Tài liệu 2 đề thi thử Đại học môn Vật Lý số 13-14 - Pdf 83

®Ò thi thö ®¹i häc n¨m häc 2010
m«n vËt lý
( Thêi gian lµm bµi 90 phót)
®Ò sè 13
I. Phần chung cho tất cả thí sinh ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
C©u 1 :
Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi mắc song
song thêm với tụ điện C ba tụ điện cùng điện dung C thì chu kì dao động riêng của mạch :
A. Tăng gấp bốn. B. Tăng gấp hai. C. Tăng gấp ba. D. Không thay đổi.
C©u 2 :
Một con lắc lò xo có độ cứng 200N/m, vật nặng có khối lượng m = 200g dao động trên mặt
phẳng nằm ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là µ = 0,02, lấy g = 10m/s
2
. Kéo
vật khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ.Quãng đường mà vật đã đi cho đến khi
dừng hẳn là: A.s = 25 cm. B.s = 25 m. C.s = 2,5 m. D.s = 250 cm.
C©u 3 :
Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều hòa có biểu
thức: u = 220
2
cosωt (V). Khi ω thay đổi công suất tiêu thụ cực đại của mạch là 484 W.
Khi đó điện trở thuần của mạch là :
A.
R = 50Ω. B. R = 750Ω.
C.
R = 150Ω. D. R = 100Ω.
C©u 4 :
Trạng thái kích thích cao nhất của nguyên tử hiđrô là trạng thái O. Số vạch quang phổ phát xạ
nhiều nhất có thể thu được là:
A. 10 B. 5 C. 6 D. 16
C©u 5 :

5mWb. Số vòng dây của mỗi cuộn dây phần ứng là:
A. 20 vòng. B. 200 vòng. C. 50 vòng. D. 100 vòng.
C©u 8 :
Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần, tụ điện nối tiếp với cuộn dây, điện áp tức
thời giữa hai đầu điện trở thuần R và giữa hai đầu cuộn dây có các biểu thức lần lượt là u
R
=
U
0R
cosωt (V) và u
d
= U
0d
cos(ωt +
2
π
) (V). Kết luận nào sau đây là sai ?
A. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây ngược pha
với điện áp giữa hai bản cực của tụ điện.
B. Cuộn dây có điện trở thuần.
C. Cuộn dây là thuần cảm. D. Công suất tiêu thụ trên mạch khác 0.
C©u 9 :
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về pin quang điện.
A. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.
B. Pin quang điện là nguồn điện, trong đó điện năng được biến đổi trực tiếp từ nhiệt năng.
C. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
1
C
L
R

đ
= 0,04 J.
C©u 13 :
Khi mắc tụ điện C
1
với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch dao động f
1
= 60 kHz, Khi
mắc thêm tụ điện C
2
nối tiếp với tụ C
1
thì tần số dao động của mạch là f = 100 kHz. Khi mắc
tụ điện C
2
với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch dao động f
2
của mạch là :
A. f
2
= 60kHz. B. f
2
= 100kHz. C. f
2
= 48kHz. D. f
2
= 80kHz.
C©u 14 :
Chọn đáp án đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời
hai bức xạ có bước sóng λ

min
= 10 N.
C©u 16 :
Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm, chu kì 0,05s. Chọn gốc thời gian lúc vật có li độ
x = - 3
3
cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 6cos(40πt -
)
3
π
.cm B. x = 6cos(40πt +
6
5
π
) cm
C. x = 6cos(40πt -
3
2
π
) cm D. x = 6cos(40πt +
)
3
π
. cm
C©u 17 :
Chọn đáp án đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a =
3mm khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát D = 3m. Ánh sáng dùng trong thí
nghiệm là ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng 0,38µm đến 0,76µm. Số bức xạ cho vân
tối tại điểm M trên màn quan sát cách vân trung tâm 3mm là:

2
tăng.
C©u 21 :
Chọn câu trả lời đúng. Một sợi dây đàn hồi dài 150cm, hai đầu cố định. Trên dây có sóng
dừng , đếm được 6 nút kể cả hai nút ở hai đầu A, B Vận tốc truyền sóng trên dây là 30m/s.
Tần số sóng là: A.150Hz. B120Hz. C.50Hz. D.100Hz.
C©u 22 :
Khi chiếu ánh sáng vào một kim loại, hiện tượng quang điện xảy ra khi:
A.
Năng lượng của phôtôn ε lớn hơn công thoát êlectron A ứng với kim loại đó.
B.
Năng lượng của phôtôn ε bất kì, nếu cường độ ánh sáng đủ lớn.
C. Bước sóng của ánh sáng kích thích rất lớn.
D.
Năng lượng của phôtôn ε nhỏ hơn công thoát êlectron A ứng với kim loại đó.
C©u 23 :
Công thoát êlectrôn của một kim loại là A, giới hạn quang điện là λ
0
. Khi chiếu vào bề mặt
kim loại đó chùm bức xạ có bước sóng λ =
2
0
λ
thì động năng ban đầu của cực đại của
êlectrôn quang điện là:A.A B.2A C.A/2 D.3A/4
C©u 24 :
Giữa hai đầu A, B của đoạn mạch gồm điện trở R = 40Ω, cuộn dây thuần cảm có L thay đổi
được và tụ điện có điện dung C = 0,318.10
-4
F mắc nối tiếp, người ta đặt hiệu điện thế xoay

= 2acos360t. và x
2
= a
3
cos(360t +
150
0
). So với dao động thứ nhất, dao động tổng hợp :
A. Chậm pha hơn một góc 30
0
. B. Sớm pha hơn một góc 60
0
.
C. Chậm pha hơn một góc 60
0
. D. Sớm pha hơn một góc 30
0
.
C©u 28 :
Chọn câu trả lời đúng. Vận tốc sóng là :
A. Vận tốc dao động của các phần tử vật chất nơi có sóng truyền qua.
B.
Đại lượng được đo bằng tích của bước sóng λ và chu kì T: v = λT.
C. Vận tốc truyền pha dao động.
D.
Đại lượng được đo bằng thương của bước sóng λ và tần số f : v = λ/f.
C©u 29 :
Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao
đông điên từ tự do. Để bước sóng mạch dao động thu được giảm đi 3 lần thì phải thay tụ điện
C bằng tụ điện C’ có giá trị: A.C’ = 3C. B.C’ =

Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 10cos(2πt -
4
π
) cm.
Vận tốc của vật tại thời điểm t = 12s là:
A. v = -10π
2
cm/s. B. v = 10π
2
cm/s. C v = 5cm/s. D v = -5cm/s.
C©u 33 :
Khi nói về sóng âm; điều nào sau đây là sai.
A. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do: Có số lượng và cường độ của các hoạ âm khác nhau.
B. Vận tốc truyền âm tăng khi mật độ vật chất của môi trường giảm.
C. Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về: Âm sắc.
D. Cường độ âm được xác định bởi: Năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích
vuông góc với phương truyền âm trong một đơn vị thời gian.
C©u 34 :
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều
)
2
-t.cos(2220u
π
ω
=
(V) thì
cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức
)
4
-t.cos(2i

kì dao động của mạch là 0,001s giá trị của C là :
A.
π
3-
10
C =
F B.
π
4
10
C
3-
=
F C.
π
3-
10.2
C =
F D.
π
2
10
3

=
C
F
C©u 38 :
Gọi λ
α

β
C λ
1P
= λ
α
+ λ
β D.
αβ
λλλ
111
P1
+=
C©u 39 :
Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện
áp đặt vào hai đầu mạch có biểu thức
t100cos2100u
π
=
(V), Bỏ qua điện trở các
dây nối. Cường độ dòng điên trong mạch có giá trị hiệu dụng
3
(A) và lệch pha
3
π
so với điện áp hai đầu mạch.Giá trị của R là:
A.
2
50
R =
(Ω). B.

D. Hiệu điện thế hãm sẽ tăng lên.
C©u 42 :
Một cuộn dây mắc vào nguồn xoay chiều u = 200cos(100πt) V thì cường độ dòng điện qua
cuộn dây
2 os(100 )( )
3
i c t A
π
π
= −
.Hệ số tự cảm của cuộn dây là:
A.
6
2
L H
π
=
B.
2
L H
π
=
C.
2
L H
π
=
D.
1
L H

C = 0,159.10
-4
µF
C©u 46 :
Một vật khối lượng m dao động điều hoà với tần số f, biên độ A. nếu tăng tần số lên gấp đôi
thì năng lượng của vật:
A. Tăng lên 2 lần. B. Giảm đi 2 lần.
C. Không thay đổi. D. Tăng lên 4 lần
C©u 47 :
Hai con lắc đơn có chiều dài l
1
và l
2
. Tại cùng một nơi các con lắc có chiều dài l
1
+l
2
và l
1
– l
2

dao động với chu kì lần lượt là 3s và 1s. Chu kì dao động của hai con lắc có chiều dài l
1
và l
2

lần lượt là:
A.
5

3
π
) (cm/s)
C. v = 20
3
cos(20t -
12
π
) (cm/s). D. v = 20
3
cos(20t -
3
π
) (cm/s) .
C©u 49 :
Chọn phát biểu đúng trong các câu sau : Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào một tấm kẽm (có
giới hạn quang điện 0,35 µm) tích điện âm thì:
A. Điện tích âm của tấm kẽm tăng lên. B. Điện tích của tấm kẽm không đổi.
C. Tấm kẽm sẽ tích điện dương. D. Điện tích âm của tấm kẽm mất bớt đi.
C©u 50 :
Công thoát êlectron của natri là A = 3,968.10
-19
J. Cho h = 6,625.10
-34
Js, c = 3.10
8
m/s. Chiếu
chùm bức xạ có bước sóng λ vào tế bào quang điện catốt làm bằng Na thì cường độ dòng
quang điện bão hòa là 3 µA. Biết rằng cứ hai phôtôn đập vào catốt thì có một êlectron quang
điện đến được anốt. Công suất chùm bức xạ chiếu vào catốt là 20,7.10


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status