Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần đầu tư và phát triển quốc tế (Indeco) - pdf 12

Download Luận văn Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần đầu tư và phát triển quốc tế (Indeco) miễn phí



MỤC LỤC
PHẦN I: CƠ SỞ LÍ LUẬN
I. KHÁI NIỆM- Ý NGHĨA PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH 2
1.1. Khái niệm phân tích tài chính 2
1.2. Ý nghĩa phân tích tài chính 2
II. MỤC ĐÍCH, VAI TRÒ, PHƯƠNG PHÁP, CÔNG CỤ PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH 3
2.1. Mục đích phân tích tải chính 3
2.2. Vai trò phân tích tài chính 3
2.3. Phương pháp phân tích 4
2.4. Công cụ phân tích tài chính 6
2.5. Tài liệu phân tích tình hình tài chính 8
III.NỘI DUNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH .12
3.1. Phân tích tình hình tài chính qua bảng cân đối kế toán .12
3.2. Phân tích tình hình tài chính qua bảng kết quả hoạt động kinh doanh .13
3.3. Phân tích tình hình thanh toán và khả năng thanh toán .15
1. Phân tích tình hình thanh toán .15
2. Khả năng thanh toán .15
3.4. Phân tích tình hình tài chính qua các tỉ số tài chính .17
1. Tỉ số khả năng thanh toán .17
2. Tỉ số cơ cấu tài chính .17
3. Tỉ số hoạt động .18
4. Tỉ số doanh lợi .19
5. Phân tích tài chính qua sơ đồ tài chính Dupont .21
PHẦN II: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY INDECO .22
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY .23
I. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG TY .23
1.1. Giới thiệu về Công ty .23
1.2. Quá trình hình thành và phát triển Công ty. .23
II. TỔ CHỨC BỘ MÁY HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY .26
2.1. Cơ cấu tổ chức .26
2.2. Chức năng, nhiệm vụ các phỏng ban .26
III. MỤC TIÊU VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN .31
3.1. Mục tiêu trong 3 năm tới .31
3.2. Định hướng phát triển .32
CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÌNH CÔNG TY INDECO .33
I. PHÂN TÍCH CHUNG TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY .37
II. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH QUA BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN .39
2.1. Kết cấu tài sản .40
2.2. Kết cấu nguồn vốn .44
III. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH QUA BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH .49
3.1. Phân tích tình hình doanh thu .49
3.2. Phân tích tình hình chi phí .51
3.3. Phân tích tình hình lợi nhuận .53
IV. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THANH TOÁN VÀ KHẢ NĂNG THANH TOÁN. .55
4.1. Tình hình thanh toán .55
a. Phân tích các khoản phải thu .56
b. Phân tích các khoản phải trả .57
c. Tỉ lệ các khoản phải thu so với các khoản phải trả .60
4.2. Khả năng thanh toán .61
V. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH QUA CÁC TỈ SỐ TÀI CHÍNH .62
5.1. Tỉ số thanh toán .62
5.2. Tỉ số cơ cấu tài chính .62
a. Tỉ số nợ .63
b. Tỉ số thanh toán lãi vay .63
5.3. Tỉ số hoạt động .64
a. Kì thu tiền bình quân .64
b. Vòng quay hàng tồn kho .65
c. Hiệu suất sử dụng tài sản cố định .65
d. Vòng quay tài sản .66
5.4. Tỉ số doanh lợi .67
a. Doanh lợi tiêu thụ .67
b. Doanh lợi tài sản .68
c. Doanh lợi vốn chủ sở hữu .69
5.5. Phân tích tài chính qua sơ đồ tài chính Dupont .72
PHẦN IV: GIẢI PHÁP-KIẾN NGHỊ .75
A. ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA CÔNG TY .75
I. VỂ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH .75
1. Thuận lợi .75
2. Khó khăn .75
II. VỀ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH .76
1. Ưu điểm .76
2. Nhược điểm .76
B. GIẢI PHÁP - KIẾN NGHỊ .77
I. GIẢI PHÁP .77
II. KIẾN NGHỊ .82
PHẦN KẾT LUẬN .83
TÀI LIỆU THAM KHẢO .84
PHỤ LỤC
 
 
 
 


/tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-32344/
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!

Tóm tắt nội dung:


15.11
3,977,800,621
23.78
2,432,952,297
157.49
1.Hàng tồn kho
1,544,848,324
15.11
3,977,800,621
23.78
2,432,952,297
157.49
B.TÀI SẢN DÀI HẠN
583,142,064
5.70
7,741,509,556
46.28
7,158,367,492
1227.55
I.Các khoản phải thu dài hạn
20,496,000
0.20
0
0.00
- 20,496,000
-100
1. Phải thu dài hạn khác
20,496,000
0.20
0
0.00
- 20,496,000
-100
II.Tài sản cố định
531,274,548
5.20
7,685,004,986
45.94
7,153,730,438
1346.52
1.Tài sản cố định hữu hình
531,274,548
5.20
1,285,004,986
7.68
753,730,438
141.87
2.Tài sản cố định vô hình
0
0.00
6,400,000,000
38.26
6,400,000,000
-
V.Tài sản dài hạn khác
31,371,516
0.31
56,504,570
0.34
25,133,054
80.11
1.Chi phí trả trước dài hạn
31,371,516
0.31
56,504,570
0.34
25,133,054
80.11
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
10,222,785,189
100
16,727,291,140
100
6,504,505,951
63.63
(Nguồn: Phòng kế toán – tài vụ)
KẾT CẤU TÀI SẢN NĂM 2007-2008
ĐVT: VNĐ
Chỉ tiêu Năm
Đầu năm 2007
Cuối năm 2007
Chênh lệch
Số tiền
%/TTS
Số tiền
%/TTS
Số tiền
%
A.TÀI SẢN NGẮN HẠN
9,164,963,839
91.74
9,639,643,125
94.30
474,679,286
5.18
I.Tiền và các khoản tương đương tiền
857,917,542
8.59
552,883,421
5.41
- 305,034,121
-35.56
1. Tiền
857,917,542
8.59
552,883,421
5.41
-305,034,121
-35.56
II.Các khoản đầu tư tài chính NH
40,000,000
0.40
40,000,000
0.39
0
0.00
1. Đầu tư ngắn hạn
40,000,000
0.40
40,000,000
0.39
0
0.00
III.Các khoản phải thu NH
7,296,974,743
73.05
7,501,911,380
73.38
204,936,637
2.81
1.Phải thu của khách hàng
2,898,920,105
29.02
3,739,533,666
36.58
840,613,561
29.00
2.Trả trước cho người bán
543,156,402
5.44
522,386,825
5.11
- 20,769,577
-3.82
3.Các khoản phải thu khác
3,854,898,236
38.59
3,239,990,889
31.6
- 614,907,347
-15.95
IV.Hàng tồn kho
970,071,554
9.71
1,544,848,324
15.11
574,776,770
59.25
1. Hàng tồn kho
970,071,554
9.71
1,544,848,324
15.11
574,776,770
59.25
B.TÀI SẢN DÀI HẠN
824,697,231
8.26
583,142,064
5.70
- 241,555,167
-29.29
I.Các khoản phải thu dài hạn
20,496,000
0.21
20,496,000
0.20
0
0.00
1. Phải thu dài hạn khác
20,496,000
0.21
20,496,000
0.20
0
0.00
II.Tài sản cố định
489,480,016
4.90
531,274,548
5.20
41,794,532
8.54
1.Tài sản cố định hữu hình
489,480,016
4.90
531,274,548
5.20
41,794,532
8.54
2.Tài sản cố định vô hình
0
0.00
0.00
0
0.00
V.Tài sản dài hạn khác
314,721,215
3.15
31,371,516
0.31
-283,349,699
-90.03
1. Chi phí trả trước dài hạn
314,721,215
3.15
31,371,516
0.31
-283,349,699
-90.03
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
9,989,661,070
100
10,222,785,189
100
233,124,119
2.33
(Nguồn: Phòng kế toán – tài vụ)
KẾT CẤU TÀI SẢN NĂM 2006 – 2007
Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008
Nhìn chung: tổng tài sản qua 3 năm có xu hướng tăng lên: tổng tài sản cuối năm 2007 tăng 233,124,119 đồng, tương ứng tăng 2,33% so với đầu năm 2007, cuối năm 2008, tổng tài sản Công ty tiếp tục tăng lên 6,504,505,951 đồng, tương ứng tăng 63,63% so với đầu năm 2008 cho thấy Công ty mở rộng qui mô kinh doanh. Tài sản ngắn hạn cuối năm 2007 tăng 474,679,286 đồng, tương ứng tăng 5,18% so đầu năm 2007 nhưng cuối năm 2008 tài sản ngắn hạn giảm 653,861,541 đồng, tương ứng giảm 6,78% so với đầu năm 2008 trong đó tỉ lệ hàng tồn kho trên tổng tài sản qua 3 năm liên tục tăng, cao nhất là cuối năm 2008 là 157,49% chủ yếu do chi phí xây dựng cơ bản dở dang cao, nhiều công trình đang thi công, hay chuẩn bị đầu tư vào các công trình mới… Hàng tồn kho tăng chứng tỏ Công ty có khả năng chiếm lĩnh thị trường. Tỉ lệ các khoản phải thu trên tổng tài sản cuối năm 2007 tăng 2,81% so đầu năm 2007, sang cuối năm 2008 tỉ lệ này giảm mạnh 44,03% do khách hàng trả chậm, tỉ lệ vốn bằng tiền trên tổng tài sản tăng 31,85% cho thấy các công trình của Công ty được khách hàng tín nhiệm. Tài sản dài hạn cuối năm 2007 giảm 241,555,167 đồng, tương ứng giảm 29,29% so đầu năm 2007, cuối năm 2008 tài sản dài hạn tăng lại 7,158,367,492 đồng, tương ứng tăng 1227,55% so với đầu năm 2008 trong đó tỉ lệ tài sản cố định trên tổng tài sản tăng khá cao 1346,52% do Công ty đầu tư nhiều công trình, đầu tư cơ sở vật chất kĩ thuật, đầu tư mua đất để xây dựng văn phòng ...Cụ thể:
Tiền và các khoản tương đương tiền: về mặt kinh tế toàn bộ vốn bằng tiền không nên có số dư quá cao mà nên đưa vào sản xuất kinh doanh để tăng vòng quay vốn, nâng cao hiệu quả sử dụng đồng vốn hay hoàn trả nợ để giảm chi phí sử dụng vốn. Thực tế, tại Công ty Indeco lượng tiền tồn quĩ tại Công ty vào cuối năm 2007 thấp, giảm 35,56% nhưng cuối năm 2008 Công ty dự trữ lượng tiền cao trong tài sản ngắn hạn, tiền tăng 176,080,147 đồng, tỉ lệ tiền trên tổng tài sản tăng 31,85% so đầu năm 2008 trong đó tiền gởi ngân hàng tăng mạnh (712,948,450 – 41,743,133) 671,205,317 đồng, tiền mặt giảm (16,015,118 – 511,140,288) 495,125,170 đồng. Năm 2007 tiền giảm, sang năm 2008 tiền đột ngột tăng mạnh chứng tỏ các công trình của Công ty được khách hàng tín nhiệm . Công ty đã chọn biện pháp an toàn là tất cả các khoản tiền gởi Ngân hàng giúp Công ty thực hiện các giao dịch kinh doanh diễn ra hằng ngày, đầu tư, giảm các khoản chi không cần thiết, khả năng sinh lời…. đồng thời hạn chế tiền tồn tại quỹ, chỉ giữ lại ít để chi các khoản bất ngờ: tai nạn lao động,….
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn: năm 2007 không phát sinh, cuối năm 2008 khoản này tăng 100% so đầu năm 2008 chứng tỏ Công ty đang mở rộng hoạt động đầu tư vào chứng khoán ngắn hạn: trái phiếu, cho vay… sự gia tăng này tạo nguồn lợi tức trong ngắn hạn cho Công ty.
Các khoản phải thu ngắn hạn: chiếm tỉ trọng rất lớn trong tài sản ngắn hạn. Các khoản phải thu phụ thuộc vào doanh số bán chịu, thời hạn bán chịu và chính sách thu tiền. Cuối năm 2007, tỉ lệ các khoản phải thu trên tổng tài sản tăng 204,936,637 đồng, tương ứng tăng 2,81%. Sự gia tăng này chưa tốt vì sẽ làm tăng khả năng bị chiếm dụng vốn, giảm khả năng thanh toán. Cuối năm 2008 tỉ lệ các khoản phải thu trên tổng tài sản giảm 44,03% so đầu năm, giảm 3,302,893,985 đồng chứng tỏ Công ty quản lí vốn tốt trong đó cuối năm 2007 phải thu khách hàng tăng 29% so đầu năm 2007,nhưng cuối năm 2008 giảm 26,16% so đầu năm 2008 cho thấy Công ty không bị ứ đọng vốn trong khâu thanh toán, cuối năm 2007 trả trước cho người bán giảm 3,82%và các khoản phải thu khác giảm 15,95% so đầu năm 2007, vào cuối năm 2008 trả trước cho người bán tiếp tục giảm 45,48% và các khoản phải thu khác cũng giảm 64,42% so đầu năm 2008. Công ty có cố gắng thu hồi công nợ nhưng do ảnh hưởng bởi tình hình chung của thị trường có nhiều biến động, khủng hoảng kinh tế, lạm phát cao đồng thời còn do các công trình chủ yếu là của ngân sách Nhà nuớc ( BQLDA Q.12, BQLDA tỉnh Đắc Nông, trung tâm thông tin di động: làm các trụ sở Mobifone….) giải ngân chậm (chờ phê duyệt, qua nhiều thủ tục…) nên việc thu hồi nợ một số khách hàng chậm. Vì thế, Công ty cần có biện pháp hữu hiệu để nhanh chóng thu hồi nợ, giảm bớt lượng vốn bị chiếm dụng nhằm sử dụng vốn hiệu quả hơn.
Hàng tồn kho: cũng tăng mạnh trong tài sản ngắn hạn. Cuối năm 2007 tỉ lệ hàng tồn kho tăng 59,25% so đầu năm 2007, tỉ lệ hàng tồn kho Công ty cuối năm 2008 tiếp tục tăng 157,59% so đầu năm 2008, tăng 2,432,952,297 đồng. Nguyên nhân: do chi phí sản xuất kinh doanh dở dang tăng và có nhiều công trình mới đang thi công dở dang… Nhưng sự tăng lên này có xu...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status