Tài liệu Luận văn xây dựng công trình_Chương 3 - Pdf 89

GVHD : Th.S NGUYỄN QUỐC THÔNG SVTH : NGUYỄN NGỌC HẢI

CHƯƠNG III:
TÍNH KHUNG NGANG TRỤC 2I./ SƠ ĐỒ TÍNH :  ĐỀ TÀI : LÔ C CHUNG CƯ ĐINH TIÊN HOÀNG Trang 1 PHẦN KẾT CẤU

* Sơ bộ chọn các kích thước của dầm ,cột khung (Xét cho ½ khung do khung
đối xứng)

a./
Dầm :
+ Các dầm dọc có kích thước sơ bộ là 20×30
+ Các dầm khung có kích thước sơ bộ là 20×35
b./
Cột : + Cột dùng BT mác 300 ; Rn =130 Kg/cm2
+Các giá trò ΣNi max là giá trò lực nén tại chân cột tầng 7 ,tầng 4 và
tầng 1 (trệt)
()
n
i

12
13
32
33
60
70
8079
59
50
49
69
90
89
8381
82
61
51
71
63
62
52
53
72
73
91
92
93
48474644
45
4500

66
56
76
94
95
96
87 88
67
68
5857
7877
9897
3.8m
7.1m
10.4m
13.7m
17m
20.3m
23.6m
26.9m
30.2m
GVHD : Th.S NGUYỄN QUỐC THÔNG SVTH : NGUYỄN NGỌC HẢI

 ĐỀ TÀI : LÔ C CHUNG CƯ ĐINH TIÊN HOÀNG Trang 2 PHẦN KẾT CẤU
+ Tiết diện cột thay đổi sau mỗi 3 tầng :
-tầng 4(cao trinh10,4m)
-tầng 7(cao trình 20,3m)
để hạn chế bớt sự lệch tâm của các cột bên ( vốn rất phức tạp nếu kể vào
trong tính toán,khó lường trước được phát sinh moment trong quá trình thi công) nhất
là ở các tầng cao.

1
= 1,4

x 3,5/2 = 2.8( m
2
).
Từ Ô
2
: F
2
=1/4(4,5 x 4) = 4.5 (m
2
)
- Tại chân cột tầng 9 ( cao trình +26.9
m
)
+ Tải do dầm môi :
G
1
= (1/2)×b×h×g×l×n
= (1/2)×0.2×(0.2-0.08)×2500×4×1.1 =132 (kg)
+ Tải do dầm dọc :
G
2
= (1/2)×b×h×g×l×n
=(1/2)× 0.2×(0.3-0.08)×2500×4×1.1 =242 (kg)
+ Tải do dầm ngang :
G
3
= 0.2×(0.35-0.08)×(4.5/2) ×2500×1.1 + 0.2×(0.35-0.08)×1.4×2500×1.1

= 0.2x(3.3-0,3)x1800x1.2×(1.4+4.5)/2
= 3823 (Kg)
+ Do sàn:
G
= (2.8+4.5) x(433+97.5) = 3873 (Kg)
6
Tải tại chân cột tầng 9 :
 ĐỀ TÀI : LÔ C CHUNG CƯ ĐINH TIÊN HOÀNG Trang 3 PHẦN KẾT CẤU
N
9
= ΣG
A i
= G
1
+G
2
+G
3
+G
4
+G
5
+G
6

= 132+242+542+1750+3823+3873 = 10362 (Kg)
_ Tải tác dụng chân cột do một tầng điển hình :
+ Tải do dầm môi :
G
1

+ Tải do tường xây trên dầm khung:
G
5
= δ×h×γ×n×(l
A-F
+l
A-B
)/2
B
= 0.2x(3.3-0,3)x1800x1.2×(1.4+4.5/2)
= 3823 (Kg)
+ Do sàn:
G
6
= 2.8x(401+240) + 4.5x(356+195) = 4274 (Kg)
Tải tại chân cột tầng điển hình :
N = ΣG
A i
= G
1
+G
2
+G
3
+G
4
+G
5
+G
6

+8×N
A A

GVHD : Th.S NGUYỄN QUỐC THÔNG SVTH : NGUYỄN NGỌC HẢI

= 10362 + 8x10763 = 96466 (Kg)
b
./ Cột trục B :
 ĐỀ TÀI : LÔ C CHUNG CƯ ĐINH TIÊN HOÀNG Trang 4 PHẦN KẾT CẤU
2

- Diện truyền tải: Từ Ô
1
:F
1
= (1/2) ×4.5

x 4 = 9 (m
2
)
_ Tải tập trung tại chân cột tầng 9 :
+ Tải do dầm dọc :
G
=(1/2)×b×h×l×γ×n
1
= (1/2)×0.2×(0.3-0.08)×(4+4.5)×2500×1.1
= 514 (Kg)
+ Tải do dầm ngang :
G
2

= 0.2x(3.3-0,3)1800x1.2×(4.5+4.5)/2
= 5832(Kg)
+T do hồ nước mái:
G
=14223(Kg)
6
Tải tại chân cột tầng 9 :
N
9
B
= G
B
+G +G
1 2 3
+G + G +G = 514+668+4775+1017+5832+14223
4 5 6
= 27029 (Kg)
_ Tải tác dụng chân cột do một tầng điển hình trục B :
+ Tải do dầm dọc :
G
=(1/2)×b×h×l×γ×n
1
= (1/2)×0.2×(0.3-0.08)×(4+4.5)×2500×1.1
= 514(Kg).
+ Tải do dầm ngang :
G
2
= 0.2×(0.35-0.08)×4.5 ×2500×1.1 = 668 (Kg)
+ Tải do sàn S
(2 ô sàn) :

= 5832(Kg)
+Tải do cầu thang:
G
= 11901+2919 = 14820(Kg)
6
Tải tại chân cột tầng điển hình trục B :
N = G
B
+G +G
1 2 3
+G + G +G = 514+668+4959+1017+5832+14820
4 5 6
= 27810(Kg)
Tải tại chân cột tầng 7 trục B :
N
7
B
=N
B
9
B
+2×N
B
B

=27029 + 2x27810 = 82649 (Kg)
Tải tại chân cột tầng 4 trục B :
N
4
B


x 4) = 2.2 ( m
2
).
Từ Ô
2
: F
2
=1/4(4,5 x 4) = 4.5 (m
2
)
Từ Ô
3
: F
3
=(4.5/2)x(2.2+1.5)/2 = 4.163 (m
2
)
_ Tải tập trung tại chân cột tầng 9 trục C:
+ Tải do dầm dọc :
=(1/2)×b×h×l×γ×n
G
1
= (1/2)×0.2×(0.3-0.08)×(4+4.5)×2500×1.1
= 514 (Kg)
+ Tải do dầm ngang :
G
2
= 0.2×(0.35-0.08)×[(4.5+2.2)/2] ×2500×1.1 = 497.5 (Kg)
+ Tải do sàn S3 và sàn S1 và S7:

=14223 (Kg)
6
Tải tại chân cột tầng 9 trục C :
N
9
= G
C
+G
1 2
+G +G
3 4
+G +G = 514+497.5+5763+946+2916+14223
5 6
= 24860 (Kg)
_ Tải tác dụng chân cột do một tầng điển hình trục C :
+ Tải do dầm dọc :
G
=(1/2)×b×h×l×γ×n
1
= (1/2)×0.2×(0.3-0.08)×(4+4.5)×2500×1.1
= 514 (Kg)
+ Tải do dầm ngang :
G
2
= 0.2×(0.35-0.08)×[(4.5+2.2)/2] ×2500×1.1 = 497.5 (Kg)
+ Tải do sàn S3 và sàn S1 :
G
= (356+195) x 4.5+(356+360) x (4.163+2.2) = 7035.4(Kg)
3
+ Tải do tường xây trên dầm dọc :

= 514+497.5+7035.4+946+2916 = 11909(Kg)
Tải tại chân cột tầng 7 trục C :
N
7
=N
C
9
C
+2×N
C

= 24860 + 2x11909 = 48678 (Kg)
Tải tại chân cột tầng 4 trục C :
N
4
= N
C
9
C
+ 5×N
C
= 24860 + 5x11909 = 84405 (Kg)
Tải tại chân cột tầng trệt (1) trục C :
N
1
= N
C
9
C
+ 8×N

=(1/2)×b×h×l×γ×n
G
1
= (1/2)×0.2×(0.3-0.08)×(4+2)×2500×1.1
= 375 (Kg)
+ Tải do dầm ngang :
G
2
= 0.2×(0.35-0.08)×[(2+2.2)/2] ×2500×1.1 = 312 (Kg)
+ Tải do sàn S3 và sàn S1 và S7:
G
= (433+97.5)x(0.55+4.5+2.2) = 3846 (Kg)
3
+ Tải do tường xây trên dầm dọc :
G
= (1/2)×δ×S ×γ×n
4 t
= (1/2)×0.1×8.76×1800×1.2
= 946 (Kg)
Với: + Diện tích cửa: S
c
= 1.2 x 2.2 =2.64(m
2
)
+ Diện tích tường: S
t
=(4-0.2) x(3.3-0.3) –2.64= 8.76 (m)
+ Tải do tường xây trên dầm khung:
G
5

G
= (1/2)×δ×S ×γ×n
4 t
= (1/2)×0.1×8.76×1800×1.2
= 8.76 (Kg)
Với: + Diện tích cửa: S
c
= 1.2 x 2.2 =2.64(m
2
)
+ Diện tích tường: S
t
=(4-0.2) x(3.3-0.3) –2.64 = 8.76 (m)
+ Tải do tường xây trên dầm khung:
G
5
= δ×h×γ×n×( l /2)
D-D’
GVHD : Th.S NGUYỄN QUỐC THÔNG SVTH : NGUYỄN NGỌC HẢI

= 0.2x(3.3-0,3)x1800x1.2×(2/2)
= 1296 (Kg)
Tải tại chân cột tầng điển hình trục D :
N = G
 ĐỀ TÀI : LÔ C CHUNG CƯ ĐINH TIÊN HOÀNG Trang 8 PHẦN KẾT CẤU
D
+G +G
1 2 3
+G +G
4 5

D
= 6775 + 8x7378 = 65799 (Kg)
./ Cột trục D’ :
b
3

- Diện truyền tải:
Từ Ô
1
:F
1
=1/4(4.5

x 4) = 4.5 ( m
2
).
_ Tải tập trung tại chân cột tầng 9 trục D’:
+ Tải do dầm cầu thang :
G
=(1/2)×b×h×l×γ×n
1
= (1/2)×0.2×0.3×4×2500×1.1 = 330 (Kg)
+ Tải do dầm ngang :
G
2
= 0.2×(0.35-0.08)×4.5/2 ×2500×1.1 = 334 (Kg)
+ Tải do sàn S1:
G
= (433+97.5)x4.5= 2387 (Kg)
3

G
2
= 0.2×(0.35-0.08)×4.5/2 ×2500×1.1 = 334 (Kg)
GVHD : Th.S NGUYỄN QUỐC THÔNG SVTH : NGUYỄN NGỌC HẢI

+ Tải do sàn S1:
G
= (356+195)x4.5= 2480 (Kg)
3
+ Tải do tường xây trên dầm thang máy:
G
= (1/2)×δ×S ×γ×n
4 t
= (1/2)×0.2×2x3×1800×1.2
=1296 (Kg)
+ Tải do tường xây trên dầm khung:
G
 ĐỀ TÀI : LÔ C CHUNG CƯ ĐINH TIÊN HOÀNG Trang 9 PHẦN KẾT CẤU
5
= δ×h×γ×n×( l /2)
D-D’
= 0.2x(3.3-0,3)x1800x1.2×(2/2)
= 1296 (Kg)
Tải tại chân cột tầng điển hình trục D’ :
N = G
D’
+G +G
1 2 3
+G +G
4 5

= 5644 + 8x5736 = 51532 (Kg)
b
./ Cột trục E :
2

- Diện truyền tải: Từ Ô
1
:F
1
= (1/2)×4.5

x 4 = 9 (m
2
)
_ Tải tập trung tại chân cột tầng 9 :
+ Tải do dầm dọc :
G
=(1/2)×b×h×l×γ×n
1
= (1/2)×0.2×(0.3-0.08)×4×2500×1.1
= 242 (Kg)
+ Tải do dầm ngang :
G
2
= 0.2×(0.35-0.08)×[(4.5+2.5)/2] ×2500×1.1 = 520 (Kg)
+ Tải do sàn S
(2 ô sàn) :
1
G
= 9x(433+97.5) = 4775 (Kg)

9
= G
 ĐỀ TÀI : LÔ C CHUNG CƯ ĐINH TIÊN HOÀNG Trang 10 PHẦN KẾT CẤU
E
+G +G
1 2 3
+G + G = 242+520+4775+1017+4536
4 5
= 11090 (Kg)
_ Tải tác dụng chân cột do một tầng điển hình trục E :
+ Tải do dầm dọc :
G
=(1/2)×b×h×l×γ×n
1
= (1/2)×0.2×(0.3-0.08)×4×2500×1.1
= 242(Kg)
+ Tải do dầm ngang :
G
2
= 0.2×(0.35-0.08)×[(4.5+2.5)/2] ×2500×1.1 = 520 (Kg)
+ Tải do sàn S
(2 ô sàn) :
1
= 9 x(356+195) = 4959 (Kg)
G
3
+ Tải do tường xây trên dầm dọc :
G
= (1/2)×δ×S ×γ×n
4 t

Tải tại chân cột tầng 7 trục E :
N
7
= N
E
9
E
+2×N
E
=11090 + 2x11274 = 33638 (Kg)
Tải tại chân cột tầng 4 trục E :
4
N =N
E
9
E
+5×N
E
=11090 + 5x11274 = 67460 (Kg)
Tải tại chân cột tầng trệt (1) :
N
1
=N
E
9
E
+8×N
E
=11090 + 8x11274 = 101282 (Kg)
_ Chọn sơ bộ tiết diện cột theo công thức sau :

F
cột
(cm
2
)
b×h (cm)
Trục
AvàF
Tầng
9_8_7
Tầng
6_5_4
Tầng
3_2_1
31888
64177
96466
1.2
1.2
1.2
294
592
890
20×20
20×30
25×40
Trục
B
Tầng
9_8_7

449
779
1109
20×25
20×40
25×45
Trục D
Tầng
9_8_7
Tầng
6_5_4
Tầng
3_2_1
21531
43665
65779
1.2
1.2
1.2
199
403
607
20×20
20×20
20×30
Trục D’
Tầng
9_8_7
Tầng
6_5_4

25×40 II./ XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TRUYỀN TỪ CẦU THANG VÀO

KHUNG 2 :

1. Sơ đồ truyền tải :
2. Tải trọng tác dụng lên các dầm thang (do sàn cầu thang)
a) Dầm DT
1
và DT
2
:

F
1
= (4.5+2.3)/2 x 1.1 = 3.74 ( m
2
)
F
2
= (½)x2x1 = 1( m
2
)
Σ M/A = O => R = [p
1
x F
1
x(4.3/2)+ p

b) Dầm DT
1
và DT
2
:
R=2698.6 (Kg)

* Tóm lại ,lực do cầu thang truyền vào khung:
*tỉnh tải:
- Nút trục B’:
G = R
DT1
= (1634.5+2698.6)+(290.05+785.7)= 4917.3(Kg)
- Nút trục B(giữa cột trục B ):
G = R
DT2
= (1560+2281.55)+(1394.64+5872.04) =
11108.23(Kg)
*hoạt tải:
- Nút trục B’:
GVHD : Th.S NGUYỄN QUỐC THÔNG SVTH : NGUYỄN NGỌC HẢI

 ĐỀ TÀI : LÔ C CHUNG CƯ ĐINH TIÊN HOÀNG Trang 13 PHẦN KẾT CẤU
P = R’
DT1
+R’
A(LM2)
= 1468.8+131.71 = 1600.51 (Kg)
- Nút trục B(giữa cột trục B ):
P= R’

Trọng lượng bản thân dầm đáy :
N
5
= 4.5x4x0.2x(0.4-0.12)x2500x1.1 =2772 (Kg)
Trọng lượng bản thân cột :
N
6
= 4x(1.5+0.8)x0.2x0.2x2500x1.1 =1012 (Kg)
Ư N = (N
1
+ N
2
+ N
3
+ N
4
+ N
5
+ N
6
)/4
= ( 3356 +891+13140.9+22298+2772+1012)/4
= 10867.5 (Kg)
IV./ TẢI TRỌNG :

Do khung đối xứng nên ta chỉ× cần tính cho ½ khung
1./
Tải trọng đứng :
a./ Tầng mái (Tầng 9) :
a

×l
1
= (5/8) ×97.5×1.4/2 = 42.66 (Kg/m)
⇒ p
A-A’
=42.66 (Kg/m)
* Nhòp A-B ,D-E và E-F:
- Tónh tải :
+ Tải do sàn S
1
truyền vào :
β= l
1
/2l
2
=4/(2×4.5) = 0.444
g
2
= ½ g
s
(1)
×l
1
×(1-2β
2

3
)
= ½(433×4×(1-2×0.444
2

1
truyền vào :
β= l
1
/2l
2
=4/(2×4.5) = 0.444
g
2
= ½ g
s
(1)
×l
1
×(1-2β
2

3
)
= ½(433×4×(1-2×0.444
2
+0.444
3
))
= 600.4 (Kg/m)
+Tải do sàn mái cầu thang:
g
1
=1/2(5/8) ×g
s

3
)
= ½(97.5×4×(1-2×0.444
2
+0.444
3
))
= 135.2 (Kg/m)
+Tải do sàn mái cầu thang:
p
1
=1/2(5/8) ×p
s
(ct)
×l
1
= ½(5/8) ×97.5×4.5 = 137.11 (Kg/m)
⇒ P
B-C
= p
1
+p
2
=128.99+137.11=266.1(Kg/m)


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status