Tài liệu Đồ án: Nghiên cứu ứng dụng công nghệ điện thoại trên Internet - Pdf 89

Nghiờn cứu ứng dụng cụng nghệ điện thoại trờn Internet ( Internet Telephony)
Đồ án: Nghiên cứu ứng dụng
công nghệ điện thoại
trên Internet
Phạm Việt Dũng lớp DTTH1 K40 Trờng Đại học Bách khoa H Nà ội 1
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ điện thoại trên Internet ( Internet Telephony)
TABLE OF CONTENTS
CH¦¥NG1 ƯU THẾ VÀ XU HỚNG PHÁT TRIỂN CỦA ĐIỆN THOẠI
INTERNET:......................................................................................................................8
1.1 Những u thế của dịch vụ thoại qua internet....................................................8
1.2 Sự phát triển của các dịch vụ điện thoại Internet:........................................10
1.2.1 Thoại thông minh .......................................................................................11
1.2.2 Dịch vụ tính cớc cho bị gọi.........................................................................11
1.2.3 Dịch vụ Callback Web ...............................................................................11
1.2.4 Dịch vụ fax qua IP ......................................................................................12
1.2.5 Dịch vụ Call center ....................................................................................12
1.3 Thị trờng hiện nay............................................................................................12
1.4 Xu hớng thị trờng thoại Internet trong tơng lai...........................................14
CH¦¥NG2 CÔNG NGHỆ CƠ SỞ.................................................................................17
2.1 Kỹ thuật nén tín hiệu thoại.............................................................................17
2.1.1 Tổng quan....................................................................................................17
2.1.2 Nguyên lý chung của bộ mã hoá CELP......................................................19
2.1.3 Nguyên lý mã hoá CS-ACELP....................................................................22
2.1.3.1 Nguyên lý chung cuả bộ mã hoá..........................................................22
2.1.3.2 Nguyên lý bộ mã hoá CS-ACELP........................................................23
2.1.3.3 Nguyên lý bộ giải mã CS-ACELP......................................................24
2.1.4 Chuẩn nén G.729A......................................................................................25
2.1.5 Chuẩn nén G.729B......................................................................................27
2.2 Báo hiệu DTMF (Dial tone Multi Frequency )..............................................29
2.2.1 Báo hiệu DTMF qua bản tin UserInputIndication .....................................29
2.2.1.1 Thiết bị đầu cuối thu phát DTMF.........................................................29

4.2.1 Cuộc gọi từ đầu cuối H.323 tới thuê bao trong SCN..................................48
4.2.2 Cuộc gọi thuê bao trong mạng SCN tới đầu cuối H.323:............................50
4.2.3 Phối hợp hoạt động với báo hiệu DTMF:...................................................52
4.2.4 Lựa chọn nhà cung cấp mạng:....................................................................52
4.3 Thực hiện cuộc gọi............................................................................................53
4.3.1 Khái niệm chung.........................................................................................53
4.3.2 Các trờng hợp ngoại lệ trong giai đoạn thực hiện cuộc gọi........................53
4.4 Giải phóng cuộc gọi:.........................................................................................53
4.5 Nhận dạng thuê bao chủ gọi............................................................................53
4.6 Mô hình tính cớc và cách tính cớc trong mạng VOIP..................................54
Phạm Việt Dũng lớp DTTH1 K40 Trờng Đại học Bách khoa H Nà ội 3
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ điện thoại trên Internet ( Internet Telephony)
CH¦¥NG5 ĐÁNH SỐ VÀ CHUYỂN ĐỔI ĐỊA CHỈ...................................................60
5.1 Yêu cầu chung..................................................................................................60
5.1.1 Yêu cầu với cuộc gọi từ IP đến PSTN:.......................................................60
5.1.2 Yêu cầu đối với cuộc gọi từ PSTN đến IP:.................................................61
5.1.3 Yêu cầu đối với cuộc gọi từ PSTN đến IP đến PSTN:................................61
5.1.4 Yêu cầu đối với cuộc gọi từ IP đến PSTN đến IP:......................................61
5.1.5 Các phơng thức quay số:.............................................................................61
5.1.6 Các số lựa chọn...........................................................................................62
5.2 Phơng pháp đánh số thuê bao:........................................................................63
5.2.1 Yêu cầu đối với quy tắc đánh số:................................................................63
5.2.2 Quy tắc đánh số để hỗ trợ tại giao diện đối với mạng PSTN:.....................63
5.2.3 Phơng pháp đánh số thuê bao .....................................................................64
5.2.3.1 Quy tắc của IETF................................................................................64
5.2.3.2 Khuyến nghị của ETSI.........................................................................65
5.3 Phơng pháp chuyển đổi số E.164 và địa chỉ IP:............................................67
5.3.1 Khuyến nghị của IETF...............................................................................67
5.3.2 Định tuyến cho các loại hình dịch vụ.........................................................68
5.4 Phơng pháp định tuyến giữa PSTN và IP......................................................70

8.2.2 Phơng thức truyền dữ liệu qua hai bộ đệm..................................................95
8.3 Triệt tiếng vọng.................................................................................................95
8.4 Phần mềm VIPGate.........................................................................................95
8.4.1 Giới thiệu chung..........................................................................................95
8.4.2 Cấu trúc chơng trình....................................................................................96
8.4.2.1 Điều khiển xử lý cuộc gọi....................................................................96
8.4.2.2 Nén Tín hiệu thoại................................................................................97
8.4.2.3 Điều khiển truyền dữ liệu trên mạng IP...............................................97
8.4.3 Đặc tính kỹ thuật của VIPGate....................................................................97
8.4.3.1 Tính năng và yêu cầu kỹ thuật.............................................................97
8.4.3.2 Giao diện ngời sử dụng........................................................................98
CH¦¥NG9 THỬ NGHIỆM DỊCH VỤ THOẠI INTERNET.....................................101
9.1 Cấu hình thử nghiệm.....................................................................................101
9.2 Cấu hình đo kiểm...........................................................................................101
9.3 Kết quả đánh giá chất lợng dịch vụ..............................................................103
Phạm Việt Dũng lớp DTTH1 K40 Trờng Đại học Bách khoa H Nà ội 5
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ điện thoại trên Internet ( Internet Telephony)
LỜI NÓI ĐẦU
Đầu năm 1995 công ty VocalTec đa ra sản phẩm phần mềm thoại qua Internet
(kết nối điểm -điểm) đầu tiên trên thế giới .Sau đó ,nhiều công ty đã đầu t nghiên cứu
và đa ra các sản phẩm thơng mại.Tháng 3/1996 ,VocalTec kết hợp với Dialogic đã đa
ra sản phẩm cổng kết nối PSTN và Internet đầu tiên trên thế giới.Hiệp hội các nhà sản
xuất thoại qua máy tính ECTF đã ra đời nhằm đa ra các tiêu chuẩn thoại qua Internet
.Hiệp hội bao gồm 36 các công ty máy tính và viễn thông hàng đầu thế giới nh
AT&T ,IBM,Sun Microsystems,Digital,Ericsson,v.v...
Phạm Việt Dũng lớp DTTH1 K40 Trờng Đại học Bách khoa H Nà ội 6
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ điện thoại trên Internet ( Internet Telephony)
Mặc dù công nghệ thoại qua Internet đã đợc thơng mại hoá từ năm 1995,nhng
việc nghiên cứu về lĩnh vực này ở Việt Nam còn quá ít.Với lợi thế giá cớc thấp ,dịch vụ
thoại qua mạng Internet thực sự đã làm nhiều nhà kinh doanh viễn thông quan tâm.

Bng 1:Giỏ thnh ca dch v thoi Internet *
Giao dch
in thoi
Giỏ chun
(1)
Giỏ chit
khu (1)
Giỏ tit
kim (1)
Giỏ dch v thoi
qua Internet (2)
USA -Germany $1.36 $0.89 $0.78 $0.10-$0.45
USA-Ngeria $1.86 $1.41 $1.28 $0.10-$0.45
USA-Saudi Arabia $1.87 $1.40 $1.27 $0.10-$0.45
USA-Singapore $1.56 $1.03 $0.90 $0.10-$0.45
*Cú hiu lc t 12/97
Chỳ ý: (1) Bng giỏ trờn do AT&T nh cho cỏc giao dch in thoi t M ti mt s
nc v c tớnh cho mi phỳt .Giỏ Chun tớnh t 14:00h n 20:00h;Giỏ chit khu c
tớnh t 20:00h n 03:00h;Giỏ tit kim c tớnh t 03:00h n 14:00h hng ngy.
(2) Mc giỏ nh sn ca dch v thoi qua Internet t M ti mt s nc.
Nguyờn nhõn khin dch v thoi qua Internet cú giỏ thnh thp l do hiu qu
k thut v li th kinh t v mt lõu di (IDC trong ITU,1997).Theo Cian Pablo
Phạm Việt Dũng lớp DTTH1 K40 Trờng Đại học Bách khoa Hà Nội 8
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ điện thoại trên Internet ( Internet Telephony)
Villamil ,qun lý ti Andersen Consulting:Ban u ngi ta cho rng c hi ny s mt
i khi giỏ bt u gim xung .Gi õy, chỳng ta mi nhn thy rng dch v thoi
Internet cú li th kinh t lõu di do chi phớ cho cỏc thit b ngy cng gim i
(Evagora ,1997).
Cụng ngh chuyn mch gúi s dng hiu qu hn so vi cụng ngh chuyn mch kờnh
truyn thng .Khi mng PSTN c lp t ( vo cui th k 19,u th k 20) ,thit b

n s tng trng mnh trờn th trũng ca dch v thoi Internet trong nhng nm ti .
Phạm Việt Dũng lớp DTTH1 K40 Trờng Đại học Bách khoa Hà Nội 9
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ điện thoại trên Internet ( Internet Telephony)
Chớnh sỏch tr giỳp cụng cng ,c bit M ,ó lm cho quỏ trỡnh phỏt trin ớt
tn kộm hn so vi PSTN.Sut trong thi gian phỏt trin qua, nh cú cỏc c quan nh
nc nờn ngi ta khụng cn n b phn nghiờn cu v phỏt trin th trng thu hi
vn ớt nht l M ,cỏc ISP khụng phi tr phớ truy nhp.
Dch v thoi Internet ó b qua h thng tớnh giỏ quc t.Mt nh cung cp dch v
thoi Internet vi Gateway trong phm vi nc ngoi ch phi tr phớ giao dich quc t
ca quc gia ú , hoc chi phớ cho cuc gi ni ht ch khụng phi l thanh toỏn chi phớ
quc t.
1.2 S phỏt trin ca cỏc dch v in thoi Internet:
Nm 1994 1998
Mụi trng s dng PC-PC -PC-PC
-PC-Fax
-PC-in thoi
-in thoi -in thoi
Loi khỏch hng Nh phỏt trin phn mm
VoIP
-ISP
-Nh bỏn l
-Nh khai thỏc mng
Kh nng hot ng
vi cỏc mng khỏc
Theo tiờu chun ca riờng
tng hóng phỏt trin
Tng thớch tiờu chun ITU H323, cho
phộp hot ng gia cỏc Gateway
Cht lng dch v kộm Gn bng cht lng thoi qua PSTN
Bng 1.2 S phỏt trin ca thoi qua IP

chng hn nh Quicknets Technologies Internet PhoneJACK.
Thay vỡ gi qua mng in thoi truyn thng ,khỏc hng cú th gi cho bn
qua Internet bng vic s dng chng trỡnh phn mm chng hn nh Internet phone ca
Vocaltec hoc Netmeeting ca Mcrosoft .Vi cỏc chng trỡnh phn mm ny ,khỏch
hng cú th gi n cụng ty ca bn cng ging nh vic h gi qua mng PSTN.
Bng vic s dng chng trỡnh chng hn Internet Phone JACK ,bn cng cú
th x lý cỏc cuc gi cng ging nh x lý cỏc cuc gi khỏc.Bn cú th nh tuyn cỏc
cuc gi ny ti nh vn hnh ,ti cỏc dch v t ng tr li ,ti cỏc ACD. Trong thc
t ,h thng in thoi qua Internet v h thng in thoi truyn thng hon ton nh
nhau.
1.2.3 Dch v Callback Web
Worldwide Web ó lm cuc cỏch mng trong cỏch giao dch vi khỏch
hng ca cỏc doanh nghip. Vi tt c cỏc tim nng ca Web ,in thoi vn l mt
phng tin kinh doanh quan trng trong nhiu nc. in thoi Web hay bm s
(ckick to dial ) cho phộp cỏc nh doanh nghip cú th da thờm cỏc phớm bm lờn trang
Web kt ni ti h thng in thoi ca h . Dch v bm s l cỏch d dng nht v
an ton nht a thờm cỏc kờnh trc tip t trang Web ca bn vo h thng in
thoi.
Phạm Việt Dũng lớp DTTH1 K40 Trờng Đại học Bách khoa Hà Nội 11
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ điện thoại trên Internet ( Internet Telephony)
1.2.4 Dch v fax qua IP
Nu bn gi nhiu fax t PC ,c bit l gi ra nc ngoi thỡ vic s dng dch
v Internet fax s giỳp bn tit kim c tin v c kờnh thoi. Dch v ny s chuyn
trc tip t PC ca bn qua kt ni Internet .Hng nm ,th gii tn hn 30t USD cho
vic gi fax ng di. Nhng ngy nay Internet fax ó lm thay i iu ny .Vic s
dng Internet khụng nhng c m rng cho thoi m cũn cho c dch v fax .Mt trong
nhng dch v gi fax c a chung nht l comfax .
Khi s dng dch v thoi v fax qua Internet ,cú hai vn c bn:
Nhng ngi s dng dch v thoi qua Internet cn cú chng trỡnh phn mm
chng hn Quicknets Technologies Internet PhoneJACK .Cu hỡnh ny cung cp

ni ,thụng tin cc v qun lý mng cho cỏc nh cung cp dch v in thoi Internet cú
th khụng s hu mng truy nhp cho dch v.iu ny lm chụ cỏc nh cung cp mi
thõm nhp th trng h ch cn ký vi mt nh mụi gii ,thớờt lp mt POT 24 cng
dựng truy nhp mỏy ch chy Windows NT,s dng mng cú sn truy cp dch v
( cú th cỏc nh vn hnh mng ny cng khụng bit iu gỡ ang din ra ) v cú ngun
thu nhp ngay lp tc.Cho cỏc nh cung cp dch v cú s hu mng truy nhp , hoc
ó cú khỏch hng ,vic tr thnh nh cung cp dch v in thoi Internet cũn d dng
hn nhiu vi ch mt ớt u t v thi gian
Mc dự hin cũn tng i nh ( ch vi phn trm ca th trng vin thụng ) , th trng
ny ang tng trng nhanh chúng .S tng trng ny c thỳc y do giỏ c v c bit
i vi mt s tuyn .Nú c bit thnh cụng cho cỏc tuyn kt ni ti cỏc nc ni m
khụng m ca th trng vin thụng cho cnh tranh. õy ,cỏc nh cung cp dch v
Phạm Việt Dũng lớp DTTH1 K40 Trờng Đại học Bách khoa Hà Nội 13
Nh mụi gi i
Nh v n h nh m ng
trờn phm vi to n
cõu
Nh cung c p truy
nhp
ISP& nh cung
cp ntruy nhp
Doanh nghiờp
ITSP
SME &dõn c
Nh cung c p kt
ni to n c u
Nh cung c p
dch v
Khỏch h ng
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ điện thoại trên Internet ( Internet Telephony)

Hỡnh 1-2 Thi lng cuc gi t USA n JAPAN 1998-
2000(Analysys,1998)
1.4 Xu hng th trng thoi Internet trong tng lai
C mi nm trong sut thp k va qua ,Internet li tng gp ụi quy mụ ca
nú .
Phạm Việt Dũng lớp DTTH1 K40 Trờng Đại học Bách khoa Hà Nội 14
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ điện thoại trên Internet ( Internet Telephony)
Trong cỏc cụng ty nghiờn cu th trng Internet ,thỡ cú mt nhn nh thng nht l
tng doanh s bỏn trong nm 1996 l t 2 t n 3 t USD .Mc tiờu t ra l th trng
s tng trng rng ln vi dao ng t 110% n 175% .Forrester d oỏn l n nm
2001 ,tr giỏ giao dch s t mc 327 t USD,Active Media l 314 t USD...
Theo ý kin ca Kelly ca ITU ,th trng giao dch thoi quc t c phõn
thnh 3 lnh vc sau:
Gia cỏc quc gia ,nhng tp on quc t nh Concert .Global One v AT&T-
Unisource s cho bỏn thit b kt ni u cui n u cui (end to end) .Nhng tp
on ny s phi i mt vi s cnh tranh ngy cng tng lờn t phớa dch v thoi
Internet ,t cỏc ch cỏc phng tin quc t ( chng hn nh ngi iu hnh v tinh ,cỏc
nh iu hnh cỏp t nhõn ...) bỏn trc tiờp cho khỏch hng v t phớa cỏc th trng giao
ngay vi mc giỏ bỏn li.
i vi cỏc cuc gi gc ,cnh tranh s ngy cng tr lờn gay gt bi nhng ngi mi
thõm nhp th trng nh cỏc call back, thoi Internet ,v nhng ngi bỏn li thụng qua
vic kờu gi s dng card v bn quyn.
i vi nhng u cui cuc gi ,cnh tranh s b chm li bi vỡ cỏc nh c quyn tr-
c kia s tip tc thng tr v nh ra cỏc mc giỏ cho cỏc cuc gi quc t .V trớ c
quyn ca h s b suy yu mt cỏch chm chp nờn s phi mt mt thi gian di v
mt lng u t ỏng k trin khai cỏc mng mi. Do vy PTO vn nh giỏ cao nht
m h cú th cho cỏc u cui cuc gi khi m h vn ang v trớ c quyn .
Theo ITU , thỡ vic kim tra kh nng tn ti ca thoi Internet v vic trin khai nú
mt cỏch rng rói l cỏch tt nht .Thm chớ cỏc nh cung cp dch v thoi Internet
hoc cỏc cụng ty phỏt trin phn mm u cú th mua cỏc ISP.

thc cỏc õm thanh trong gii tn ting núi .Tuy nhiờn trong mt s ng dng c bit
yờu cu truyn õm thanh vi tc thp hn vớ d nh truyn tớn hiu thoi trờn
Internet .T ú ó xut hin mt s k thut mó hoỏ v nộn tớn hiu ting nú xung tc
thp c th nh G.723.1,G.729A,GSM...
V c bn cỏc b mó hoỏ ting núi cú ba loi :mó hoỏ dng súng (waveform)
,mó hoỏ ngun (source)v mó hoỏ lai (hybrid) (cú ngha l kt hp c hai loi mó hoỏ
dng trờn ).
Nguyờn lý ca mó hoỏ dng súng l mó hoỏ dng súng ca ting núi.Ti phớa
phỏt ,b mó húa s nhn cỏc tớn hiu núi tng t liờn tc v mó thnh tớn hiu s trc
khi truyn i.Ti phớa thu s lm nhim v ngc li khụi phc tớn hiu ting núi.Khi
khụng cú li truyn dn thỡ dng súng ca ting núi khụi phc s rt ging vi dng
súng ting núi gc.C s ca b mó hoỏ dng súng l :nu ngi nghe nhn c mt bn
sao dng súng ca ting núi gc thỡ cht lng õm thanh s rt tuyt vi.Tuy nhiờn ,
trong thc t,qỳa trỡnh mó hoỏ li sinh ra tp õm lng t (m thc cht l mt dng mộo
dng súng ),song do tp õm lng t ny thng nh khụng nh hng n cht lng
ting núi thu c.u im ca b mó hoỏ loi ny l : phc tp,giỏ thnh thit k ,
ch v cụng sut tiờu th thp.Ngi ta cú th ỏp dng chỳng mó cỏc tớn hiu khỏc nh:
tớn hiu bỏo hiu,s liu gii õm thanh...v c bit vi nhng thit b iu kin
nht nh thỡ chỳng cũn cú kh nng mó hoỏ c c tớn hiu õm nhc .B mó hoỏ dng
súng n gin nht l iu ch xung mó (PCM).iu ch Delta (DM)...Tuy nhiờn , nhc
im ca b mó hoỏ dng súng l khụng to c ting núi cht lng cao ti tc bit d-
i 16 kbps ,m iu ny c khc phc b mó hoỏ ngun.Nguyờn lý b mó hoỏ ngun
l mó húa kiu phỏt õm(vocoder),vớ d nh b mó hoỏ d bỏo tuyn tớnh (LPC).Cỏc b
mó hoỏ ny cú th thc hin c ti tục bớt cừ 2 Kbps .Hn ch ch yu ca mó hoỏ
kiu phỏt õm LPC l gi thit rng: tớn hiu ting núi bao gm c õm hu thanh v vụ
thanh.Do ú ,i vi õm hu thanh thỡ ngun kớch thớch b mỏy phỏt õm s l mt dóy
xung ,cũn i vi cỏc õm vụ thanh thỡ nú s l mt ngun nhiu ngu nhiờn.Trong thc
Phạm Việt Dũng lớp DTTH1 K40 Trờng Đại học Bách khoa Hà Nội 17
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ điện thoại trên Internet ( Internet Telephony)
t , cú rt nhiu cỏch kớch thớch c quan phỏt õm .V n gin hoỏ,ngi ta gi

Cực tiểu hoá sai
số
Bộ tạo tín hiệu
kích thích
Bộ lọc tổng hợp
u(n)

S*(n)
e(n)
a/ Bộ mã hoá
e w (n)
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ điện thoại trên Internet ( Internet Telephony)
Mụ hỡnh bao gm 3 phn chớnh:
Phn th nht : B lc tng hp LPC ,l b lc ton cc bin i theo thi gian
mụ hỡnh hoỏ ng bao ph ngn hn ca dng súng ting núi .u ra ca n
lc tng hp l tớn hiu núi tng hp.
Phn th 2 : B to kớch thớch .B ny s cho ra dóy kớch thớch cp cho b lc
tng hp to ra ting núi tỏi to mỏy thu.Vic kớch thớch s c ti u hoỏ
bng cỏc cc tiu hoỏ sai lch,cỏc tớnh trng s th cm,gia ting núi gc v
ting núi tng hp.
Phn th 3 : Thur tc c s dng trong vic ti thiu hoỏ sai lch (Gm 2 khi
:tớnh trng s sai s v cc tiu hoỏ sai s). Tiờu chun cc tiu hoỏ sai lch c
s dng rng rói nht l sai lch bỡnh phng trung bỡnh (mes:mean squared
error).Trong mụ hỡnh ny ,tiờu chun cc tiu hoỏ sai s c s dng l :tớn hiu
sai lch e
w
(n) c a qua mt b lc ỏnh giỏ trng s sai s ,cú tớnh trng s th
cm ,v b lc ny s to dng ph tp õm theo mt cỏch no ú cụng sut tớn
hiu s tp chung nht ti cỏc tn s formant ca ph ting núi.
Th tc mó hoỏ :bao gm 2 bc :bc 1 :thụng s ca b lc tng hp c xỏc nh t


=

==
P
k
kk
k
zazAzw

Trong ú :
g l mt phõn s t 0 n 1.
{a
k
} l cỏc tham s b lc tng hp LPC hay cũn gi l h s d oỏn.
P l bc ca b lc tng hpLPC hay bc ca b d oỏn.
Phạm Việt Dũng lớp DTTH1 K40 Trờng Đại học Bách khoa Hà Nội 20
S*(n)
Tiếng nói tổng hợp
Bộ lọc tổng
hơp
Trễ khung
con
Bảng mã thích ứng
Khuếch đại
Khuếch đại
Bảng mã ngẫu nhiên
u(n)
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ điện thoại trên Internet ( Internet Telephony)
Sau khi ó xỏc nh c cỏc tham s ca bng mó thớch ng ( bao gm cú tng ớch v

nsnsne
=
Trong ú:
s*(n) : Tớn hiu ting núi tng hp
s(n) : Tớn hiu ting núi gc.
e
w
(n) : Tớn hiu sai s
Sau ú sai s ny s c cc tiu hoỏ bng phng phỏp sai lch bỡnh phng trung bỡnh
(mes):
[ ]


=
=
1
0
2
-
)(
N
n
neE
phc tp ca b mó hoỏ ny tng khi tc bit gim.Thớ d CELP cú th cho ting
núi tc thp ti 4.8 kbps vi tr giỏ rt cao v ũi hi tớnh toỏn do : tớn hiu kớch
thớch ti u c tỡm kim thụng qua bng mó rt ln (kớch thc bng mó thng gm
khong 1024 mc t ) .i vi bng mó cú 1024 t mó v mt khung kớch thc 40
mu thỡ cn thc hin khong 40.000 phộp nhõn soỏt bng mó .
Cú th nhn xột rng : nhc im ca phng phỏp CELP l : cú mt th tc ũi hi tớnh
toỏn rt ln rt khú cú th thc hin trong thi gian thc .Vy cú mt phng phỏp n

trong
khung
con 2
Tng s
bit trong
1 khung
Cỏc cp vch ph L0,L1,L2,L3 18
tr mó thớch ng P1,p2 8 5 13
chn l tr trc P0 1 1
Ch s mó c nh C1,C2 13 13 26
Du mó c nh S1,S2 4 4 8
Cỏc khuch i mó (b-
c1)
GA1,GA2 3 3 6
Cỏc khuch i mó (b-
c2)
GB1,GB2 4 4 8
Tng cng 80
bng 2.1.3.1 S phõn b bit ca cỏc tham s ca thut toỏn CS-ACELP tc 8
kbit/s (khung 10 ms)
Phạm Việt Dũng lớp DTTH1 K40 Trờng Đại học Bách khoa Hà Nội 22
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ điện thoại trên Internet ( Internet Telephony)
Ti phớa thu :s dng cỏc tham s ny khụi phc cỏc tham s tớn hiu kớch thớch v
cỏc tham s ca b lc tng hp .Tớn hiu ting núi s c khụi phc bng cỏch lc cỏc
tham s tớn hiu kớch thớch ny thụng qua b lc tng hp ngn hn.
B lc tng hp ngn hn da trờn c s b lc d bỏo tuyn tớnh LP bc 10 .B lc
tng hp di hn ,hay b lc tng hp cao dung cho vic lm trũn mó thớch ng .Sau
khi khụi phc ,nh b lc sau ting núi s lm tng trung thc.
2.1.3.2 Nguyờn lý b mó hoỏ CS-ACELP
S khi b mó hoỏ c mụ t nh hỡnh 2.3

độ khuếch đại
Sự lượng tử
hoá độ
khuếch đại
luồng bit
phát đi
LPC info
LPC info
tiếng nói
đầu vào
LPC info
Gc
Gp
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ điện thoại trên Internet ( Internet Telephony)
con 5ms(tng ng 40mu).Cỏc h s ca b lc LP ó c lng t v cha c lng t
c s dng cho phõn khung th 2 ,cũn ti phõn khung th nht cỏc h s ca b lc
LP ó c ni suy s c s dng (trong c hai trng hp ó lng t v cha lng t).
tr bc mch vũng h s c tớnh toỏn mt ln trong mt khung 10ms da trờn ln
tớn hiu thoi .Sau ú cỏc phộp tớnh ny s lp li trong tng phõn khung tip theo.Tớn
hiu ban u x(n) c tớnh bng cỏc lc d LP thụng qua b lc tng hp
W(z)/A(z).Trng thỏi ban u ca b lc ny L Tớn hiu li gia tớn hiờu d LP v tớn
hiu kớch thớch .S phõn tớch bc ca mch vũng úng s thc hin sau ú ( tỡm
tr mó thớch ng v khuch i )dựng tớn hiu ban u x(n) v c tuyn xung
h(n) ,bng cỏch lm trũn giỏ tr tr bc ca mch vũng h. tr bc c mó hoỏ
bng mó 8 bit trong phõn khung th nht , vi sai ca tr c mó hoỏ bng mó 5 bit
trong phõn khung th 2 .Tớn hiu x(n) l tớn hiu ca 2 tớn hiu :tớn hiu ban u x(n)
v tớn hiu mó thớch ng l tớn hiu mó c nh.Tớn hiu ny c dựng trong vic tỡm
tớn hiu kớch thớch ti u .Giỏ tr kớch thớch mó c nh c mó hoỏ bng mó i s 17
bit(trong ú :ch s bng mó c nh c mó hoỏ bng t mó C1,C2-13 bit ; Du bng
mó c nh c mó hoỏ bng t mó S1,S2-3bit).Cỏc b khuch i bng mó c nh v

LP
Tớn hiu ting núi khụi phc a qua bc x lý trm ,bao gm b lc thớch ng da trờn
c s cỏc b lc tng hp ngn hn v di hn ,sau ú qua b lc thụng cao v b nõng
tớn hiu.
Bng 1.2 :Cỏc tham s ca b mó v gii mó CS-ACELP

hiu
mụ t cỏc
bit
L0
L1
L2
L3
Cỏc ch s d bỏo MAchuyn mch ca b lng t LPS
Vec t bc u tiờn ca b lng t LPS
Vec t thp bc th hai ca b lng t LPS
Vec t cao bc th hai ca b lng t LPS
1
7
5
5
P1
P0
S1
C1
GA1
GB1
tr lờn ging ca khung con th nht
Bit chn l dnh cho tr lờn ging
Du ca cỏc xung bng mó c nh ca khung con th nhõt

Phạm Việt Dũng lớp DTTH1 K40 Trờng Đại học Bách khoa Hà Nội 25

Trích đoạn Định tuyến cho cỏc loại hỡnh dịch vụ Đỏnh giỏ theo chủ quan Đỏnh giỏ theo khỏch quan Cỏc động lực chớnh Phơng ỏn 1: Dịch vụ thoại Internet là thứ yếu
Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status