NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ PHỔ TẢI TRỌNG CÁC LOẠI XE TẢI LƯU HÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH.LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG - Pdf 76

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

NGUYỄN VĂN HUẤN

NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ PHỔ TẢI TRỌNG CÁC LOẠI XE
TẢI LƢU HÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

LUẬN VĂN THẠC SĨ
KỸ THUẬT XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH GIAO THƠNG

Đà Nẵng – Năm 2017


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

NGUYỄN VĂN HUẤN

NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ PHỔ TẢI TRỌNG CÁC LOẠI XE
TẢI LƢU HÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

Chuyên ngành

: Kỹ thuật Xây dựng Cơng trình giao thơng

Mã số

: 60.58.02.05

LUẬN VĂN THẠC SĨ

khơng tránh khỏi những thiếu sót, tồn tạ .
v
rất mong nhậ đƣợc những ý kiến
đó g góp từ phía các thầy cơ và bạ bè đồng nghiệp để luậ vă đƣợc hoàn thiệ ơ .
Đà Nẵng, tháng 9 năm 2017


LỜI CAM ĐOAN
Tơ m đ
đ y
ơ g trì
g
ứu của riêng tơi.
Các số liệu, kết quả tính tốn nêu trong luậ vă
tru g t ự v
ai công bố trong bất kỳ cơng trình nào khác.

ƣ từ g đƣợc

Tác giả luận văn

Nguyễn Văn Huấn


NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ PHỔ TẢI TRỌNG CÁC LOẠI
XE TẢI LƢU HÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
H c viên: Nguyễ vă
uấn, Chun ngành: Kỹ thuật xây dựng cơng trình giao
thơng
Mã số: 60.58.02.05 K ó : K31 Trƣờ g Đại h c Bách khoa – Đ ĐN

y
g
ứu
đ
p tả tr g t ờ đ ểm ệ tạ
tả
g ƣu t ô g
tr đ b tỉ Tr
,s s
vớ p tả tr g đƣợ p
t
tr g t u u
t ết ế ầu t
ệ số sứ
g v ệ số tả tr g đầu t
S T
R -94 ủ
ỳ, qu đó ó t ể ậ
t về mứ độ
t
ầu đã t ết ế
g ƣđ
ƣớ g
v ệ quả
tả tr g ƣu
, đ b ệt đố vớ
tả
g ƣu
tr
ệ t ố g đƣờ g bộ.

VÀ HỆ THỐNG CẦU YẾU TỈNH TRÀ VINH .........................................................3
1.1. Đ đ ểm và tình hình kinh tế xã hội tỉnh Trà Vinh .................................................3
1.1.1. Đ ều kiện tự nhiên .................................................................................................3
1.1.1.1. V tr đ a lý..........................................................................................................3
1.1.1.2. Đ đ ểm tình hình ............................................................................................. 3
1.1.1.3. Khí hậu ...............................................................................................................3
1.1.1.4. Đ a chất ...............................................................................................................4
1.1.1.5. T ủy vă .............................................................................................................5
1.1.1.6. Tài nguyên thiên nhiên .......................................................................................5
1.1.2. Tình hình kinh tế xã hội.........................................................................................5
1.1.2.1. T chức hành chính ............................................................................................ 5
1.1.2.2. Dân số .................................................................................................................6
1.1.2.3. Tình hình phát triển kinh tế ................................................................................6
1.2. Hiện trạng mạ g ƣớ g t ô g tr đ a bàn tỉnh Trà Vinh ...................................9
1.2.1. Mạ g ƣớ g t ô g đƣờng bộ ............................................................................9
1.2.1.1. Về Quốc lộ ........................................................................................................10
1.2.1.2. Về Đƣờng tỉnh ..................................................................................................10
1.2.1.3. Về Đƣờng huyện............................................................................................... 11
1.2.1.4. Về Đƣờ g đô t ............................................................................................... 11
1.2.1.5. Về Đƣờng giao thông nông thôn ......................................................................12
1.2.2. Mạ g ƣớ g t ô g đƣờng thủy .......................................................................12
1.2.2.1. Hệ thống trục d c ............................................................................................. 12
1.2.2.2. Hệ thống trục ngang .........................................................................................13
1.2.2.3. Hệ thống cảng – bến thủy .................................................................................14
1.2.2.4. Hệ thống cảng – bến sông ................................................................................14
1.2.3. Hệ thống cầu tr đƣờng bộ ................................................................................14
1.2.3.1. Hệ thống cầu trên các tuyến Quốc lộ ............................................................... 14
1.2.3.2. Cầu trên các tuyế đƣờng tỉnh ..........................................................................14
1.2.3.3. Cầu trên các tuyế đƣờng huyện ......................................................................15
1.3. C quy đ nh của pháp luật về giới hạn tải tr g ƣu

gẫu
từ ữ ệu trạm
Độ g –wim:........................... 24
2.2.5. Mơ hình xe hợp pháp ........................................................................................... 24
2.2.5.1. Mơ hình xe hợp pháp của AASHTO hiện nay .................................................24
2.2.5.2. C mơ ì
đầu kéo (tải n ng) SU hợp pháp .............................................25
2.2.5.3. Các mơ hình xe cấp p p đ c biệt ....................................................................27
2.2.5.4. Mơ hình xe hợp pháp của Việt Nam ................................................................ 27
2.3. Đ ều tra tải tr ng xe quá tải tại Trà Vinh ............................................................... 29
2.4. P ƣơ g p p y ựng ph tải tr ng xe.................................................................30
2.4.1. Cơ s về b ế gẫu
v
y ự g
b ểu đồ p
bố .............................. 30
2.4.1.1. Biến ngẫu nhiên ................................................................................................ 30
2.4.1.2. C
m ơ bản của biến ngẫu nhiên ............................................................... 31
2.4.1.3. Các tham số ơ bả ủa biến ngẫu nhiên .........................................................32
2.4.2. Cách vẽ biểu đồ phân bố đạ ƣợng ngẫu nhiên ..................................................33
2.5. P ƣơ g p p y ựng ph hiệu ứng tải tr ng ......................................................35
2.5.1. P ƣơ g p p t
m m
ạt tải xe cho dầm giả đơ ............................... 35
2.5.2. P ƣơ g p p
g p ần mềm chuyên dụng SAP2000 .......................................35
2.6. Kết luậ
ƣơ g 2 ..................................................................................................36
CHƢƠNG 3. ĐÁNH GIÁ PHỔ TẢI TRỌNG XE TẢI NẶNG TRÊN ĐỊA BÀN

2.1.
2.2.
2.3.
2.4.

Tên bảng

Trang

Tình hình phát triển nguồ
động tỉnh Trà Vinh
T ng sản ph m v ơ ấu kinh tế (giá HH)
Giá tr sản xuất Nông-lâm-thủy sản
Giá tr sản xuất lâm nghiệp
Giá tr sản xuất và sả ƣợng thủy sản
Giá tr sản xuất ngành công nghiệp
Thống kê các loại xe tải n g ƣu
tr đ a bàn tỉnh Trà Vinh
Kết quả kiểm tra tải tr g
ăm 2 16 tr đ a bàn tỉnh Trà Vinh
Mơ hình xe hợp pháp Việt Nam
Thố g đ ều tra xe quá tả ƣu
tại Trà Vinh trong 3 tháng
Thống kê tải tr ng xe và tải trục trung bình trong 3 tháng của các
loại xe quá tải
Thống kê khoảng cách trục trung bình trong 3 tháng của các loại xe
quá tải

6
7

2.14.
2.15.
2.16.
2.17.
2.18.
3.1.
3.2.
3.3.
3.4.
3.5.
3.6.
3.7.
3.8.
3.9.
3.10.
3.11.
3.12.
3.13.

Tên hình vẽ
Bả đồ hành chính tỉnh Trà Vinh
Xe quá tải tr ng gây sập cầu Bế K
ăm 2 14
Ví dụ biểu đồ phân bố t ng tải tr ng xe từ trạm cân
Ví dụ ph hiệu ứng lực
ơ ì đ
t
t u u n 22TCN 272-05
Đ
t u u n H.10 – H.13

Hiệu ứng momen M1/2 các loại xe quá tải nh p L= 18.3m
Hiệu ứng momen M1/2 các loại xe quá tải nh p L= 27.4m
Hiệu ứng momen M1/2 các loại xe quá tải nh p L= 36.6m
Hiệu ứng momen M1/2 các loại xe quá tải nh p L= 61m
Ph momen làn xe các xe quá tả đ ều tra
Ph momen làn xe xây dựng tiêu chu n AASHTO [11]
Ph m m
12
ại xe tải và momen HL93

Trang
6
19
20
21
21
22
22
22
22
23
24
25
26
27
30
31
32
32
32

hành quá tải tr g ƣ g vấ đề quá tải tr ng của cầu đƣờng bộ đ g tr nên trầm
tr ng.
Hiệ đ g ô g t tại Thanh tra giao thông tỉnh Trà Vinh với công việc liên
quan nhiều đến công tác kiểm soát tải tr g p ƣơ g t ệ ơ g ớ đƣờng bộ của tỉnh và
đó
để tác giả ch đề tài “
n u n
p ổ tải trọng các loại
xe tả lưu àn tr n ịa bàn tỉnh Trà Vinh”.
đó uậ vă
một vấ đề nghiên
cứu có tính khoa h c và mang tính thực tiễn cao.
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI
- Khảo sát, đ
g
ại xe tả ƣu
về ƣu ƣợng, phân bố t ng tải tr ng
xe, tải tr ng trục.
- Từ ơ s dữ liệu đ ều tra về xe tả ; p
t đ
g p tải tr ng và ph hiệu
ứng tải cho một số dạng cầu ph biế tr đ a bàn tỉnh Trà Vinh.
3. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
3.1. Đối tƣợng nghiên cứu
Đố tƣợng nghiên cứu là các loại xe tả ƣu
tr đ a bàn tỉnh Trà Vinh và
hiệu ứng lực của các loại xe tải n ng có khả ă g g y qu tải cho hệ thống cầu tr đ a
bàn tỉnh.
3.2. Phạm vi nghiên cứu
Hệ thống cầu đƣờng bộ trên mạ g ƣớ đƣờng giao thông tỉnh Trà Vinh và các

CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ TẢI TRỌNG LƢU HÀNH TRÊN ĐƢỜNG BỘ
VÀ HỆ THỐNG CẦU YẾU TỈNH TRÀ VINH
1.1. Đặc điểm và tình hình kinh tế xã hội tỉnh Trà Vinh
1.1.1. Đ ều kiện tự nhiên
1.1.1.1. Vị trí địa lý
Tỉnh Trà Vinh nằm p Đô g N m ủ v g Đồng bằng sông Cửu
g, ằm
giữa 2 con sông lớn là sông C Chiên và sông Hậu, t độ đ
từ 9 31 46 đến
10°04 5” vĩ độ Bắ v 1 5 57 16” đế 1 6 36 4”
độ Đô g. P
ắ g p vớ
tỉ
ĩ
g, p Đô g ắ g p tỉnh Bế Tr b sô g C C
,p T yv T y
Nam giáp tỉ Só Tră g b Sơ g ậu, p
N m v Đô g N m g p b ể Đô g với
ơ 65 m bờ biển.
Trà Vinh cách thành phố Hồ Chí Minh 200 m đ bằng quốc lộ 53, khoảng cách
chỉ còn 130 km nếu đ bằng quốc lộ 60 và cách thành phố Cầ T ơ 95 km [9].
1.1.1.2. Đặc điểm tình hình
Đ a hình Trà Vinh mang tính chất v g đồng bằng ven biển, ch u ả
ƣ ng b i
sự giao thoa giữa sơng và biể đã ì t
v g tr g, p ẳng xen lẫn các giồng
cát, các huyện phía bắ ó đ a hình bằng phẳ g ơ
uyện ven biể . Đ a hình d c
theo 2 bờ sơ g t ƣờng cao, vào sâu nộ đồng b các giồng cát hình cánh cung chia cắt
tạ

u
v ệ đầu tƣ ả tạ đồ g ruộ g, y ự g
ơ g
trì t ủy ợ
tố
m [9].
1.1.1.3. Khí hậu
Mang nhiều đ đ ểm khí hậu củ Đ SC , v
uả
ƣ ng mạnh mẽ của khí
hậu nhiệt đới gió mùa ven biển, ch u t động mạnh củ g ó ƣớng. Các yếu tố khí
hậu, nhiệt độ,
s g, ƣợ g ƣớc bố ơ v ƣợ g mƣ đƣợc phân b đều khá rõ rệt
giữ m mƣ từ tháng 5 đến tháng 11) và mùa nắng (từ t g 11 đến tháng 4).
Do ả
ƣ ng của diễn biến thời tiết t y đ i phức tạp trên tồn cầu, nhiệt độ
trung bình của tỉnh trong thờ g
qu
g ó
ều t y đ i. Nhiệt độ trung bình
0
giữa các tháng biến thiên từ 26-27,6 C, cao nhất vào tháng 4 và thấp nhất vào tháng 1,
sai biệt nhiệt độ trung bình giữa các tháng từ 3–50C. Diễn biến nhiệt độ theo thời gian
giữa các tháng biến thiên thấp, từ đó ơ g ả
ƣ ng nhiều đến sự phát triển các loại
cây trồng nhất là cây lúa.


4
Độ m trung bình 83-85% ăm, ƣợ g mƣ tru g bì 1.5 mm, t b ả

- Lớp sét pha trạng thái cứng, lớp này có khả ă g
u lực và sức ch u tải cho
p p
ƣ g ều dày mỏng và phạm vi phân bố hẹp.
- Lớp cát hạt nhỏ kết cấu ch t, lớp này có khả ă g
u lự tƣơ g đối tốt, sức
ch u tải cho phép khá cao, nhƣ g ều y ô g đồ g đ ều và phạm vi phân bố rộng.
- Lớp cát hạt nhỏ kết cấu rất ch t, lớp này có khả ă g
u lực tốt, sức ch u tải
cho phép cao, với chiều dày khá lớn và phạm vi phân bố rộng.
- Lớp sét pha trạng thái nửa cứng, lớp này có khả ă g
u lực và sức ch u tải
cho phép khá cao, với chiều dày lớ
ƣ g ƣ đ
g đƣợc hết vi phạm phân bố.
- Lớp cát sạn vừa kết cầu ch t, lớp này có khả ă g
u lự tƣơ g đối tốt, sức
ch u tải cho phép khá cao, với chiều dày trung bình và phạm vi phân bố hẹp.
- Lớp sét trạng thái cứng, lớp này có khả ă g
u lực và sức ch u tải cho phép
, ƣ g ƣ đ
g đƣợc hết chiều y
g ƣ p ạm vi phân bố.
-N ì
u g đ a tầng khu vực có cấu tr tƣơ g đối phức tạp, các lớp đất có
chiều y ơ g đều và phân bố khơng liên tục nằm xen kẽ
u.
đó t y t
ấp
tải tr ng của cơng trình mà có thể ch n các lớp cát hạt nhỏ kết cấu ch t đến rất ch t

- Diệ t
đất: Tỉnh có 234.119 . Tr g đó, đất nơng nghiệp: 185.868 , đất
lâm nghiệp: 6.745 , đất uy
g: 12.88
, đất
ô g t ô : 3.845 , đất
thành th : 566 , đất ƣ sử dụ g: 9
, tr g đó ó đất cát giồng chiếm 6,62%.
+ Diện tích rừng là 6.745 ha, nằm d c bờ biển tại các huyện Duyên Hải, Cầu
Ngang, Trà Cú và TX.Duyên Hải với các loạ y ƣ: bầ , đƣớc, mắm, dừ ƣớc, chà
,… đất bãi bồi: 1.138 ha.
+ Diệ t đất và m t ƣớc nuôi trồng thủy sản khoảng 51.600 ha (diện tích ni
tơm sú 29.000 ha).
- Khống sản chủ yếu là những loại cát dùng trong công nghiệp và xây dựng,
gồm:
+ Cát sơng: có khả ă g
t
ảng 60.000m3 ăm
+ Đất sét gạ
gó : đƣợc Phân viện nghiên cứu đ a chất công nhậ
đạt yêu
cầu dùng trong xây dựng, phục vụ cho công nghiệp chế biến vật liệu xây dựng. Trữ
ƣợng: khoảng 45,6 triệu m3.
+ Mỏ ƣớ
g: đạt tiêu chu n khoáng cấp quốc gia với nhiệt độ: 38,50C, khả
ă g
t
ảng 2.400 m3/ngày tại xã Long Tồn, TX.Dun Hải
1.1.2. Tình hình kinh tế xã hội
1.1.2.1. Tổ chức hành chính

2014
bq/năm
- Thành th
80,1
83,4
90,6
99,5
91,6
3,4%
- Nông thôn
505,8
504,9
502,2
496,5
510,8
0,2%
Tổng
585,9
588,3
592,8
596,0
602,4
0,7%
“Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Trà Vinh năm 2014”
1.1.2.3. Tình hình phát triển kinh tế
Trong nhữ g ăm vừa qua thu nhập bì qu đầu gƣời tỉnh Trà Vinh khơng
ngừ g tă g
, tru g bì đạt 16,6% ăm. Năm 2 14, tố độ tă g trƣ ng kinh tế
tồn tỉ đạt 10,5%, thu nhập bì qu đầu gƣời toàn tỉ đạt 27,3 triệu đồ g ăm.
Tr g ơ ấu nền kinh tế của tỉnh, ngành nông nghiệp vẫn chiếm tỷ tr ng cao nhất

2010

2011

2012

2013

2014

15.149
9.080

19.359
10.722

22.048
11.890

24.687
12.885

28.048
14.238

2.221

3.155

3.686

19,6%
24,5%

14,7%
16,3%
16,7%
16,2%
16,2%
25,4%
28,3%
29,3%
31,6%
33,0%
“Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh rà Vinh năm 2014”
a) Nông-Lâm-Th y sản
G
đ ạn 2010-2014, giá tr sản xuất củ
g
đạt mứ tă g trƣ ng
12,5% ăm. Tr g ăm 2 14, giá tr sản xuất ngành nông nghiệp đạt 22.367,8 tỷ đồng,
chiếm 65,7% giá tr sản xuất toàn ngành, với tố độ tă g trƣ g đạt 10,6% ăm.
Bảng 1.3. Giá trị sản xuất Nông-lâm-th y sản
Đơn vị: tỷ đồng
Tăng
Stt Hạng mục
2010
2011
2012
2013
2014

- Lâm nghiệp


8
Tố độ tă g trƣ ng ngành lâm nghiệp của tỉnh từ ăm 2 1 -2 14 đạt
5,5% ăm, g tr sản xuất ngành lâm nghiệp ăm 2 14 đạt 516,3 tỷ đồng. Diện tích
rừng chủ yếu tập trung các huyện, th ven biể
ƣ uy
ải, Cầu Ngang.
Trong nhữ g ăm qu với tỉ đã
tr ng khôi phục và phát triển hệ sinh thái
rừng ngập m n ven biển, tạo ra nhữ g đ rừng phịng hộ chắn sóng, chống sạt l ; bảo
vệ cảnh quan, các cơng trình xây dựng ven biển, cải tạ mô trƣờng sinh thái, giảm
thiểu ô nhiễm mơ trƣờng; giữ gìn và m rộ g mơ trƣờng sống cho các lồi sinh vật
biển, góp phần bảo tồ đ ạng sinh h c ven bờ, hạn chế đến mức thấp nhất hậu quả
do thiên tai gây nên.
Bảng 1.4. Giá trị sản xuất lâm nghiệp
Đơn vị: tỷ đồng
Tăng
Stt Hạng mục
2010
2011
2012
2013
2014
bq/năm
1
Trồng và nuôi rừng 2,6
9,3
8,7

5,50%
“Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh rà Vinh năm 2014 (giá thực tế)”
- Th y sản
Năm 2 14, g tr sản xuất thủy sả đạt 11.169,8 tỷ đồng (giá thực tế , tr g đó
giá tr nuôi trồng thủy sả đạt 8.677,9 tỷ đồng (chiếm 77,7%), còn lại là khai thác thủy
sả . G đ ạn 2010-2014, tố độ tă g trƣ ng của ngành thủy sả đạt 16,3% ăm [9].
Bảng 1.5. Giá trị sản xuất và sản lượng th y sản
Tăng
Hạng mục
2010
2011
2012
2013
2014
bq/năm
1. Giá trị SX (tỷ đồng) 6.109,1 8.538,4 6.409,8
8.379,7 11.169,8 16,3%
- Nuôi trồng
4.548,8 6.439,1 4.138,1
6.098,2 8.677,9 17,5%
- Khai thác
1.560,2 2.099,3 2.271,3
2.281,5 2.491,9 12,4%
2. Sản lƣợng (Tấn)
160,1
165,9
147,2
162,7
177,3
2,6%

2011

2012

2013

Đơn vị: tỷ đồng
Tăng
2014
bq/năm
104,8
11,3%

CN khai thác
68,2
69,7
31,1
149,6
CN Chế biến, chế
2
7.320,0 11.140,1 12.770,9 13.980,2 15.882,8
tạo
21,4%
CN SX và phân phối
3
193,0
225,6
272,7
281,7
304,2

để phát triển công nghiệp mạnh mẽ ơ .
c). hương mại và dịch vụ
Năm 2 14, t ng mức bán lẻ hàng hóa theo giá hiện hành đạt 10.241 tỷ đồ g, tă g
7,2% so vớ ăm trƣớc.
Về xuất kh u hàng hóa, kim ngạ
ăm 2 14 đạt 316,2 triệu USD. Các m t hàng
xuất kh u chủ yếu là thủy hải sản, nông sản, hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công
nghiệp...
Năm 2 14, m gạch nhập kh u của tỉnh là 153,8 triệu USD, tă g 41,5% so với
ăm trƣớc. Hàng nhập kh u chủ yếu là máy móc, thiết b ; nguyên, nhiên, vật liệu...
1.2. Hiện trạng mạng lƣới giao thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
1.2.1. Mạn lướ ao t ôn ường bộ
Hiệ
y ệ t ố g g t ô g tr đ b tỉ t
Tỉnh có 03 tuyến Quốc lộ, 06
tuyế Đƣờng tỉnh và 42 tuyế Đƣờng huyện với t ng chiều
939,8 m tr g đó ó
tr 7
m đƣờ g trã

g
r ị ó
tuyế đƣờ g g
t ơ g ơ gt ô
vớ t g
ều
tr 2.5
m vớ ết ấu bằ g đ b tô g ốt t p, ấp p ố ,... v
tr 2
m đƣờ g đơ t đƣợ

+ Đ ạn 5: từ ranh huyệ C u T
, đến cầu
g ĩ
uy
ải), dài
60,8km, m t nhựa rộng 6m, nền rộng 9m.
+ Đ ạn 6: từ cầu
g ĩ
uy
ả , đến QL.54 huyện Trà Cú, dài 42,3km,
m t nhựa rộng 8m, nền rộng 9m.
- Quốc lộ 54: Đ ạ đ qu tỉnh Trà Vinh dài 66,5km, bắt đầu từ r
ĩ
g,
và kết thúc giao QL.53 TP. Trà Vinh, gồm
đ ạn sau:
+ Đ ạn 1: từ r
ĩ
g, đến giao QL.53 (xã Tập Sơ , uyện Trà Cú), dài
40km, m t nhựa rộng 8m, nền rộng 9m.
+ Đ ạn 2: từ giao QL.53 (xã Tập Sơ , uyệ Tr C , đến giao QL.53 TP.Trà
Vinh, dài 26,5km, m t nhựa rộng 6-8m, nền rộng 9m.
- Quốc lộ 60: Đ ạ đ qu tỉnh Trà Vinh dài 43km, bắt đầu từ phà C Chiên
huyện Càng Long, và kết thúc tạ p Đại Ngãi, TT.Cầu Quan, huyện Tiểu Cần, gồm
đ ạn:
+ Đ ạn 1: từ phà C Chiên huyệ C g
g, đến giao QL.53 huyện Càng Long,
dài 11km, m t nhựa rộng 6m, nền rộng 9m.
+ Đ ạn 2: từ g
Q .53 TP.Tr

+ Đ ạn 2: từ gần cầu
g C m, đế g p đƣờng vào khu du l
Động, dài
9,15km, m t rộng nhựa 3,5-4,0m, nền 6,5m.
+ Đ ạn 3: từ g p đƣờng vào khu du l
Độ g đến HL.81, dài 6,81km, m t
nhựa rộng 5,0-5,5m, nền 6,5m.
+ Đ ạn 4: từ giáp HL.81, TX.Duyên Hả , đến cầu sắt (TX.Duyên Hải), dài
3,45km, m t nhựa rộng 4,0m, nền 6,5m.
+ Đoạn 5: từ cầu sắt (TX.Duyên Hả , đế tru g t m ã Đô g ải, dài 6,06km,
m t nhựa rộng 3,5m, nền 6,5m.
- Đƣờ g tỉ 914:
36,5 m, đ ểm đầu g
Q .53 ã Đại An, huyện Trà Cú,
đ ểm cuố g p đ
ệp Thạnh TX.Duyên Hải, m t nhựa rộng 4-6m, nền 6-9m.
- Đƣờ g tỉ 915:
49,797 m, đ ểm đầu g p sô g T
r
ĩ
g , đ ểm cuố g p Q .53 ã Đại An, huyện Trà Cú. Hiện nay, tuyế đƣờng này
đ g đƣợ đầu tƣ y ự g t
quy mô đƣờng cấp IV, dự kiế
t
ăm 2 15.
- Đƣờ g tỉ 915 : dài 48,937 m, đ ểm đầu g
Q .6 đƣờng dẫn vào cầu C
Chiên) tạ ã Đức Mỹ, huyệ C g
g, đ ểm cuố g p ĐT.914 ã ệp Thạnh,
TX.Duyên Hải, gồm

m đƣờ g đô t đƣợ
ự ó gồm 16 ,5 m đƣờ g b tô g
ự v 39,5 m đƣờ g
g ự
ơ bả đảm bả
u ầu g
t ô g đô t , ả
qu . Tuy

yt
u ầu p t tr ể ủ ã ộ v ệ ì t
u
đơ t mớ ,
g ấp đạt t u
đơ t loạ II t
p ố Tr
, đô t loại IV (th
xã Duyên Hả ,
t trấ mớ t
ập t trấ Đ
, t trấ
gT
,…


12
đó mạ g ƣớ đƣờ g đơ t
g p ả đƣợ
g ấp, ả tạ v
y ự g mớ đ p

g ĩ rất quan tr ng trong vận tải giữ
ƣớc thuộc Tiểu vùng sông Mê Kông. Tuy
,
đến thờ đ ểm này, trong một v trƣờng hợp, chỉ có tầu từ 5000 DWT tr
xuố g đế đƣợc cảng Phnômpênh (Campuchia).
Đ ạn chảy qua Trà Vinh từ cù lao Tân Quy ra cử Đ nh An có chiều dài 39 km,
chiều rộng trung bình 1,5 km, tại v trí cù lao Dung chiều rộ g sơ g
đến 2,5 km.
Cử Đ nh An có nhiều cồ
t động, ln khơng
đ nh về v trí, là tr ngại
lớ đối với tàu 10.000 DWT qua cử để vào cảng Cầ T ơ. Đối vớ p ƣơ g t ện nội
thủy ƣu thông trên tuyến sông Hậu luôn thuận lợi.
- Tuyến sông C Chiên:
Là phụ ƣu ủ sô g
Kô g đ qu tỉnh Trà Vinh với chiều
34 m, đ ra
biển qua hai cửa C Chiên và Cung Hầu. C g ƣ sô g ậu, sông C Chiên là con
sông lớn, với chiều rộ g t y đ i từ 0,5 km – 2,0 km. Tại v trí cù lao Bàn, chiều rộng
sơng m rộ g đế ơ 2 m.
Cửa Cung Hầu nơng, có chiều r
t động, cảng tr p ƣơ g t ện lớn ra vào.
Hiện có một bãi bồi lớn tại cửa biển, chiều rộng lớn nhất của bãi bồ
đế ơ 3 m.
Cửa hiện chỉ cho phép tàu cỡ 2000 DWT ra vào có chờ triều.
- Tuyến Trà Ngoa – kênh An Chánh (rạch Trà Ếch) – sông Huyền Hội – sông Ô
Chát – Kênh Ngang (kênh Ô Bắp) – Kênh 3/2 – cố g Đơ C u
g2 :
Tuyế ó đ ểm đầu tại Km 0 trên rạch Trà Ngoa (tại ngã ba trê sô g ă g T t,
đ a phận xã Trà Cơn, huyện Trà Ơn, tỉ

t u đến 100 tấ ƣu
t ơ g đƣợ . Đ ạn cịn lại dài 10,072 km có chiều rộng 70m – 1 m, độ sâu 5m – 10m,
tr đ ạn kênh này có nhữ g đ ạ đƣờng cong nhỏ R=7 m v tĩ
ô g ầu thấp
TK=4,5m
g ỉ đảm bả
t u đến 100 tấ ƣu t ô g [9].
- Tuyến sông Càng Long – sơ g
Trƣờng (song song vớ Đƣờng huyện 2):
Tuyế ó đ ểm đầu tại Km0+000 (bến Càng Long, thuộ đ a phận th trấn Càng Long,
huyệ C g
g v đ ểm cuối tại Km12 + 399 (ngã ba Tân An, cách cầu Subic 100
m về phía hạ ƣu . Tuyến có chiều
12,399 m. Đ y
sô g rộng 25m – 70m,
sâu từ 4,5m – 6m, có khả ă g t ơ g qu t u tr 1 tấ , đ ạn sau cầu Mỹ Huê do

ô g ầu 2m nên chỉ đảm bảo tàu có tr ng tải nhỏ ơ 5 tấn.
- Tuyến kênh Long Hội - Tiểu Cần:
Tuyế ó đ ểm đầu tại Km0+000, sông Tiểu Cần, thuộ đ a phận th trấn Tiểu
Cần, huyện Tiểu Cầ v đ ểm cuối tại Km13+000 kênh Long Hội, ngã ba kênh Trà
Ngoa, kênh An Chánh (cách hạ ƣu ầu Subic 725m), tuyến có chiều dài 13 km. Kênh
có chiều rộng 10m – 25m, độ sâu 1,0m – 2,0m tàu có tải tr ng từ 10 tấn – 15 tấn từ
kênh Trà Ngoa có thể v đến Tiểu Cần.
- Tuyến sông Cầu Kè – Rạch T ng Tồn:
Tuyế ó đ ểm đầu tại Km0+000, sông Cầu Kè, thuộ đ a phận th trấn Cầu Kè,
huyện Cầu Kè v đ ểm cuối tại Km12+204, ngã ba với kênh Trà Ngoa (cách cầu Subic
1,1 km về p
t ƣợ g ƣu . Tuyến có t ng chiều
12,2 4 m đƣợc phân thành 02

có thể ƣu t ơ g c tuyến.
1.2.2.3. Hệ thống cảng – bến th y
Mạng kênh rạch ó
g ĩ vận tải dài gần 800km tạo ra tiềm ă g g
t ô g
thủy rất lớn cho tỉnh. Tuy nhiên, tại Trà Vinh hiệ
ƣ ó
ảng – bến sơng t ng
hợp đƣợ đầu tƣ đồng bộ. Đó
ƣợ đ ểm chính, trực tiếp hạn chế ă g ực của
mạ g ƣớ đƣờng thủy này [9].
1.2.2.4. Hệ thống cảng – bến sông
Bến Càng Long tại chợ C g
g, tr sô g C g
g đ ểm bốc xếp thủ
công, quy mô nhỏ, ƣ ó ạt động quản lý khai thác. Cơng trình bến dạng bến nhơ
rộng 4,5m, dài 12m, nền c c bê tông cốt thép 25cm x 25cm. Tuy nhiên, bến yếu,
khơng có khả ă g t ếp nhậ
ơ g ới và c u làm hàng. Chứ ă g vừa làm bến
khách vừa bốc hàng. Khả ă g t ô g qu
ảng 20 tấn/ngày và 300-5
ƣợt
khách/ngày [9].
Các bến Cầu Kè, Tiểu Cầ , Tr C … ỉ có bờ kè tạ đ ểm lên xuống hàng và
hành khách, quy mô rất nhỏ, khơng có cơng trình bến và bãi, xếp dỡ thủ ô g, ƣợng
hàng qua các bến khoảng 15tấn/ngày.
1.2.3. Hệ thống cầu tr n ường bộ
1.2.3.1. Hệ thống cầu trên các tuyến Quốc lộ
Đối với hệ thố g đƣờng Quốc lộ có 51 cây cầu với t ng chiều dài là 2.612,5 m
kh cầu đảm bả

thông vận tả Quy đ nh về tải tr ng, kh giới hạn củ đƣờng bộ; ƣu
qu tải
tr ng, xe quá kh giới hạ ,
b
tr đƣờng bộ; vận chuyể
g s u trƣờng,
siêu tr ng; giới hạn xếp h g ó tr p ƣơ g t ệ g
t ô g đƣờng bộ khi tham gia
g t ô g tr đƣờng bộ t ì quy đ nh về giới hạn tải tr ng xe và tải tr ng trụ
ƣ
sau [1]:
1.3.1. Giới hạn tải trọng trục xe
Trụ đơ : tải tr ng trụ
≤ 1 tấn.
Cụm trục kép, phụ thuộc vào khoảng cách (d) của hai tâm trục:
Trƣờng hợp d 1,3 mét, tải tr ng cụm trụ
≤ 24 tấn.
1.3.2. Giới hạn tổng trọn lượng của xe
Đối với xe thân liền có t ng số trục:
Bằng hai, t ng tr g ƣợng củ
≤ 16 tấn;
Bằng ba, t ng tr g ƣợng củ


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status