Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tài chính tại công ty TNHH Mai Thành - pdf 12

Download Khóa luận Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tài chính tại công ty TNHH Mai Thành miễn phí



MỤC LỤC
PHẦN MỞ đẦU
CHƯƠNG 1:CƠSỞLÝ LUẬN VỀHIỆU QUẢHOẠT đỘNG TÀI CHÍNH
1.1 NHỮNG VẤN đỀCHUNG VỀHIỆU QUẢHOẠT đỘNG TÀI CHÍNH
DOANH NGHIỆP . 1
1.1.1 Khái niệm tài chính: . 1
1.1.2 Vai trò tài chính doanh nghiệp: . 1
1.1.3 Hiệu quảhoạt động tài chính: . 1
1.2. PHƯƠNG PHÁP VÀ CÁC CHỈSỐNHẰM đÁNH GIÁ HIỆU QUẢ
HOẠT đỘNG TÀI CHÍNH 2
1.2.1 So sánh: . 2
1.2.2 đánh giá: . 3
1.2.2.1 đánh giá Cơcấu: . 3
1.2.2.2 Chỉsố: . 4
1.2.2.3 Các tỷsố: . 10
1.2.2.3.1 Các tỷsốthanh toán: . 10
1.2.2.3.2 Các tỷsốhoạt động: . 11
1.2.2.3.3 Các tỷsố đòn bẩy tài chính: . 13
1.2.2.3.4 Các tỷsốkhảnăng sinh lời: . 14
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT đỘNG TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY
MAI THÀNH
2.1 GIỚI THIỆU VỀCÔNG TY TNHH MAI THÀNH . 16
2.1.1 Giới thiệu sơlược vềcông ty: . 16
2.1.2 Lịch sửhình thành và phát triển công ty: . 16
2.1.3 Chức năng và quyền hạn của công ty: . 16
2.1.4 Chức năng và nhiệm vụcủa tài chính: . 17
2.1.5 Chức năng và nhiệm vụcác bộphận: .17
2.2 THỰC TRẠNG HOẠT đỘNG TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY 2008-2010:
2.2.1 Khái quát vềtài sản: . 19
2.2.1.1 Tài sản lưu động và đầu tưngắn hạn: . 21
2.2.1.2 Tài sản cố định và đầu tưdài hạn: . 22
2.2.2 Vềnguồn vốn: . 23
2.2.2.1 Nợphải trả:. 24
2.2.2.2 Nguồn vốn chủsởhữu: . 25
2.2.3 Mối quan hệcân đối giữa tài sản và nguồn vốn: . 26
2.2.4 Sựbiến động vềthu nhập, chi phí, lợi nhuận: . 27
2.2.5 Báo cáo tài chính qua các chỉsốtài chính . 29
2.2.5.1 Các chỉsốthanh toán: . 29
2.2.5.1.1 Tỷsốthanh toán hiện hành: . 29
2.2.5.1.2 Tỷsốthanh toán nhanh: . 30
2.2.5.2 Các tỷsốhoạt động: . 31
2.2.5.2.1 Tỷsốvòng quay hàng tồn kho: . 31
2.2.5.2.2 Kỳthu tiền bình quân: . 32
2.2.5.2.3 Hiệu quảsửdụng tài sản cố định: . 33
2.2.5.2.4 Tỷsốhiệu quảsửdụng toàn bộtài sản: . 34
2.2.5.3 Các đòn bẩy tài chính: . 34
2.2.5.3.1 Tỷsốnợtrên tài sản: . 35
2.2.5.3.2 Tỷsốnợtrên vốn chủsởhữu: . 35
2.2.5.3.3 Tỷsốtổng tài sản trên vốn chủsởhữu: . 36
2.2.5.4 Các tỷsốkhảnăng sinh lời: . 37
2.2.5.4.1 Tỷsuất lợi nhuận trên doanh thu: . 37
2.2.5.4.2 Tỷsuất lợi nhuận thuần trên tổng sốtài sản có (ROA): . 38
2.2.5.4.3 Tỷsuất lợi nhuận thuần trên vốn chủsởhữu (ROE): . 39
2.3 BẢNG đÁNH GIÁ HIỆU QUẢHOẠT đỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY: . 41
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢHOẠT đỘNG TÀI CHÍNH
3.1 CÁC GIẢI PHÁP VỀQUẢN LÝ . 42
3.1.1 Quản lý tài sản cố định và vốn cố định: . 42
3.1.2 Quản lý khoản phải thu: . 42
3.1.3 Quản lý chi phí lãi vay: . 43
3.2 CÁC GIẢI PHÁP TIẾT KIỆM CHI PHÍ . 43
3.2.1 Giảm giá vốn hàng bán: . 44
3.2.2 Tiết kiệm chi phí sản xuất chung, chi phí quản lý doanh nghiệp và chi phí bán hàng: . 44
3.3 GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢSỬDỤNG VỐN CHO CÔNG TY:
3.3.1 Biện pháp nâng cao hiệu quảsửdụng vốn lưu động: . 45
3.3.2 Biện pháp nâng cao hiệu quảsửdụng tài sản cố định: . 46
3.4 GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢSỬDỤNG LAO đỘNG . 47
3.5 CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢKINH DOANH: . 48
3.5.1 Tăng cường công tác marketing, xây dựng thương hiệu: . 48
3.5.2 Những biện pháp trong hoạt động xuất nhập khẩu: . 50
3.6 KIẾN NGHỊ: . 51
KẾT LUẬN


/tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-32180/
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!

Tóm tắt nội dung:

& ðồ nội thất
- Loại hình kinh doanh: sản xuất thương mại.
- Loại hình doanh nghiệp: Doanh nghiệp tư nhân
- Doanh thu hàng năm: 5,000,000 – 10,000,000 USD
- Mã số thuế : 4100504368
2.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty:
Công ty Mai Thành ñược thành lập vào năm 2004, nhưng chúng tui ñã
tham gia vào việc sản xuất và xuất khẩu ñồ nội thất và ván sàn ngoài trời ñược 7
năm dưới tên công ty ðức Duy cũ, ñược thành lập vào năm 1998. Mai Thành là một
công ty ñược thừa hưởng và cải thiện với diện tích hoạt ñộng nâng gấp ñôi và năng
suất tăng hơn trước.
Lúc ñầu tư công ty ñã gặp nhiều khó khăn và gặp rất nhiều gian truân. Cho
ñến nay, với gần 10 năm hoạt ñộng với những vướng mắc ban ñầu công ty ñã dần
khắc phục ñược khó khăn và tự rút ra cho mình những kinh nghiệm quý báu ñể trở
thành một trong nhứng công ty hàng ñầu với nhiều dịch vụ phục vụ, chăm sóc chu
ñáo, tận tình, năng ñộng trong việc giao nhận hàng hóa, ñồng thời củng cố lòng tin
và uy tín cho khách hàng.
2.1.3 Chức năng và quyền hạn của công ty:
2.1.3.1 Chức năng:
- Sản xuất các loại ñồ gỗ nội thất và ngoại thất
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. TRƯƠNG QUANG DŨNG
SVTH: LÊ THANH HẢO LỚP: 09HQT2
17
- Trồng, khai thác và chế biến các sản phẩm từ cây cao su
- Sản xuất và phân phối ñồ gỗ
- Kinh doanh thương mại: mua bán hàng hóa trong nước và xuất nhập khẩu.
2.1.3.2 Quyền hạn:
- Thực hiện mọi quyền hạn kinh doanh theo chức năng qui ñịnh.
- ðược quyền vay vốn tại các Ngân hàng Việt Nam (nội tệ và ngoại tệ)
- ðược quyền giao dịch ký kết các hợp ñồng hợp tác kinh doanh với các ñơn vị
trong và ngoài nước.
- ðược phép sử dụng các hình thức quảng cáo ngoại thương, nghiên cứu tiếp
thị trong và ngoài nước phục vụ cho ñịnh hướng kinh doanh.
- ðược tổ chức mạng lưới phục vụ cho việc xuất nhập khẩu trong và ngoài
nước như trong giấy phép quyết ñịnh thành lập công ty.
- ðược phép ñề nghị bổ nhiệm,miễn nhiệm, khen thưởng, kỷ luật, ñiều
ñộng nhân viên của công ty.
2.1.4 Chức năng và nhiệm vụ của tài chính:
2.1.4.1 Chức năng:
- Làm ra sản phẩm và xuất khẩu
- ðóng gói, ñóng kiện.
2.1.4.2 Nhiệm vụ:
- Báo cáo hàng hóa nhập vào kho và xuất ra kho với khách hàng như:số
lượng, kích thước, mẫu mã…
-Tổ chức, quản lý,kiểm tra, ñánh giá kết quả hoạt ñộng…
2.1.5 Chức năng và nhiệm vụ các bộ phận:
2.1.5.1 Sơ ñồ tổ chức:
Cơ cấu tổ chức của một doanh nghiệp ñóng một vai trò quan trọng và có sự
ảnh hưởng ñến sự tồn tại của một doanh nghiệp.Công ty Mai Thành cũng không
ngoại lệ. ðây là cơ cấu tổ chức của công ty Mai Thành.Cấu tạo sau ñây theo kiểu
trực tuyến chức năng:
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. TRƯƠNG QUANG DŨNG
SVTH: LÊ THANH HẢO LỚP: 09HQT2
18
Sơ ñồ 2.1 Cơ cấu tổ chức của công ty
2.1.5.2 Chức năng và nhiệm vụ của các bộ phận công ty:
- Giám ñốc:
Giám ñốc là người ñại diện pháp nhân của công ty chịu trách nhiệm về
toàn bộ kết quả hoạt ñộng kinh doanh cà thực hiện ñầy ñủ nghĩa vụ ñối với nhà
nước như: nộp thuế doanh nghiệp, thuế cá nhân…Ngoài ra giám ñốc còn tổ chức và
quản lý phòng ban, ñề ra các phương án kinh doanh và giải quyết các vấn ñề liên
quan về tình hình hoạt ñộng của công ty.
- Phó giám ñốc:
Phó giám ñốc có thể thay thế giám ñốc ñiều hành mọi công việc khi giám
ñốc ñi công tác và chịu mọi trách nhiệm về nhưng việc mình làm. ðược quyền
tuyển dụng nhân viên và ký các hợp ñồng lao ñộng theo quy ñịnh của pháp luật
ñược sự ủy quyền của giám ñốc. Trực tiếp ñiều hành phòng kế toán và phòng hành
chính.
GIÁM ðỐC
P. THỦ QUỸ P. KẾ TOÁN P. HÀNH CHÍNH
P.GIÁM ðỐC
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. TRƯƠNG QUANG DŨNG
SVTH: LÊ THANH HẢO LỚP: 09HQT2
19
- Phòng kế toán:
Quản lý tài chính của doanh nghiệp như: thu tiền khách hàng, chi phí tài
chính liên quan ñến hoạt ñộng kinh doanh, cân ñối các nguồn vốn, theo dõi hoạch
toán kế toán. Ngoài ra, phòng kế toán còn có chức năng phân tích hoạt ñộng kinh tế,
tính toán hiệu quả và thực hiện các chỉ tiêu giao nộp ngân sách, chịu trách nhiệm
trước giám ñốc và toàn bộ công tác kế toán và quản lý tài chính.
- Phòng hành chính:
Phòng hành chính có chức năng ñề ra các phương án tổ chức và cải thiện
bộ máy quản lý. Ngoài ra, còn có chức năng tuyển dụng sắp xếp bố trí lực lượng lao
ñộng. Lập phương án ñào tạo, bồi dưỡng ñội ngũ cán bộ công nhân viên trong công
ty, hướng dẫn và tổ chức thực hiện các chế ñộ, cũng như thực hiện luật lao ñộng ñối
với cả hai bên: người sử dụng lao ñộng và người lao ñộng. ðồng thời cũng chịu
trách nhiệm trước giám ñốc về công tác quản trị nhân sự và hỗ trợ ñiều hành hoạt
ñộng công tác.
2.2 THỰC TRẠNG HOẠT ðỘNG TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY
Phân tích tình hình tài chính của công ty sẽ cung cấp một cách tổng quát tình
hình tài chính trong kỳ của công ty là khả quan hay không khả quan.ðiều ñó cho
thấy thực chất của quá trình hoạt ñộng sản xuất kinh doanh và dự ñoán khả năng
phát triển hay chiều hướng suy thoái của công ty.
2.2.1. Về tài sản:
Căn cứ vào bảng cân ñối kế toán ta lập ñược bảng phân tích tình hình tài sản
Bảng 2.1- Tình hình biến ñộng tài sản
ðơn vị tính: triệu ñồng
KHOẢN MỤC
NĂM 2008 NĂM 2009 NĂM 2010
Số tiền Tỷ
trọng
(%)
Số tiền Tỷ trọng
(%)
Số tiền Tỷ
trọng
(%)
A.TSLð & ðTNH 56.082 76,53 73.267 82 86.921 85,7
KHÓA LUẬN TỐT NGHI
SVTH: LÊ THANH HẢO
Tiền
Các khoản phải thu
Hàng tồn kho
TS lưu ñộng khác
B.TSCð & ðTDH
Các khoản phải thu
dài hạn
Tài sản cố ñịnh
Bất ñộng sản ñầu

Các khoản ñầu tư
tài chính dài hạn
ðầu tư dài hạn
khác
TỔNG TÀI SẢN
Nguồn bảng cân
ty
0
20,000
40,000
60,000
80,000
100,000
120,000
ỆP GVHD: TS. TRƯƠ
20
553 0,75 553 0,61
18.818 25,68 51.913 58
14.749 20,12 12.511 14
21.975 23 8.290 9,2
17.191 23,5 16.144 18
17.171 23,4 16.124 18
20 0,2 20 0,02
73.273 100 89.412 100
ñối kế toán năm 2008, 2009, 2010
2008 2009 2010
NG QUANG DŨNG
LỚP: 09HQT2
890 0,87
48.884 48,2
30.651 30,2
5.494 5,4
15.409 15,2
13.971 13,7
20 0,02
1.417 1,4
101.331 100
Phòng kế toán công
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. TRƯƠNG QUANG DŨNG
SVTH: LÊ THANH HẢO LỚP: 09HQT2
21
Biểu ñồ 2.2 Biến ñộng giá trị tổng tài sản
Qua biểu ñồ trên ta thấy tình hình tài sản của công ty nói chung phát triển
tương ñối ổn ñịnh.Tổng tài sản tăng ñều qua các năm, ñó là do các hạng mục tăng
tương ứng,chỉ có hàng tồn kho và tài sản lưu ñộng khác là có xu hướng tăng.Trong
năm 2009, có sự thay ñổi về tỷ trọng trong cơ cấu tài sản: tài sản lưu ñộng và ñầu tư
ngắn hạn tăng gần 3,7 %,thay vào ñó là phần tăng của tài sản cố ñịnh và ñầu tư dài
hạn.Nguyên nhân chính là do tài sản cố ñịnh tăng.ðiều này phù hợp với chính sách
mở rộng quy mô kinh doanh mà công ty ñề ra và ñang thực hiện.ðể thấy ñược sự
thay ñổi tài sản của công ty ta phân tích sự biến ñộng của các chỉ số tài sản.
2.2.1.1 Tài sản lưu ñộng và ñầu tư ngắn hạn:
Qua bảng số liệu ta th
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status