Nghiên cứu xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001-2004 áp dụng cho công ty cổ phần thuộc da Hào Dương - pdf 12

Download Khóa luận Nghiên cứu xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001-2004 áp dụng cho công ty cổ phần thuộc da Hào Dương miễn phí



MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN i
TÓM TẮT KHÓA LUẬN ii
DANH MỤC BẢNG - HÌNH – SƠ ĐỒ vii
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU VÀ TỪ VIẾT TẮT viii
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU 1
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ 1
1.2 MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI 2
1.3 PHƯƠNG PHÁP LUẬN 2
1.4 NỘI DUNG NGHIÊN CỨU 2
1.5 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2
1.5.1 Phương pháp khảo sát điều tra 2
1.5.2 Phương pháp tiếp cận quá trình 2
1.5.3 Phương pháp phân tích – so sánh 3
1.5.4 Phương pháp thống kê- mô tả 3
1.5.5 Phương pháp tham khảo tài liệu liên quan 3
1.5.6 Phương pháp chuyên gia 3
1.6 GIỚI HẠN VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI 3
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ TIÊU CHUẨN ISO 14001:2004 4
2.1 GIỚI THIỆU VỀ BỘ TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ ISO 14000 VÀ ISO 14001:2004 4
2.1.1 Giới thiệu về hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14000 4
2.1.2 Giới thiệu về hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 4
2.1.2.1 Sơ lược về hệ thống quản lý môi trường ISO 14001:2004 4
2.1.2.2 Mô hình hệ thống quản lý môi trường – ISO 14001:2004 5
2.2 NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN KHI ÁP DỤNG ISO 14001:2004 6
2.2.1 Thuận lợi 6
2.2.1.1 Mang lại nhiều lợi ích cho doanh nghiệp 6
2.2.1.2 Được sự hỗ trợ từ phía chính phủ và quốc tế 7
2.2.1.3 Luật pháp bảo vệ môi trường ngày càng chặt chẽ và hòan thiện 7
2.2.2 Khó khăn 7
2.2.2.1 Về mặt nhận thức 7
2.2.2.2 Chi phí tăng 7
2.2.2.3 Thiếu nguồn lực và kinh ngiệm thực hiện 8
2.2.2.4 Mạng lưới tư vấn, chứng nhận và hành lang pháp lý 8
CHƯƠNG 3: KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN THUỘC DA HÀO DƯƠNG 9
3.1 GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN THUỘC DA HÀO DƯƠNG 9
3.1.1 Giới thiệu chung 9
3.1.2 Các công trình phục vụ sản xuất 9
3.1.3 Cơ cấu tổ chức 10
3.1.4 Nguyên nhiên liệu tiêu thụ, hóa chất và sản phẩm 11
3.1.5 Máy móc, thiết bị chính sử dụng 11
3.2 CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT DA THUỘC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THUỘC DA HÀO DƯƠNG 11
3.2.1 Khâu chuẩn bị 12
3.2.2 Khâu sơ chế 13
3.2.3 Thuyết minh quy trình sản xuất 13
3.3 HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THUỘC DA HÀO DƯƠNG 15
3.3.1 Hiện trạng môi trường 15
3.3.1.1 Môi trường không khí 15
3.3.1.2 Nước thải 15
3.3.1.3 Chất thải rắn và chất thải nguy hại 16
3.3.2 Các biện pháp bảo vệ môi trường hiện đang áp dụng tại công ty 16
3.3.2.1 Môi trường không khí 16
3.3.2.2 Nước thải 17
3.3.2.3 Chất thải rắn và chất thải nguy hại 17
3.3.2.4 Các sự cố môi trường xảy ra tại công ty 17
3.4 KHẢO SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG THEO TIÊU CHUẨN ISO 14001:2004 TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THUỘC DA HÀO DƯƠNG 18
3.4.1 Khảo sát 18
3.4.2 Kết quả khảo sát 19
3.4.3 Kết luận 26
CHƯƠNG 4: XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG THEO TIÊU CHUẨN ISO 14001:2004 TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THUỘC DA HÀO DƯƠNG 27
4.1 XÁC ĐỊNH PHẠM VI CỦA HTQLMT VÀ THÀNH LẬP BAN ISO 27
4.1.1 Phạm vi HTQLMT của Công ty Cổ Phần thuộc da Hào Dương 27
4.1.2 Xây dựng cơ cấu tổ chức quản lý môi trường và thành lập Ban ISO 27
4.2 XÂY DỰNG CHÍNH SÁCH MÔI TRƯỜNG 28
4.2.1 Thiết lập chính sách môi trường 28
4.2.2 Chính sách môi trường của CTCPTDHD 29
4.2.3 Truyền đạt và phổ biến chính sách 30
4.2.3.1 Đối với cán bộ - công nhân viên trong công ty 30
4.2.3.2 Đối với nhà cung cấp và các bên hữu quan 30
4.2.3.3 Kiểm tra lại chính sách môi trường 31
4.3 XÁC ĐỊNH KCMT VÀ ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 31
4.3.1 Xác định khía cạnh môi trường 31
4.3.2 Đánh giá tác động môi trường và xác định các KCMT có ý nghĩa 31
4.4 CÁC YÊU CẦU PHÁP LUẬT VÀ CÁC YÊU CẦU KHÁC 33
4.5 XÂY DỰNG MỤC TIÊU, CHỈ TIÊU VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG 33
4.5.1 Thiết lập mục tiêu môi trường 33
4.5.2 Thiết lập chỉ tiêu 34
4.5.3 Những điểm cần lưu ý khi thiết lập mục tiêu, chỉ tiêu 34
4.5.4 Xây dựng chương trình quản lý môi trường 35
4.5.5 Phương pháp xác định mục tiêu, chỉ tiêu và chương trình môi trường 36
4.5.6 Triển khai thực hiện 36
4.5.7 Quản lý, duy trì mục tiêu, chỉ tiêu và chương trình môi trường 36
4.6 NGUỒN LỰC, VAI TRÒ, TRÁCH NHIỆM VÀ QUYỀN HẠN 37
4.7 NĂNG LỰC, ĐÀO TẠO VÀ NHẬN THỨC 37
4.7.1 Xác định nhu cầu đào tạo 37
4.7.1.1 Đào tạo nhận thức về hệ thống quản lý môi trường 38
4.7.1.2 Đào tạo theo vị trí công việc 38
4.7.1.3 Đào tạo đáp ứng các tình trạng khẩn cấp 39
4.7.1.4 Đào tạo đánh giá viên nội bộ 39
4.7.1.5 Đào tạo cho cấp lãnh đạo 39
4.7.2 Lập kế hoạch đào tạo 40
4.7.3 Kết quả sau đào tạo 40
4.8 THÔNG TIN LIÊN LẠC 40
4.8.1 Cách thực hiện 40
4.8.2 Xây dựng hệ thống thông tin liên lạc 41
4.8.2.1 Thông tin liên lạc với nội bộ 41
4.8.2.2 Thông tin liên lạc với bên ngoài 41
4.8.3 Các hình thức thông tin 42
4.9 HỆ THỐNG CÁC TÀI LIỆU 42
4.10 KIỂM SOÁT TÀI LIỆU 43
4.11 KIỂM SOÁT ĐIỀU HÀNH 44
4.11.1 Hoạt động phòng ngừa ô nhiễm và bảo tồn tài nguyên 44
4.11.2 Hoạt động quản lý hằng ngày 44
4.12 ĐÁNH GIÁ SỰ TUÂN THỦ CÁC YÊU CẦU PHÁP LUẬT VÀ CÁC YÊU CẦU KHÁC 45
4.13 GIÁM SÁT VÀ ĐO 45
4.14 SỰ CHUẨN BỊ SẴN SÀNG VÀ ỨNG PHÓ VỚI TÌNH TRẠNG KHẨN 46
4.14.1 Các tình trạng khẩn cấp về môi trường 47
4.14.2 Thực tập đáp ứng các tình trạng khẩn cấp 48
4.14.3 Duy trì hoạt động ứng cứu sự cố khẩn cấp của công ty. 48
4.14.4 Lập biên bản sau sự cố 48
4.15 SỰ KHÔNG PHÙ HỢP, HÀNH ĐỘNG KHẮC PHỤC VÀ PHÒNG NGỪA 49
4.16 KIỂM SOÁT HỒ SƠ 49
4.17 ĐÁNH GIÁ NỘI BỘ 50
4.18 XEM XÉT CỦA LÃNH ĐẠO 51
CHƯƠNG 5 ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG ÁP DỤNG HTQLMT THEO TIÊU CHUẨN ISO 14001:2004 VÀO CÔNG TY CỔ PHẦN THUỘC DA HÀO DƯƠNG 52
5.1 ĐÁNH GIÁ KHĂ NĂNG ÁP DỤNG HTQLMT DỰA TRÊN CÁC YÊU CẦU CỦA TIÊU CHUẨN ISO 14001:2004 VÀO CÔNG TY 52
5.2 NHẬN XÉT 55
CHƯƠNG 6 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 56
6.1 KẾT LUẬN 56
6.2 KIẾN NGHỊ 56
TÀI LIỆU THAM KHẢO 59
PHỤ LỤC 60
 
 


/tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-31680/
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!

Tóm tắt nội dung:

5
7.5
KĐK
Chất thải rắn
N
3
1
3
1
1
9
0.5
4.5
13.5
ĐK
Tiêu thụ nước
N
1
1
1
1
1
5
0.5
2.5
7.5
KĐK
Chất thải nguy hại
N
3
1
3
1
1
9
0.5
4.5
13.5
ĐK
Sự cố cháy nổ
E
3
5
1
5
5
19
2
38
57
ĐK
Thấp sáng
Tiêu thụ điện
N
1
1
1
1
1
5
0.5
2.5
7.5
KĐK
Chất thải nguy hại
N
3
1
3
1
1
9
0.5
4.5
13.5
ĐK
Sự cố cháy nổ
E
3
5
1
5
5
19
2
38
57
ĐK
Vệ sinh của nhân viên
Tiêu thụ điện
N
1
1
1
1
1
5
0.5
2.5
7.5
KĐK
Nước thải
N
3
1
3
3
1
11
0.5
5.5
15.5
ĐK
Chất thải rắn
N
1
1
3
3
1
9
0.5
4.5
23.5
KĐK
KHU VỰC CANTEEN
Chế biến thức ăn
Sử dụng nguyên liệu.
N
1
1
1
1
1
5
0.5
2.5
7.5
KĐK
Tiêu thụ nhiên liệu.
N
1
1
1
1
1
5
0.5
2.5
7.5
KĐK
Tiêu thụ nước, điện.
N
1
1
1
1
1
5
0.5
2.5
7.5
KĐK
Nước thải
N
3
1
3
3
1
11
0.5
5.5
15.5
ĐK
Chất thải rắn
N
3
1
3
1
1
9
0.5
4.5
13.5
ĐK
Rò rỉ gas, nguy cơ cháy nổ.
E
3
5
1
5
5
19
2
38
57
ĐK
Vệ sinh nhà ăn
Chất thải rắn
N
3
1
3
1
1
9
0.5
4.5
13.5
ĐK
Tiêu thụ nước.
N
1
1
1
1
1
5
0.5
2.5
7.5
KĐK
Nước thải.
N
3
1
3
3
1
11
0.5
5.5
15.5
ĐK
XƯỞNG A1,A2,A3
Nhập nguyên liệu.
Tiêu thụ nguyên liệu.
N
1
1
1
1
1
5
0.5
2.5
7.5
KĐK
Tiêu thụ nhiên liệu.
N
1
1
1
1
1
5
0.5
2.5
7.5
KĐK
Khí thải
N
3
3
1
1
1
9
0.5
4.5
13.5
ĐK
Tiếng ồn
N
3
3
1
1
1
9
0.5
4.5
13.5
ĐK
Chất thải rắn.
N
3
1
1
3
1
9
0.5
4.5
13.5
ĐK
Mùi hôi
N
1
3
3
1
3
11
0.5
5.5
16.5
ĐK
Cắt bỏ da thừa
Chất thải rắn.
N
3
1
1
3
1
9
0.5
4.5
13.5
ĐK
Nước thải
N
3
1
3
3
3
13
0.5
6.5
19.5
ĐK
Rửa
Tiêu thụ điện.
N
1
1
1
1
1
5
0.5
2.5
7.5
KĐK
Tiêu thụ nước
N
1
1
3
1
5
11
0.5
5.5
16.5
ĐK
Chất thải rắn
N
3
1
1
3
1
9
0.5
4.5
13.5
ĐK
Nước thải
N
3
1
3
3
3
13
0.5
6.5
19.5
ĐK
Mùi hôi.
N
1
3
3
1
3
11
0.5
5.5
16.5
ĐK
Hồi tươi và ngâm da
Tiêu thụ điện.
N
1
1
3
1
5
11
0.5
5.5
16.5
ĐK
Tiêu thụ nước.
N
1
1
3
1
1
7
0.5
3.5
10.5
KĐK
Nước thải.
N
3
1
3
3
3
13
0.5
6.5
19.5
ĐK
Tiếng ồn
N
3
3
3
1
1
11
0.5
5.5
16.5
ĐK
Khí thải
N
3
3
1
3
3
13
0.5
6.5
19.5
ĐK
Chất thải nguy hại
N
3
1
3
3
3
13
0.5
6.5
19.5
ĐK
Sự cố cháy nổ.
E
3
5
1
5
5
19
2
38
57
ĐK
Sự cố tràn đổ hóa chất
E
3
5
1
5
3
17
2
34
51
ĐK
Nạo bạc nhạc
Tiêu thụ điện.
N
1
1
1
1
1
5
0.5
2.5
7.5
KĐK
Chất thải rắn
N
3
1
3
3
3
13
0.5
6.5
19.5
ĐK
Nước thải.
N
3
1
1
3
3
11
0.5
5.5
16.5
ĐK
Mùi hôi
N
1
3
1
1
3
9
0.5
4.5
13.5
KĐK
Sự cố cháy nổ
E
3
5
1
5
5
19
2
38
57
ĐK
Tai nạn lao động
E
3
5
1
1
1
11
2
22
33
ĐK
Cắt bỏ rìa
Tiêu thụ tài nguyên.
N
1
1
1
1
1
5
0.5
2.5
7.5
KĐK
Chất thải rắn
N
3
1
1
3
1
9
0.5
4.5
13.5
ĐK
Nước thải
N
3
1
3
3
3
13
0.5
6.5
19.5
ĐK
Tẩy vôi – làm mềm – axit hóa và thuộc crôm
Nước thải
N
3
1
3
3
3
13
0.5
6.5
19.5
ĐK
Khí thải
N
3
3
1
3
3
13
0.5
6.5
19.5
ĐK
Chất thải nguy hại.
N
3
1
3
3
1
11
0.5
5.5
16.5
ĐK
Tiêu thụ điện
N
1
3
1
3
3
11
0.5
5.5
16.5
ĐK
Tiêu thụ nước
N
1
1
3
1
5
11
0.5
5.5
16.5
ĐK
Sự cố cháy nổ
E
3
5
1
5
5
19
2
38
57
ĐK
Sự cố tràn đổ hóa chất.
E
3
5
1
5
3
17
2
34
51
ĐK
Phơi da
Mùi hôi
N
1
3
1
1
3
9
0.5
4.5
13.5
KĐK
Nước thải
N
3
1
1
3
1
9
0.5
4.5
13.5
ĐK
Ép bỏ nước
Nước thải
N
3
1
1
3
1
9
0.5
4.5
13.5
ĐK
Tiêu thụ điện
N
1
1
1
1
1
5
0.5
2.5
7.5
KĐK
Mùi hôi
N
1
3
1
1
3
9
0.5
4.5
13.5
KĐK
XƯỞNG A4
Nhập nguyên liệu
Tiêu thụ nguyên liệu
N
1
1
1
1
1
5
0.5
2.5
7.5
KĐK
Tiêu thụ nhiên liệu
N
1
1
1
1
1
5
0.5
2.5
7.5
KĐK
Khí thải
N
3
3
1
1
1
9
0.5
4.5
13.5
ĐK
Tiếng ồn
N
3
3
1
1
1
9
0.5
4.5
13.5
ĐK
Nhuộm ăn dầu
Tiêu thụ nước
N
1
1
3
1
3
9
0.5
4.5
13.5
KĐK
Tiêu thụ điện
N
1
3
3
1
3
11
0.5
5.5
16.5
ĐK
Tiếng ồn
N
3
3
1
1
3
11
0.5
5.5
16.5
ĐK
Chất thải nguy hại
N
3
1
1
3
3
11
0.5
5.5
16.5
ĐK
Nước thải
N
3
1
3
3
3
13
0.5
6.5
19.5
ĐK
Sự cố cháy nổ
E
3
5
1
5
5
19
2
38
57
ĐK
Sự cố tràn đổ hóa chất
E
3
5
1
5
3
17
2
34
51
ĐK
Sấy da
Nhiệt thải
N
3
3
1
1
3
11
0.5
5.5
16.5
ĐK
Nước thải
N
3
1
1
3
3
11
0.5
5.5
16.5
ĐK
Chất thải rắn
N
3
1
1
1
1
7
0.5
3.5
10.5
ĐK
Tiếng ồn
N
3
3
1
1
3
11
0.5
5.5
16.5
ĐK
Sự cố cháy nổ
E
3
5
1
5
5
19
2
38
57
ĐK
Phơi da
Tiêu thụ điện
N
1
1
3
1
3
9
0.5
4.5
13.5
KĐK
Mùi hôi
N
1
3
1
1
1
7
0.5
3.5
10.5
KĐK
Sự cố cháy nổ
E
3
5
1
5
5
19
2
38
57
ĐK
Vò mềm, căn da
Tiêu thụ điện
N
1
1
3
1
3
9
0.5
4.5
13.5
KĐK
Bụi
N
3
3
1
3
1
11
0.5
5.5
16.5
ĐK
Sự cố cháy nổ
E
3
5
1
5
5
19
2
38
57
ĐK
Sơn phủ nền
sấy
Khí thải
N
3
3
1
1
3
11
0.5
5.5
16.5
ĐK
Nước thải
N
3
1
3
1
1
9
0.5
4.5
13.5
ĐK
Tiêu thụ điện
N
1
1
3
1
3
9
0.5
4.5
13.5
KĐK
Sư cố cháy nổ
E
3
5
1
5
5
19
2
38
57
ĐK
Ủi , in nổi
Tiêu thụ điện.
N
1
1
3
1
3
9
0.5
4.5
13.5
KĐK
Tiếng ồn.
N
3
3
1
1
3
11
0.5
5.5
16.5
ĐK
Bụi
N
3
3
3
3
1
13
0.5
6.5
19.5
ĐK
Sự cố cháy nổ
E
3
5
1
5
5
19
2
38
57
ĐK
Sấy, làm mềm, cán, mài da
Tiêu thụ điện.
N
1
1
3
1
3
9
0.5
4.5
13.5
KĐK
Bụi
N
3
3
3
3
1
13
0.5
6.5
19.5
ĐK
Tiếng ồn.
N
3
3
1
1
3
11
0.5
5.5
16.5
ĐK
Sự cố cháy nổ
E
3
5
1
5
5
19
2
38
57
ĐK
Đo diện tích tiêu thụ, cắt da theo yêu cầu
Chất thải rắn
N
3
1
1
3
1
9
0.5
4.5
13.5
ĐK
Đóng gói, thành phẩm
Chất thải rắn
N
3
1
1
3
1
9
0.5
4.5
13.5
ĐK
CÁC KHU VỰC KHÁC
Vận hành lò hơi.
Tiêu thụ nhiên liệu
N
1
1
3
3
3
11
0.5
5.5
16.5
ĐK
Tiêu thụ nước.
N
1
1
1
1
1
5
0.5
2.5
7.5
KĐK
Nhiệt thải.
N
3
3
1
3
1
11
0.5
5.5
16.5
ĐK
Khí thải
N
3
3
3
3
3
15
0.5
7.5
22.5
ĐK
Sự cố cháy nổ
E
3
5
1
5
5
19
2
38
57
ĐK
Vận hành hệ thống xử lý nước thải
Tiêu thụ điện
N
1
3
3
1
3
11
0.5
5.5
16.5
ĐK
Mùi, Hơi khí độc
N
3
3
3
3
5
17
0.5
8.5
25.5
ĐK
Chất thải nguy hại
N
3
3
3
3
3
15
0.5
7.5
22.5
ĐK
Sự cố cháy nổ.
E
3
5
3
5
5
21
2
42
63
ĐK
Tiếng ồn
N
3
3
3
3
3
15
0.5
7.5
22.5
ĐK
Sự cố tràn đổ hóa chất
E
3
3
1
3
5
15
2
30
45
ĐK
Vận hành lò nấu bạc nhạc
Nước thải
N
3
3
3
3
3
15
0.5
7.5
22.5
ĐK
Khí thải
N
3
3
3
3
3
15
0.5
7.5
22.5
ĐK
Nhiệt thải
N
3
1
1
1
3
9
0.5
4.5
13.5
ĐK
Chất thải rắn
N
3
3
3
3
1
13
0.5
6.5
19.5
ĐK
Sự cố cháy nổ
E
3
5
3
5
5
21
2
42
63
ĐK
Vận hành hệ thống xử lý nước sông.
Chất thải nguy hại
N
3
1
1
3
3
11
0.5
5.5
16.5
ĐK
Chất thải rắn
N
3
1
1
3
1
9
0.5
4.5
13.5
KĐK
Tiêu thụ điện
N
1
1
3
1
3
9
0.5
4.5
13.5
KĐK
Sự cố cháy nổ.
E
3
5
3
5
5
21
2
42
63
ĐK
Bảo trì, bảo dưỡng.
Tiêu thụ nhiên liệu
A
1
1
3
1
3
9
1
9
18
ĐK
Tiếng ồn, khia thải
A
3
3
1
3
3
13
1
13
26
ĐK
Chất thải nguy hại
A
3
1
1
3
3
11
1
11
22
ĐK
Nguy cơ chạm điện, cháy nổ.
E
3
5
3
5
5
21
2
42
63
ĐK
5 D. BẢNG TỔNG HỌP CÁC KCMT ĐÁNG KỂ CỦA CTCPTDHD
KCMT ĐÁNG KỂ
Yêu cầu pháp luật và yêu cầu khác
KHU VỰC/HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN
Tiêu thụ điện
CSMT
Hồi tươi và ngâm da
Tẩy vôi – làm mềm – axit hóa và thuộc crôm
Vận hành hệ thống xử lý nước thải
Tiêu thụ nước
CSMT
Rửa
Tẩy vôi – làm mềm – axit hóa và thuộc crôm
Chất thải rắn
01,08,10.
Nạo bạc nhạc
Chất thải nguy hại
01, 03, 08, 10, 11, 19, 21, 23, 25, 30.
Sử dụng các thiết...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status