Tài liệu Kinh tế phát triển_ Chuyển đổi cơ cấu và kiểu hình tăng trưởng Đông Á - Pdf 88

Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 4
Nguyễn Xuân Thành/Châu Văn Thành 1
Bài 04:
Chuyển đổicơ cấuvàkiểuhình
tăng trưởng Đông Á
Perkins, Radelet, Gillis & Roemer (2001), Ch. 3.
Chenery, Robinson & M. Syrquin (1986), Ch. 2.
Hendrik Van Den Berg (2001), Ch. 1.
Kinh tế Phát triển-I
Họckỳ Thu
2004-05
Phát triển kinh tế không chỉ là gia tăng thu nhậpb/qđầungười.
Khi thu nhậpb/q đầungườigiatăng thì cơ cấunền kinh tế cũng
thay đổi.
Tăng trưởng kinh tế và thay đổicơ cấu
Mứcsảnlượng đầungười càng cao
thường
có cơ cấurất
khác so nướccósảnlượng đầungườithấp.
Ngườidânở nước“giàu”
thường
làm nhiềucôngviệcvà
tiêu thụ rổ HH&DV khác ngườidânở nước “nghèo” (thu
nhập đầungườithấp).
Tăng trưởng kinh tế =quá trình
Î không chỉ làm ra cùng mộtthứ nhiềuhơn
Î mà thay đổicơ cấusxvàtiêudùng.
Tạisaotăng trưởng làm thay đổicơ cấucủanềnkinhtế?
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 4
Nguyễn Xn Thành/Châu Văn Thành 2
Bảng 1-3 Tỉ trọng (% GDP)

Tăng trưởng xuấtkhẩu: 14%/năm
9
Tổng đầutưđạt 30% GDP
9
Giảmtỉ lệ lao động nơng nghiệptừ 67% xuống còn khoảng
50%; tăng tỷ lệ dân thành thị từ 25% lên 33%
9
Giảmtỷ trọng nơng nghiệptrongGDP từ 25% xuống 16-17%
và tăng tỷ trọng cơng nghiệptừ 35% lên 40-41%; dịch vụ từ
40% lên 42-43%
9

9
Đến 2020: VN - nướcCNHvàdựa vào tri thức
.
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 4
Nguyễn Xuân Thành/Châu Văn Thành 3
Tại sao tăng trưởng làm thay đổicơ cấucủa
nềnkinhtế?
Cầu:
Thu nhậptăng Æ thói quen, sở thích, cơ cấu tiêu dùng
thay đổi.
Cung:
Vốn vật chất và con người gia tăng Æ tăng Y/L.
Họctậpcáchthứctiếnhànhcôngviệchiệuquả hơn Æ
tăng trưởng.
Phương pháp sx và công nghệ cảitiến Æ tăng năng
suất.
Ngoạithương Æ thay đổicơ cấu Æ tăng trưởng.


nhân tố sảnxuất. Do vậy,
sự chuyểndịch lao động
và vốntừ khu vựcnăng suấtthấpsang khuvựcnăng
suấtcaosẽđẩy nhanh tăng trưởng
.” - Chenery
(1986)
Hai quan điểmvề tăng trưởng
Tân cổđiển
Tình trạng cân đốiluônđượcduy
trì và cạnh tranh.
Phân bổ nguồnlựctối ưuvớihiệu
quả theo quy mô không đổi.
Năng suấtbiêncủamỗinhântố
sảnxuấttrongcácngànhlàbằng
nhau.
Không thể tăng sảnlượng bằng
cách chuyểndịch nhân tố sảnxuất
từ ngành này sang ngành khác
(nếucó, chỉ khi KT mở rộng)
Nguồntăng trưởng
:
Tích lũyvốn
Tăng lao động và tích lũyvốncon
người
Tăng tổng năng suấtnhântố.
Cơ cấu
Tình trạng mấtcânbằng và khác
biệtgiữacáckhuvựccủanềnkinh
tế.
Phân bổ nguồnlực không đượctối

khỏe, cung cấpcácdịch vụ tài chính, ngân hàng, tiếp
thị…
9 Công nghiệp hóa song hành đôthị hóa
9 Thay đổiyếutố XH khác (thu nhập, dân số, giáo
dục…)
Liệucómộtkiểuhìnhthôngthường?
Nguồn
: Chenery & Syrquin, Patterns of Development, 1975.
Thập niên 50-80
tìm lờigiảicho
câu hỏi:
Nên chú trọng
bao nhiêu vào
nông nghiệpso
công nghiệp
trong quá trình
phát triểnkinh
tế?
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 4
Nguyễn Xuân Thành/Châu Văn Thành 6
Nông nghiệpvàcôngnghiệp
Đồ thị:
Thập niên 50-80
9 Nước có thu nhập đầungười $200 (giá 1976) Æ tỷ trọng
b/q NN/GDP 45%, CN/GDP 15%.
9 Mức $1000, tỷ trọng NN 20%, CN 28% GDP.
9 $600, tỷ trọng NN = CN.
Chenery:
9 Thu nhập < $600: gđđầupháttriển( dựa vào NN).
9 Thu nhập $600-$3000: gđ chuyển đổi(dựavàoCN)

kiểuhìnhbìnhquân
Hollis Chenery và các đồng nghiệpcủaôngkhẳng định:
Chỉ có mô hình bình quân cho các nhóm nước
khác nhau củacácnước đang phát triển–nhỏ,
lớnvàrấtlớn. Không có tỷ lệ “đúng” giữathu
nhậpbìnhquânđầungườivớitỷ trọng nông
nghiệp, công nghiệpvàcáckhuvựckhác.
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 4
Nguyễn Xuân Thành/Châu Văn Thành 8
Kiểuhìnhpháttriểncôngnghiệp
Nhà hoạch định phát triểnmuốnbiết:
Ứng mỗigđ, ngành kinh tế nào đóng vai trò quan trọng nhất?
Nên tậptrungưutiênxâydựng ngành công nghiệpnàotrongcácgđ
phát triển khác nhau?
Kiểuhìnhpháttriểncôngnghiệp:
“Công nghiệpsớm”: (chế biếnthựcphẩm, dệtmay…)
9 Phụcvụ nhu cầurộng rãi từ ngườithunhậpthấp.
9 Sử dụng lđ không cầnkỹ năng (dư thừa ở các
nước đang phát triển).
“Công nghiệptrễ”: (hàng hóa lâu bền: xe hơi, tủ lạnh…)
9 Độ co giãn cầu theo thu nhậpcao.
9 Thâm dụng vốn và/ hay lao động kỹ năng.
Tăng trưởng cân đối
(Nurkse & Rosenstein-Rodan)
Phát triểnloạtcácngànhkinhtế cùng lúc Æ đảmbảo
tăng trưởng đượcduytrìlâudài.
Nướcnghèo:
9 nguồnlựchạnhẹp Æ khó
9 nhưng nếukhôngÆ không có CNH.
Æ cần“cúđẩylớn”/ “nỗ lựcthiếtyếutốithiểu”.


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status