Tài liệu Quá khứ tiếp diễn và tương lai hoàn thành tiếp diễn - Pdf 86

Thì quá khứ tiếp diễn
Định nghĩa
1) Thì quá khứ tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm
chính xác trong quá khứ.
Ví dụ: Jack was working on the report last night at 10.15.
2)Thì quá khứ tiếp diễn thường được dùng để diễn tả 1 hành động đang diễn ra trong quá
khứ thì có hành động khác xen vào.
Ví dụ: Janet was talking on the phone when I arrived.
Cách dùng
Hành động diễn ra tại thời điểm xác định trong quá khứ
I was watching TV at 9 o'clock last night.
They were working on the report at six.
Hành động xảy ra trong 1 khoảng thời gian trong quá khứ
We were studying during the recess.
Peter was sleeping during class.
Hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào
She was speaking on the phone when he arrived.
When he won the game, I was cooking.
Hành động đang xảy ra trong khi có hành động khác cũng đang diễn ra
She was working on her homework while I was preparing dinner.
They were finishing the project while we were putting together the proposal.
Các từ thường đi kèm:
at six, nine o'clock, etc. during, while, when
Cấu trúc
Khẳng định
Chủ ngữ + be + verb + -ing.
I was, You were, He was, She was, We were, You were, They were -> watching
TV when I arrived.
Phủ định
Chủ ngữ + be + not + verb + -ing.
I wasn't, You weren't, He wasn't, She wasn't, We wasn't, You wasn't, They wasn't

class.
Nghi vấn
Từ để hỏi (thường là often 'How long') +will + chủ ngữ + have+ been + verb + ing
How long will he, she, you, we, they have been working by the time he arrives?


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status