Tài liệu Luận văn xây dựng công trình_Kết cấu - Pdf 99

Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 99 – 04 GVHD : ThS. VÕ BÁ TẦM

PHẦN II

GVHD KẾT CẤU : Th.S. VÕ BÁ TẦM
SVTH : PHẠM HOÀNG VŨ
LỚP : BE99CCH
MSSV : 899BE166
+ Trọng lượng các lớp cấu tạo:
• g
ct
= δ . γ .n.
- Gạch men Ceramic dày 1 cm:
g
1
= 0,007 x 1800 x 1,1 = 13.86 kg/m
2
- Lớp vữa lót M 75 dày 2 cm:
g
2
= 0,02 x 1600 x 1,2 = 38,4kg/m
2
- Lớp vữa trát trần M75 dày 1,5 cm:
g
3
= 0,015 x 1600 x 1,2 = 29kg/m
2
⇒ Tổng tónh tải tác dụng lên sàn:
g
s
= g
bt
+ g
1
+ g
2
+g
3

= 437 kg/m
2
2. Hoạt tải: (chọn theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2737-95)
-
Căn hộ nhà ở, phòng ngủ : 150kg/m
2
x 1,3 = 195kg/m
2
.
-
Hành lang, cầu thang : 300 x 1,2 = 360kg/m
2
.
-
Balcon : 200 x 1,2 = 240kg/m
2
.

II.
PHƯƠNG PHÁP TÍNH NỘI LỰC :
Tính theo sơ đồ đàn hồi
1. Bản kê 4 cạnh làm việc theo 2 phương.
(L
2
/L
1
< 2) dùng phương pháp tra bảng

7
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 99 – 04 GVHD : ThS. VÕ BÁ TẦM
- Moment âm ở gối
M
I
= - K
91
. P
M
II
= - K
92
. P
Với P = q.L
1
.L
2
= (g + p) L
1
. L
2
L
1
; L
2
: chiều dài cạnh ngắn và cạnh dài của ô bản.
Hệ số m
i
, K
i

p(kg/m
2
)
q + p
(kg/m
2
)
P
(kg)
S
1
9 3 4.2 1.4 301.3 195 496.3 6253
S
3
9 3.5 4 1.143 301.3 195 496.3 6948
S
4
9 3 4 1.333 437 195 632 7584
S
6
9 1.3 2.35 1.808 301.3 240 541.3 1654
S
8
9 1.3 1.85 1.423 301.3 240 541.3 1302
SVTH : PHẠM HOÀNG VŨ PHẦN KẾT CẤU ( SÀN ) TRANG :
8
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 99 – 04 GVHD : ThS. VÕ BÁ TẦM

6
0.0195 0.006 0.0423 0.0131 32.25 9.922 69.95 21.66
S
8
0.021 0.0107 0.0473 0.024 27.34 13.93 61.58 31.24

BẢNG KẾT QUẢ CỐT THÉP M
1
.

Tên ô
bản
M
1

(kg.m)
h
0
A
1
γ
1
Fa
1

(cm
2
)
Chọn
thép

(kg.m)
h
0
A
2
γ
2

Fa
2

(cm
2
)
Chọn
thép
Fa
2

chọn

μ%
S
1
66.91 6.5 0.018 0.991 0.611

Φ6 a200
1.4 0.215
S
3

I
.

Tên ô
bản
M
I

(kg.m)
h
0
A
I
γ
I
Fa
I

(cm
2
)
Chọn
thép
Fa
I

chọn

μ%
S

II
Fa
2

(cm
2
)
Chọn
thép
Fa
II

chọn

μ%
S
1
150.1 6.5 0.039 0.98 1.386
Φ6 a200
1.4 0.215
S
3
242.5 6.5 0.064 0.967 2.269
Φ8 a200
2.5 0.385
S
4
198.7 6.5 0.052 0.973 1.848
Φ8 a200
2.5 0.385


SVTH : PHẠM HOÀNG VŨ PHẦN KẾT CẤU ( SÀN ) TRANG :
10
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 99 – 04 GVHD : ThS. VÕ BÁ TẦM
 Ở gối tựa:
12
2
1
l
qM =

 Với ô bản số 2 : l
1
= 1.15m ; l
2
= 4.2m
Tải trọng tác dụng : q = p + g = 301.3 + 195 = 496.3 kg/ m
2
.
Moment ở giữa nhòp:
24
2
15.1
3.496==
24
2
1
l
qM
= 27.35kgm

Φ6 a200
1.4 0.215
54.7 6.5 0.014 0.992 0.499
Φ6 a200
1.4 0.215

 Với ô bản số 5 : l
1
= 1.2m ; l
2
= 4.2m
Tải trọng tác dụng : q = p + g = 301.3 + 360 = 661.3 kg/ m
2
.
Moment ở giữa nhòp:
24
2
2.1
3.661==
24
2
1
l
qM
= 39.678kgm
Moment ở gối tựa:
12
2
2.1
3.661==

1
= 1.3m ; l
2
= 3.5m
Tải trọng tác dụng : q = p + g = 301.3 + 360 = 661.3 kg/ m
2
.
Moment ở giữa nhòp:
24
2
3.1
3.661==
24
2
1
l
qM
= 46.6kgm
Moment ở gối tựa:
12
2
3.1
3.661==
12
2
1
l
qM
= 93.2kgm


= 4.2m
Tải trọng tác dụng : q = p + g = 301.3 + 360 = 661.3 kg/ m
2
.
Moment ở giữa nhòp:
24
2
85.1
3.661==
24
2
1
l
qM
= 94.3kgm
Moment ở gối tựa:
12
2
85.1
3.661==
12
2
1
l
qM
= 188.6kgm
Tính toán cốt thép :

Moment
(kgm)

- Thép tròn AI có : R
a
= 1700kg/cm
2
.

IV. TÍNH TOÁN CỐT THÉP:
-
Chọn a = 1,5cm ⇒ h
0
= h - a = 8 -1,5 = 6,5 cm
2
0
.b.h
n
R
M
A =

Với : h = 8cm chiều dày bản sàn
b = 100cm

(
)
2.A110.5 −+=γ

0
.R.h
M
a

• Độ cứng của bản:













=

=
2
0.3112
3
x0.08
9
2.4x10
2
112
3
E.h
D
υ
= 112528


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status