20 - 1 HS lên bảng
- §äc thµnh tiÕng bµi: Mïa xu©n


đến - 2 HS đọc.


- Đọc đoạn văn viết về mùa hè - 1 em đọc
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp.</b>


Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu cả lớp quan sát tranh
minh hoạ trong SGK, đọc lời các nhân
vật.


- HS thực hnh úng vai


a. Mình cho bạn mợn quyển truyện


ny hay lắm đấy ? trả", "Bạn không phải vội. Mình cha- "Cảm ơn bạn. Tuần sau mình s
cn ngay õu".




b. Nhng cõu t hot ng ca chớch


bông ? liến.- Hai cái chân tăm: Nhảy cứ liên
- Cánh nhỏ: xoải nhanh, vun vút.
- CỈp má: tÝ hon, gắp sâu nhanh
thoăn thoắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

thích?


- Để làm tốt bày này yêu cầu các em


cần chú ý một số điều sau: giới thiƯu chim c¸nh cụt. Đó là loài- Em rất thích xem chơng trình ti vi
chim rÊt to, sèng ë biĨn. Chim c¸nh
cơt Êp trứng dới chân, vừa đi vừa mang
theo trứng, dáng ®i lịn cịn tr«ng rÊt
ngé nghÜnh.


<b>C. Cđng cè - dặn dò:</b> <sub>S</sub>
- Nhận xét tiết học.


<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 105:</b></i> <b>Luyện tập chung</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>
Gióp HS:


- Ghi nhớ các bảng nhân đã học bằng thực hành tính và giải tốn.
- Tên gọi thành phần kết quả của phép nhân.

<b>tËp:</b>


Bµi 1:
TÝnh
nhÈm


- 1 HS c yờu cu


- Yêu
cầu HS
tính
nhẩm
và ghi
kết quả
vào
SGK


- HS làm
2 x 5 =


10 3 x 7 =21


2 x 9 =


18 3 x 4 =12
2 x 4 =


8 3 x 9 =27
2 x 2 =




Bài giải:


8 học sinh mợn số quyển là:
5 x 8 = 40 (quyển)


-Nhận
xét
chữa
bài.


Đáp số: 40 quyển truyện


Bi 5: - 1 HS đọc yêu cầu
- Đo


rồi tính
độ dài
mỗi
đ-ờng gấp
khúc.


- GV
hớng
dẫn HS
đo độ
dài từng
đoạn
thẳng

</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status