Tài liệu Bài tập nhôm và hợp chất - Pdf 82

NHƠM VÀ HỢP CHẤT
A.Phần lí thuyết:
NHƠM
I. VÞ trÝ vµ cÊu t¹o
1. VÞ trÝ cđa nh«m trong b¶ng tn hoµn
Al ë « 13, chu k× 3, nhãm IIIA cđa BTH.
2. CÊu t¹o cđa nh«m
- CÊu h×nh electron ntư: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1

- §¬n chÊt Al ®ỵc cÊu tËo m¹ng tinh thĨ lËp ph¬ng t©m diƯn, bỊn v÷ng.
- N¨ng lỵng ion ho¸ I
1
, I
2
, I
3
cã gi¸ trÞ gÇn nhau nªn cã kh¶ n¨ng nhêng 3 electron.

- Sè oxi ho¸ cđa Al trong c¸c h/chÊt lµ +3.
I. TÝnh chÊt vËt lÝ
-KL màu trắng bạc,mềm ,dễ kéo sợi và dát mỏng , d=2,7g/cm
3

2. T¸c dơng víi axit
• Al khư dƠ dµng c¸c ion H
+
cđa dd HCl, H
2
SO
4
lo·ng, gi¶I phãng ra H
2
.
2Al + 6HCl → 2AlCl
3
+3H
2
↑ 2Al + 6H
+
→ 2Al
3+
+3H
2

• Al kh«ng t/d víi dd HNO
3
®Ỉc ngi, H
2
SO
4
®Ỉc ngi. Trong ®iỊu kiƯn kh¸c, Al khư N
+5
, S

O→ 2Al(OH)
3

keo tr¾ng
+ 3H
2

ph¶n øng mau chãng dõng l¹i do t¹o kÕt tđa ng¨n kh«ng cho Al tiÕp xóc víi níc.
• VËt b»ng Al kh«ng t/d víi nc v× trªn bỊ mỈt cđa vËt cã mét líp Al
2
O
3
rÊt máng, mÞn, bỊn ch¾c ng¨n nước vµ KK thÊm qua.
4. T¸c dơng víi oxit kim lo¹i (Ph¶n øng nhiƯt nh«m)
2Al + Fe
2
O
3

 →
0
t
2Fe +Al
2
O
3
To¶ nhiƯt
5. T¸c dơng víi baz¬
• Al t/d víi dd baz¬ m¹nh ⇒ kh«ng dïng ®å dïng b»ng Al ®Ĩ ®ùng dd baz¬.
2Al +2NaOH+6H

3
.2H
2
O lÉn SiO
2
, Fe
2
O
3
) ®Ĩ cã Al
2
O
3
tinh khiÕt.
• §iƯn ph©n Al
2
O
3
nãng ch¶y
-Hoµ tan Al
2
O
3
trong Na
3
AlF
6
(criolit) ®Ĩ h¹ t
0
nãng ch¶y tõ 2050 → 900

O
3
lµ chÊt r¾n, mÇu tr¾ng, kh«ng tan trong níc,nãng ch¶y ë nhiƯt ®é cao 2050
0
C.
- Trong tù nhiªn cã 2 d¹ng: D¹ng ngËm níc Al
2
O
3
. 2H
2
O cã trong qng boxit; D¹ng khan nh emeri, corinddon (ngäc th¹ch có màu do lẫn một
số tạp chất oxit kim loại) hc chøa trong c¸c lo¹i ®¸ q rubi, sa phia.
b. TÝnh chÊt ho¸ häc
- TÝnh bỊn v÷ng: Do Al
3+
cã ®iƯn tÝch lín, b¸n kÝnh ion nhá nªn t¹o liªn kÕt víi oxi trong Al
2
O
3
rÊt bỊn v÷ng. Al
2
O
3
khã bÞ khư
thµnh kim lo¹i Al.
- Al
2
O
3

+ 2OH
-
+ 3H
2
O 2[Al(OH)
4
]
-
Al
2
O
3
+ 2NaOH

2NaAlO
2
+ H
2
O
c. øng dơng
-Được dùng làm đồ trang sức , chế tạo các chi tiết trong các ngành kó thuật như chân kính đồng hồ , thiết bò phát tia lade
-Bột Al
2
O
3
có độ cứng cao dùng làm vật liệu mài
-Quặng boxit (Al
2
O
3

+
→ Al
3+
+3H
2
O
Al(OH)
3
+ NaOH → Na[Al(OH)
4
] Hay Al(OH)
3
+ NaOH

NaAlO
2
+ 2H
2
O
Al(OH)
3
+ OH
-
→ [Al(OH)
4
]
-
Hay Al(OH)
3
+ OH

bằng Li
+
,Na
+
hay NH
4
+
ta được muối kép khác có tên chung là phèn nhôm
+Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da ,chất cầm màu trong CN nhuộm vải , chất làm trong nước đục ,…
IV. Cách nhận biết ion Al
3+
trong dung dòch
Bằng dd NaOH : có kết tủa xuất hiện rồi tan trong NaOH dư
B.Phần bài tập :
Câu 1 . Có 3 chất rắn là : Mg, Al
2
O
3
, Al. Hãy nhận biết mỗi chất đã cho bằng phương pháp hố học. Viết phương trình hố học.
Câu 2 . Viết phương trình hố học biểu diễn những chuyển đổi hố học sau, ghi rõ điều kiện của phản ứng và cho biết phản ứng nào
thuộc loại phản ứng oxi hố - khử : AlCl
3

(4)
Al
(1)
→
Al
2
O

, HCl, NaOH, H
2
O và dụng cụ cần thiết. Hãy điều chế và chứng minh tính lưỡng tính của Al
2
O
3

Al(OH)
3
. Viết phương trình hố học.
Câu 4. Cho 31,2 g hỗn hợp bột Al và Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch NaOH dư. Phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 13,44 lít H
2

(đktc). Hãy cho biết :
a) Các phương trình hố học của các phản ứng đã xảy ra. b) Khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu.
c) Thể tích dung dịch NaOH 4M đã dùng (biết rằng trong thí nghiệm này người ta đã dùng dư 10 cm
3
so với thể tích cần dùng).
Câu 5. Cho 150 cm
3
dung dịch NaOH 7M tác dụng với 100 cm
3
dung dịch Al
2
(SO
4

Câu 8 . Tìm cơng thức hố học dạng phân tử và dạng hợp chất kép của những chất có thành phần như sau :
a) Hợp chất A : 32,9% Na ; 12,9% Al ; 54,2% F; b) Hợp chất B : 14% K ; 9,7% Al ; 30,5% Si ; 45,8% O.
Câu 9. Số electron lớp ngồi cùng của ngun tử Al là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 10. Al
2
O
3
phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. Na
2
SO
4
, KOH. B. NaOH, HCl. C. KCl, NaNO
3
. D. NaCl, H
2
SO
4
.
Câu 11. Mơ tả nào dưới đây khơng phù hợp với nhơm?
A. Ở ơ thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA. B. Cấu hình electron [Ne] 3s
2
3p
1
.
C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện. D. Mức oxi hóa đặc trưng +3.
Câu 12. Kim loại Al khơng phản ứng với dung dịch
A. NaOH lỗng. B. H
2
SO

. C. KOH. D. Al(OH)
3
.
Câu 15. Để phân biệt dung dịch AlCl
3
và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. NaOH. B. HCl. C. NaNO
3
. D. H
2
SO
4
.
Câu 16 . Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng manhetit. D. quặng đôlômit.
Câu 17 . Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Zn, Al
2
O
3
, Al. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al
2
O
3
, Al. D. Fe, Al
2
O
3
, Mg.
Câu 18 . Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Al.
Câu 19 . Chất có tính chất lưỡng tính là A. NaCl. B. Al(OH)

Câu 23. Chất không có tính chất lưỡng tính là A. NaHCO
3
. B. AlCl
3
. C. Al(OH)
3
. D. Al
2
O
3
.
Câu 24 . Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe
2
O
3
nung nóng B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với Fe
3
O
4
nung nóng D. Al tác dụng với axit H
2
SO
4
đặc nóng
Câu 25. Al
2
O
3

O
3
tác dụng với nước
Câu 29 . Các dung dịch MgCl
2
và AlCl
3
đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch của chất nào sau đây?
A. NaOH. B. HNO
3
. C. HCl. D. NaCl.
Câu 30. Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H
2
(ở đktc) thoát ra là
(Cho Al = 27) A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
Câu 31. Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H
2
(ở đktc). Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là
(Cho Al = 27) A. 2,7 gam. B. 10,4 gam. C. 5,4 gam. D. 16,2 gam.
Câu 32. Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí
hiđro (ở đktc). Giá trị của V là (Cho H = 1, Al = 27) A. 0,336 lít. B. 0,672 lít. C. 0,448 lít. D. 0,224 lít.
Câu 33. Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO
3
rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N
2
O và 0,01 mol NO. Giá trị
của m là A. 8,1 gam. B. 1,53 gam. C. 1,35 gam. D. 13,5 gam.
Câu 34. Để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp CuO và PbO cần 8,1 gam kim loại nhôm, sau phản ứng thu được 50,2 gam hỗn hợp 2
kim loại. Giá trị của m là A. 54,4 gam. B. 53,4 gam. C. 56,4 gam. D. 57,4 gam.
Câu 35 . Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H

3
Câu38. Xử lý 9 gam hợp kim nhôm bằng dung dịch NaOH đặc, nóng (dư) thoát ra 10,08 lít khí (đktc), còn các thành phần khác của
hợp kim không phản ứng. Thành phần % của Al trong hợp kim là A. 75%. B. 80%. C. 90%. D. 60%.
Câu 39. Hòa tan hoàn toàn hợp kim Al - Mg trong dung dịch HCl, thu được 8,96 lít khí H
2
(đktc). Nếu cũng cho một lượng hợp kim
như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H
2
(đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Al trong hợp
kim là A. 69,2%. B. 65,4%. C. 80,2%. D. 75,4%.
Câu 40 . Cho dung dịch chứa 2,8 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 3,42 gam Al
2
(SO
4
)
3
. Sau phản ứng

khối lượng kết tủa thu
được là A. 3,12 gam. B. 2,34 gam. C. 1,56 gam. D. 0,78 gam.
Câu 41. Cho 200 ml dung dịch AlCl
3
1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn
nhất của V là (cho H = 1, O = 16, Al = 27) A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2.
Câu 42:
Cho
các chất: NaHCO
3
, CO, Al(OH)
3


đã
phản ứng làA. 0,14. B. 0,18. C. 0,16. D. 0,12. (ĐHB-2010)
Câu 45: Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl
3

nồng độ x mol/l, thu được dung dịch Y và 4,68 gam
kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y, thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,9. B. 1,0. C. 0,8. D. 1,2. (ĐHB-2010)
Câu 46: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO
3

loãng, thu được 940,8 ml khí
N
x
O
y

(sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H
2

bằng 22. Khí N
x
O
y

và kim loại M là
A. NO và Mg. B. NO
2

1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y
gồm hai khí là N
2
O và N
2
. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H
2
là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị
của m là A. 38,34. B. 34,08. C. 106,38. D. 97,98. (ĐHA-2009)
Câu 50: Điện phân nóng chảy Al
2
O
3

với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al ở catot và 67,2 m
3

(ở đktc)
hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2
gam kết tủa. Giá trị của m là A. 108,0. B. 75,6. C. 54,0. D. 67,5. (ĐHB-2009)
Câu 51: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe
3
O
4

trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H
2

(ở

được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là (ĐHA-2008)
A. 0,05. B. 0,45. C. 0,25. D. 0,35.
Câu 54: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 8,96 lít khí H
2

(ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 5,4. B. 7,8. C. 10,8. D. 43,2. (ĐHA-2008)
Câu 55: Cho các chất: Al, Al
2
O
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Zn(OH)
2
, NaHS, K
2
SO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
. Số chất đều phản ứng được với dung dịch

O
3

và Fe
2
O
3
, người ta lần lượt: (ĐHB-2007)
A. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO
2

(dư), rồi nung nóng.
B. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng.
C. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư). D. dùng khí H
2

ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
Câu

62:

Cho

1,56

gam

hỗn

hợp

được

V
lít

khí

H
2

(đktc)



dung

dịch

X.

Nhỏ

từ

từ

dung

dịch


tủa,

nung

đến

khối

lượng

không

đổi

thu

được

2,04

gam

chất

rắn.

Giá

trị



NaOH

đến



vào

dung

dịch

X.

Sau

khi

các

phản

ứng

xảy

ra

hoàn


CuSO
4
.

B.

Ca(HCO
3
)
2
. C.

AlCl
3
.

D.

Fe(NO
3
)
3
. (CĐ-2010)
Câu 64: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
(CĐ-2009)
A. Fe, Al
2
O
3

2
O thu được 200 ml dung dịch Y chỉ chứa chất tan duy
nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO
2

(dư) vào Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là
(CĐ-2009)
A. 11,3 và 7,8. B. 8,3 và 7,2. C. 8,2 và 7,8. D. 13,3 và 3,9.
Câu 67: Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO
3

loãng, thu được dung dịch X và 3,136 lít
(ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam.
Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp
ban đầu là
(CĐ-2009)
A. 15,25%. B. 12,80%. C. 10,52%. D. 19,53%.


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status