Tài liệu ĐỀ THI MẪU PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCH THUẾ (Cao học kinh tế) doc - Pdf 92

1
ĐỀ THI MẪU PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCH THUẾ

I. Lý thuyết

1. Theo quan ñiểm của Harberger, một khoản thuế ñánh vào ñầu ra của một ngành
làm giảm giá tương ñối của ñầu vào sử dụng nhiều trong ngành ñó và gây bất lợi
cho một số người. Anh, chị hay bình luận quan ñiểm nói trên của Harberger và
hãy chỉ rõ người bị bất lợi là ai?
2. Một hệ thống thuế như thế nào ñược xem là nổi so với nền kinh tế? Hãy phân tích
những tác ñộng tích cực và bất lợi của hệ thống thuế nổi.
3. Phân biệt ba lý thuyết về sự hy sinh hữu dụng trong thuế lũy tiến.
4. Trước tình trạng ô nhiễm gia tăng, chính phủ nước cộng hòa A ñang xem xét các
biện pháp ngăn chặn và giảm thiểu tình trạng này. Giả sử bạn là một chuyên viên
ñược chính phủ mời ñến trình bày ý kiến về hai trường hợp: (i) cấp phép cho
quyền gây ô nhiễm (pollution permits) và (ii) ñánh một khoản thuế lên những sản
phẩm gây ô nhiễm. Hãy nêu phần trình bày của bạn và sử dụng ñồ thị nếu cần.
5. Hãy chứng minh rằng kinh tế nhỏ nhập khẩu không nên ñánh thuế nhập khẩu, còn
nền kinh tế lớn nhập khẩu có cơ hội ñạt ñược thặng dư quốc gia ròng nếu ñánh
thuế nhập khẩu theo một thuế suất thích hợp?
6. Trong lĩnh vực thuế, phân tích tác ñộng tổng thể là gì. Cho ví dụ minh họa.
7. Hãy cho biết trường hợp nào phân tích thuế theo mô hình cân bằng bộ phận và
trường hợp nào phân tích thuế theo mô hình cân bằng tổng thể.
8. Phân biệt hiệu ứng thu nhập (income effect) và hiệu ứng thay thế (substitution
effect) khi chính phủ ñánh thuế thu nhập cá nhân.
9. So sánh thuế thu nhập cá nhân và thuế tài sản trên các phương diện: tính công
bằng và tính hiệu quả. Liên hệ thực tiễn Việt Nam hiện nay.
10. Hãy giải thích phương trình và nêu ý nghĩa của ñộ co giãn thuế dưới ñây:





trong
ñ
ó: E
T
:
Độ
co giãn thu
ế

T*: T

ng thu v

thu
ế
sau khi
ñ
ã lo

i b



nh h
ưở
ng c

a vi



n ph

m trong n
ướ
c (GDP)
11.

Hãy cho ví d

b

ng s

minh h

a s

khác bi

t gi

a
ñộ
n

i và
ñộ
co giãn c



a thu
ế
bao g

m nh

ng lo

i nào? T

i sao chúng còn tùy thu

c vào
cách th

c chính ph

s

d

ng thu
ế
.
13.

Hãy trình bày ý ngh
ĩ
a c

ñươ
ng v

i
t
A

Và và Và
2
t
KB


t
LB

t
ươ
ng
ñươ
ng v

i
t
B

t
ươ
ng
ñươ


14.

Gi

i thích
ñẳ
ng th

c sau:

Thu
ế
nh

p kh

u = Thu
ế

ñ
ánh vào tiêu dùng + Tr

c

p ng

m cho s

n xu


i t

i m

c giá
quy ra ti

n Vi

t Nam là 20.000
ñ
. M

t
ñơ
n v

m

t hàng này n
ế
u
ñượ
c s

n xu

t t


u trong n
ướ
c có giá tr

1.000
ñ
. G

i thu
ế
su

t thu
ế
nh

p kh

u
ñ
ánh vào thành ph

m
là t
g

ñ
ánh vào v

t li

g
= 40% và t
i
= 0%;
b.

t
g
= 40% và t
i
= 20%;
c.

t
g
= 40% và t
i
= 40%;
d.

t
g
= 40% và t
i
= 60%;

Bài 2

Hãy tính và cho nh


ñ
ây (
ñơ
n v

tính: 1000 t


ñ
)

2009 2008 2007 2006
T

ng thu
ế
240 190 170 130
Thu
ế
giá tr

gia t
ă
ng 70 50 46 30
Thu
ế
tiêu th


ñặ

ng thu c

a các qu

c gia qua các s

li

u
v


ñộ
co giãn và
ñộ
n

i c

a t

ng thu
ế
cho

b

ng sau.

N

3
D 0,8 0,7 0,9 1,0 1,0 0,9

Bài 4
Gi

s

hàm s

v

l
ượ
ng c

u thu

c lá
ñ
i
ế
u t

i m

t qu

c gia là Q
D


n --
ñ
vt) c

a m

t
ñơ
n v

thu

c lá.
a. V


ñồ
th


b. Tính giá và s

n l
ượ
ng cân b

ng (gi

s



ñặ
c bi

t vào phía cung
2000

ñ
vt m

i
ñơ
n v

thu

c lá thì giá c

và s

n l
ượ
ng thay
ñổ
i nh
ư
th
ế
nào,

ế
u chính ph

quy
ế
t
ñị
nh
ñ
ánh thu
ế
tiêu th


ñặ
c bi

t v

i thu
ế
su

t
80%
vào phía
cung thì giá c

và s


ñấ
t n
ướ
c X, chính quy

n thành ph

Y
ñ
ang v

n
ñộ
ng các v


ñạ
i bi

u H

i
ñồ
ng
nhân dân thông qua m

t s

c thu
ế


n v

lo

i thu
ế

ñ
ó thì ý ki
ế
n
c

a anh, ch

nh
ư
th
ế
nào?

Bài 6
Gi

s

m

c



ñồ
ng/n
ă
m). Các s

c thu
ế

ñ
ánh vào tiêu dùng chi
ế
m t

l

6% chi tiêu dùng.
Hãy tính s

ti

n thu
ế
, thu
ế
su

t biên so v



ñ
)
Tiêu dùng
(1000 t


ñ
)
Thu
ế
tiêu dùng
(1000 t


ñ
)
Thu
ế
su

t biên
(MTR), %
Thu
ế
su

t bình
quân (ATR), %
0

ươ
ng trình c

i
t

o môi tr
ườ
ng. Hai m

t hàng ch

u thu
ế

ñượ
c Chính ph

nh

m
ñế
n là A và B v

i các s


li

u cho d

vt
S

n l
ượ
ng tiêu th

hi

n t

i 1.000.000
ñơ
n v

3.000.000
ñơ
n v
ịChính ph

xem xét 3 ph
ươ
ng án
ñ
ánh thu
ế
hàng hóa d

nh m

c thu
ế
thu
ñượ
c cho t

ng ph
ươ
ng án.
b.

Ph
ươ
ng án nào t

t nh

t (xét trên m

i t
ươ
ng quan gi

a s

thu
ế
thu


d

li

u c

a n
ướ
c C

ng hòa X
ñ
ã
ñượ
c
ñ
i

u ch

nh.
a) Trong n
ă
m 2009, giá nh

p kh

u CIF c



ng 75.000
Đ
VTT. Xe h
ơ
i ch

u thu
ế
su

t nh

p kh

u 80% và thu
ế
su

t thu
ế
GTGT là
10%. [Ghi chú: Thu
ế
GTGT
ñượ
c
ñ
ánh trên giá tr


p kh

u?
ii) Tính giá bán ra c

a xe h
ơ
i nh

p kh

u.
b) N
ă
m 2006 giá CIF c

a toàn b

linh ki

n
ñể
l

p ráp xe h
ơ
i (CKD) là 160.000
Đ
VTT/xe. Các ph



vào
kho

ng 120.000
Đ
VTT. Linh ki

n nh

p kh

u ch

u thu
ế
nh

p kh

u v

i thu
ế
su

t 50% và
thu
ế
GTGT v

ướ
c.
c) Tính t

l

b

o h

hi

u d

ng
ñố
i v

i xe h
ơ
i l

p ráp trong n
ướ
c.
d) Theo anh/ch

, có nên
ñề
xu

Bài 9:
Th

tr
ườ
ng cà-phê
Trong n
ă
m 2008, s

n l
ượ
ng cà-phê c

a qu

c gia T là 120.000 t

n và giá bán ch
ư
a thu
ế

c

a m

t t

n cà-phê là 40.000


n h

n,
ñộ
co dãn c

a l
ượ
ng cung cà-phê theo giá vào kho

ng 0,3 và
ñộ
co
dãn c

a c

u theo giá g

n b

ng –2,2. Tính s

thu thu
ế
, giá cung, giá c

u và m



a c

u có th

lên
t

i –4. V

i nh

ng
ñộ
co dãn này, hãy tính thu
ế
su

t mà chính ph

s


ñạ
t s

thu thu
ế
cao
nh

ñ
ang xem xét vi

c
ñ
ánh thu
ế
tiêu th


ñặ
c bi

t v

i thu
ế
su

t 25% vào xe g

n
máy hi

n
ñ
ang gia t
ă
ng r



u trình bày nh

ng phân
tích c

a mình v

tác
ñộ
ng c

a lo

i thu
ế
này. Các thông s

c

n thi
ế
t cho phân tích
ñượ
c
cung c

p nh
ư
sau: (1)

n mang tính l
ư
u ho

t cao.
1.

Hãy th

c hi

n phân tích cân b

ng t

ng ph

n.
2.

Hãy th

c hi

n phân tích cân b

ng t

ng th


y
ế
u)

Bài 11
Th

tr
ườ
ng hàng A là c

nh tranh hoàn h

o v

i giá th
ế
gi

i là 2 USD/1
ñơ
n v

s

n ph

m.
Nướ
c c

ang tiêu th

trong n
ướ
c là 600.000 s

n
ph

m và có
ñộ
co giãn c

a c

u theo giá
ướ
c tính là – 1,2. Tr
ướ
c hi

n t
ượ
ng nhu c

u v


hàng A t
ă


i và s

thu thu
ế
t

i các m

c thu
ế
su

t c

a thu

nh

p
kh

u 10%, 20%, 40% và 80%
2.

Cho nh

n xét v

t


ng ph

tr

i cân b

ng v

i s

thu thu
ế
?

Bài 12
V là m

t công ty c

a
ñấ
t n
ướ
c Hà-Lan
ñầ
u t
ư
300 tri


c gia không
ñ
ánh thu
ế
chuy

n l

i nhu

n ra n
ướ
c ngoài. Thu
ế
thu nh

p
công ty

N
ñượ
c kh

u tr

khi xác
ñị
nh thu
ế
thu nh


ñượ
c chuy

n v

Hà-Lan d
ướ
i d

ng c

t

c. Trong m

i tr
ườ
ng
h

p sau, hãy tính và cho nh

n xét v

tác
ñộ
ng
ñố
i v


n c

a n
ă
m
ñầ
u tiên.
(b) Chính ph

N mi

n thu
ế
thu nh

p công ty ba n
ă
m
ñầ
u tiên cho m

i doanh nghi

p.
(c) Nh
ư
câu (b), nh
ư
ng Chính ph

t

i Hà-Lan.
(d) Nh
ư
câu (b), nh
ư
ng Chính ph

N
ñ
ánh thu
ế
14% vào l

i nhu

n chuy

n ra n
ướ
c ngoài
d
ướ
i m

i hình th

c. Kho


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status