Bộ đề thi Đại học môn Toán khối A, B, D từ năm 2003 - 2007 - pdf 13

Download Bộ đề thi Đại học môn Toán khối A, B, D từ năm 2003 - 2007 miễn phí



IV. Đềthi tuyển sinh đại học, cao đẳng
(Sốcâu trắc nghiệm: 50 câu; thời gian làm bài: 90 phút)
Phần chung cho tất cảthí sinh [40 câu]:
STT Nội dung kiến thức Sốcâu
1 Đạo hàm và ứng dụng của đạo hàm
Tập xác định. Đạo hàm.
Tính đơn điệu.
Cực trị. Giá trịlớn nhất, nhỏnhất.
Tiệm cận.
Tính chất đồthị. Sựtương giao của hai đồthị.
2 Lượng giác 5
Các công thức lượng giác.
Phương trình lượng giác.
3 Phương trình, bất đẳng thức, bất phương trình, hệphương
trình, hệbất phương trình
Phương trình, bất phương trình.
Hệphương trình, hệbất phương trình.
Tam thức bậc 2.
Bất đẳng thức.
4 Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng 5
Nguyên hàm.
Tích phân.
Ứng dụng của tích phân.
5 Phương pháp tọa độtrong không gian 10
Tọa độcủa điểm và vectơ.
Mặt phẳng.
Đường thẳng.
Mặt cầu.
Các công thức tính khoảng cách và góc.
Vịtrí tương đối.
Tổng cộng 40


/tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-33489/
Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:

hiệp dành cho thí sinh bổ túc THPT
(Số câu trắc nghiệm: 40 câu; thời gian làm bài: 60 phút)
STT Nội dung kiến thức Số câu
1 Tập xác định và đạo hàm của hàm số 2
2 Sự biến thiên và cực trị của hàm số 4
3 Tính chất của đồ thị hàm số 4
4 Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 2
5 Tương giao và sự tiếp xúc 4
2
6 Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng 4
7
Toạ độ của véctơ, toạ độ của điểm và phương trình đường
thẳng trong mặt phẳng.
4
8 Đường tròn, Elíp, Hypebol và Parabol 4
9
Toạ độ véctơ, toạ độ của điểm, các phép toán về véctơ trong
không gian và ứng dụng
4
10 Đường thẳng, mặt phẳng, mặt cầu 4
11 Đại số tổ hợp 4
Tổng cộng 40
III. Đề thi tốt nghiệp THPT dành cho thí sinh chương trình phân ban (ban Khoa học
tự nhiên; ban Khoa học xã hội và nhân văn)
(Số câu trắc nghiệm: 40 câu; thời gian làm bài: 60 phút)
Phần chung cho thí sinh 2 ban [34 câu]:
STT Nội dung kiến thức Số câu
1 Sự biến thiên của hàm số 5
2 Tính chất của đồ thị hàm số 2
3 Các bài toán thường gặp về đồ thị 5
4 Mũ và lôgarit 6
5 Số phức: phương trình và các phép toán 4
6 Khối đa diện 3
7 Khối tròn xoay 3
8
Toạ độ của véctơ, toạ độ của điểm. Đường thẳng và mặt phẳng
trong không gian
6
Tổng cộng 34
Phần dành cho thí sinh chương trình ban Khoa học tự nhiên [6 câu]:
STT Nội dung kiến thức Số câu
1 Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng 4
2 Mặt cầu 2
Tổng cộng 6
3
Phần dành cho thí sinh chương trình ban Khoa học xã hội và nhân văn [6 câu]:
STT Nội dung kiến thức Số câu
1 Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng 4
2 Mặt cầu 2
Tổng cộng 6
IV. Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng
(Số câu trắc nghiệm: 50 câu; thời gian làm bài: 90 phút)
Phần chung cho tất cả thí sinh [40 câu]:
STT Nội dung kiến thức Số câu
1 Đạo hàm và ứng dụng của đạo hàm 12
Tập xác định. Đạo hàm.
Tính đơn điệu.
Cực trị. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.
Tiệm cận.
Tính chất đồ thị. Sự tương giao của hai đồ thị.
2 Lượng giác 5
Các công thức lượng giác.
Phương trình lượng giác.
3
Phương trình, bất đẳng thức, bất phương trình, hệ phương
trình, hệ bất phương trình
8
Phương trình, bất phương trình.
Hệ phương trình, hệ bất phương trình.
Tam thức bậc 2.
Bất đẳng thức.
4 Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng 5
Nguyên hàm.
Tích phân.
Ứng dụng của tích phân.
5 Phương pháp tọa độ trong không gian 10
Tọa độ của điểm và vectơ.
Mặt phẳng.
Đường thẳng.
Mặt cầu.
4
Các công thức tính khoảng cách và góc.
Vị trí tương đối.
Tổng cộng 40
Phần dành cho thí sinh chương trình không phân ban [10 câu]:
STT Nội dung kiến thức Số câu
1 Đại số tổ hợp 5
Quy tắc cộng, quy tắc nhân.
Hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp.
Công thức nhị thức Niutơn.
2 Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng 5
Tọa độ của điểm và của vectơ.
Đường thẳng.
Đường tròn.
Elip, hypebol, parabol.
Tổng cộng 10
Phần dành cho thí sinh chương trình phân ban [10 câu]:
STT Nội dung kiến thức Số câu
1 Hàm số mũ và logarit 5
Các tính chất của hàm số mũ và logarit.
Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình, hệ bất phương
trình mũ và logarit.
2 Khối đa diện và khối tròn xoay 5
Khối chóp, khối lăng trụ.
Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu.
Tổng cộng 10
5
Phần 2
CÁC ĐỀ THI MINH HOẠ
I. Đề thi tốt nghiệp THPT dành cho thí sinh chương trình không phân ban:
Câu 1. Cho hàm số
2 2 3( )
3
x xf x
x
− + += − . Tập xác định của hàm số là
A. (1; 3). B. [ )3;1− . C. { }\ 3;3−\ . D. (–1; 3).
Câu 2. Cho hàm số ( )2ln 1y x x= − + . Tập xác định của hàm số là
A. \ . B. [ )∞+;0 . C. [ )∞+;1 . D. ( )0;∞− .
Câu 3. Cho hàm số f (x) sin x cos x= + . Ta có ⎟⎠
⎞⎜⎝

2
' πf bằng
A. -1. B. 0. C. 1. D. 2 .
Câu 4. Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên \ ?
A. ( ) 231 22 +−−= xxy . B.
12 +
=
x
xy . C.
1+= x
xy . D. tgxy = .
Câu 5. Hàm số 22 xxy −+= nghịch biến trên khoảng
A. ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ 2;
2
1 . B. ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛−
2
1;1 . C. ( )∞+;2 . D. ( )2;1− .
Câu 6. Cho hàm số
1
142
+
+−=
x
xxy . Hàm số có hai điểm cực trị 21, xx . TÝch 21xx bằng
A. – 2. B. – 5. C. – 1. D. – 4.
Câu 7. Tích phân
e
1
ln xdx∫ bằng
A. 1. B. -1. C. e –1. D. 1– e.
Câu 8. Cho hàm số
2x 2x 1y
12x
− −= . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9. Cho hàm số 293 23 +++−= xxxy . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm
A. (1; 12). B. (1; 0). C. (1;13). D. (1; 14).
Câu 10. Đồ thị của hàm số nào dưới đây lồi trên khoảng ( )∞+∞− ; ?
A. 235 xxy −+= . B. 2)12( += xy . C. 323 +−−= xxy . D. 23 24 +−= xxy .
Câu 11. Cho hàm số 342 +−= xxy có đồ thị (P). Nếu tiếp tuyến tại điểm M của (P) có hệ số
góc bằng 8 thì hoành độ của điểm M là
A. 12. B. 6. C. -1. D. 5.
Câu 12. Đồ thị hàm số 4 2y x 6x 2= − + có số điểm uốn bằng
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
6
Câu 13. Cho hàm số
3
232
3
2
3
++−= xxxy . Toạ độ điểm cực đại của hàm số là
A. (-1; 2). B. (1; 2). C. (3; 2
3
). D. (1; -2).
Câu 14. Cho hàm số 4 2f (x) x 2x 1= − − . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15. Cho hàm số xxy 3sin4sin3 −= . Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛−
2
;
2
ππ
bằng
A. -1. B. 1. C. 3. D. 7.
Câu 16. Cho hàm số
x
xy 1+= . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng ( )∞+;0 bằng
A. 0. B. 1. C. 2. D. 2 .
Câu 17. Cho hàm số
x
xf 2sin
1)( = . Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số và đồ thị của hàm
số F(x) đi qua điểm ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ 0;
6
πM thì F(x) là
A. gxcot3 − . B. gxcot
3
3 − . C. gxcot3 +− . D. gxcot
3
3 +− .
Câu 18. Tích phân
e
2
ln xI dx
x
= ∫ bằng
A. 2ln1 2− . B.
2
2ln1 2− . C.
2
4ln1− . D. 4ln1− .
Câu 19. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường xy sin= ; 0=y ; 0=x và π=x . Thể tích
vật thể tròn xoay sinh bởi hình (H) quay quanh Ox bằng
A. ∫
π
0
2sin xdx . B. ∫
π
π
0
sin xdx . C. ∫
ππ
0
2sin
2
xdx . D. ∫
π
π
0
2sin xdx .
Câu 20. Số đo diện tích của hình phẳng giới hạn bởi hai đường xxy −= 2 và y = 3x bằng
A.
3
32 . B. 16
3
. C. 0. D. 32.
Câu 21. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường thẳng (d) có phương trình x + 2y – 5 = 0
Phương trình nào sau đây cũng là phương trình của đường thẳng (d)?
A. ⎩⎨

+=
+=
.2
21
ty
tx
B. ⎩⎨

+−=
−−=
.25
45
ty
tx
C. ⎩⎨

=
−=
.
25
ty
tx
D. ⎩⎨

−=
−−=
.24
43
ty
tx
Câu 22. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác MNP có ( )2;1M , ( )1;3N và ( )4;5P . Phương
trình tổng quát của đường cao MH là
A. 0832 =++ yx . B. 0723 =−+ yx . C. 0832 =−+ yx . D. 0123 =+− yx .
Câu 23. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình đường
tròn?
7
A. 042422 =+++−+ xyyxyx . B. 082822 =+−−− yxyx .
C. 03541622 22 =++−+ yxyx . D. 0122 =−−++ yxyx .
Câu 24. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, đường tròn 024322 22 =++−+ yxyx có
A. tâm ⎟⎟⎠

⎜⎜⎝
⎛ −2;
2
3I và bán kính
2
11=R . B. tâm ⎟⎟⎠

⎜⎜⎝
⎛ −1;
4
3I và bán kính
16
3=R .
C. tâm ⎟⎟⎠

⎜⎜⎝
⎛− 1;
4
3I và bán kính
4
3=R . D. tâm ⎟⎟⎠

⎜⎜⎝
⎛ −1;
4
3I và bán kính
4
3=R .
Câu 25. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho elíp (E): 1
89
22
=+ yx . Phương trình
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status