Học nhanh môn Tiếng Anh cấp 3 - pdf 13

Download Học nhanh môn Tiếng Anh cấp 3 miễn phí



1. Chủ ngữ số ít oĐộng từ số ít
- Her only concern is her children.
2. Chủ ngữ có AND nối giữa oĐộng từ số nhiều/ số ít, tùy vào nghĩa
- Maryand Susan arestudents.
-Loveandto be loved is everything.
3. Chủ ngữ được nối với nhau bằng WITH, TOGETHER, ALONG WITH,
AS WELL ASoĐộng từ theo yếu tố đi trước
-My sister as well as her friends goesshopping every weekend.
with
along with
together with
4. Chủ ngữ được nối với nhau bằng EITHER OR, NEITHER NOR, OR
oĐộng từ theo yếu tố gần nhất
- Eitheryou or I am going to be punished.
5. Chủ ngữ được nối với nhau bằng ALLBUT, BOTH ANDoĐộng từ số nhiều
- All butTom pass the exam.
6. Chủ ngữ đi sau EACH, EVERY oĐộng từ số ít
-Everygirl likes present.
7. Theo sau đại từ bất định : ANYBODY, ANYONE, EVERYBODY,
EVERYONE, NONE OF, SOMEBODY . . .oĐộng từ số ít
- Is
- None of usis as strong as all of us.
everyone hot ?
8. Một câu bắt đầu bằng THERE hay HEREoĐộng từ được chia theo chủ
từ đi sau nó
- Here comes the bus.
- There come the dishes.
9. Danh từ tập hợpoĐộng từ số ít khi nó được đề cập như một tổng thể
- Your family is happy.
10. Danh từ tập hợpoĐộng từ số nhiều khi nó chỉ số nhiều các phần tử
- The team are working together well.
 
 


/tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-33372/
Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:


bank.
3. We get up at 6 every day.
4. - His propose sounds
wonderful.
- The game begins in 10
minutes.
SIMPLE TENSES (Thì đơn)
1. An action happening at a definite
time in the past
(Hành động xảy ra vào thời điểm
xác định trong quá khứ)
[last night, yesterday, last (week,
month, year, …)]
2. A completed action in the past
(Hành động hoàn tất trong quá khứ)
(ago)
3. Historical facts or past events
(Sự kiện lịch sử hay sự kiện trong
quá khứ)
1. Mary saw that film last
night.
2. His uncle lived in Hanoi
5 years ago.
3. Điện Biên Phủ battle
happened in 1954.
to)(-
Will
Shall V
¿
¾
½
- An action or state in the future.
(Hành động hay trạng thái ở
tương lai)
[tomorrow, next (week, month, year)]
- The students will have a
test tomorrow.
column2
ed
ndVS 
Học nhanhï TIẾNG ANHÁ
2
SIMPLE
PRESENTI
SIMPLE
PASTII
SIMPLE
FUTUREIII
es*
s
It
She
He
V
°
¿
°
¾
½
°
¿
°
¾
½I
You
We
They
V
CONTINUOUS TENSES (Thì tiếp diễn)
ing
are
is
am
V 
°
¿
°
¾
½
1. An action happening at the present
time
(Hành động đang xảy ra ở hiện tại)
right now, now)
2. A plan or an action in the near
future
(Hành động đang xảy ra ở
tương lai gần)
1. -
-
2.
The teacher is
explaining the lesson
at the present.
It is raining now.
We’re having a party
tomorrow.
ing
Were
Was V 
¿
¾
½
1. An action going on at a certain
point of time in the past.
(Hành động đang xảy ra ở một
thời điểm nhất định trong quá khứ)
(at this time, by this time)
2. An action going on when another
action happening in the past.
(Hành động đang xảy ra khi một
hành động khác xảy ra trong quá khứ)
3. Two actions going on at the same
time in the past.
(Hai hành động cùng đang xảy ra
trong quá khứ)
(while)
1. Tom was watching TV at
this time last night.
2. The tourist lost his
camera while he was
traveling around the city
3. While my mother was
cooking, my father was
fixing his car last night
Will + Be + V+ ing
1. An action that will be happening at
a certain point of time in the future
(Hành động diễn tiến vào thời điểm
nhất định trong tương lai)
(at this time next (month, year,…),
by the time)
2. An action that will be happening
when another action takes place in
the future
(Một hành động đang xảy ra khi một
hành động khác xảy ra trong tương lai)
1. At this time next year, my
brother will be studying
in America .
2. When you arrive, they
will be studying music
lessons.
(at the present, at the moment,
Học nhanhï TIẾNG ANH CẤP 3Á Á
3
PRESENT
CONTINUOUSI
PAST
CONTINUOUSII
FUTURE
CONTINUOUSIII
Học nhanhï TIẾNG ANH CẤP 3Á Á
4
Have
Has .PP
¿
¾
½
Had .PP
HaveWill .PP
PERFECT TENSES ( Thì hoàn thành)
S (Thì hoàn thành tiếp diễn)PERFECT CONTINUOUS TENSE
1. An action happening at an
indefinite time in the past
(Hành động xảy ra ở một thời điểm
không xác định trong qúa khứ)
2. An action happening in the past
and continuing up to the present
(Hành động xảy ra trong quá khứ
còn kéo dài đến hiện tại)
(up to now, up to the present, so
far, for, since, lately, recently,
already, never, ever)
3. A repeated action in the past
(Hành động được lập lại nhiều lần
trong quá khứ)
(many times, several times,
repeatedly, over and over)
4. An action that has just happened.
(Hành động vừa mới xảy ra)
(Just)
1. My sister has lost her
keys.
2. The students have
studied English for five
years.
3. They have heard that
song many times.
4. Her sister has just had
dinner.
- An action that had happened before
another action in the past
(Hành động đã xảy ra trước một
hành động khác trong quá khứ)
- When they arrived, we
had gone to the movies.
- An action that will have finished at
a certain point of time in the future
(Hành động sẽ hoàn tất ở một thời
điểm nhất định trong tương lai)
- By this time next year,
their brother will have
completed his English
courses.
ingBeenHave
Has V
¿
¾
½
BeenHad ingV
ingBeenHaveillW V
Perfect Continuous Tense
nhấn mạnh đến tính liên tục,
không gián đoạn của hành động.
PRESENT
PERFECTI
PAST
PERFECTII
FUTURE
PERFECTIII
PRESENT
PERFECT CONTINUOUS
I
PAST
PERFECT CONTINUOUS
II
FUTURE
PERFECT CONTINUOUS
III
CONDITIONAL SENTENCES (Câu điều kiện)
Notes : * Unless = If . . . not
- These plants will die unless you water them regularly.
* Inversion of subject and verb (Đảo chủ ngữ và động từ)
- If she had more practice, she would speak English better.
o Did she have more practice, she would speak English better.
- If I had seen her, I would have given her your letter .
o Had I seen her, I would have given her your letter .
* Simple present
- If it rains , we won’t go shopping.
Will
Can
May
)to(V 
°
¿
°
¾
½
* Past subjunctive )to(V 
Might
Could
Would
°
¿
°
¾
½
(Be : Were - cả 3 ngôi)
- If I were you , I wouldn’t do that.
* Past perfect
Might
Could
Would
°
¿
°
¾
½
P.PHave 
- If it hadn’t rained yesterday , we would have gone to the beach.
CONDITION
(Điều kiện)
IF CLAUSE
(Mệnh đề IF)
MAIN CLAUSE
(Mệnh đề chính)
Future
Possible
Past
Unreal
Present
Unreal
CÁC DẠÏNG ĐỘNG TỪ SAU “ WISH “
Ước muốn
ở tương lai
Ước muốn
ở hiện tại
Ước muốn
ở quá khứ
Động từ ở câu “ có thật “ Động từ sau “ WISH “
I can’t fly to Hanoi tomorrow.
He isn’t going to Giúp me.
He won’t find it for me.
I wish I could fly to Hanoi tomorrow.
I wish he were going to Giúp me.
I wish he would find it for me.
I don’t have enough time to study
She is drinking beer right now
I can’t speak several languages
I wish I had enough time to study.
I wish she weren’t drinking beer right now.
I wish I could speak several languages ..
Mary didn’t understand this story
Mary couldn’t understand this story
I wish Mary had understood this story.
I wish Mary could have understood this story.
Học nhanhï TIẾNG ANHÁ
5
SUBJECT - VERB AGREEMENT (Sự hòa hợp giữa chủ từ và động từ)
1. Chủ ngữ số ít o Động từ số ít
- Her only concern is her children .
2. Chủ ngữø có AND nối giữa o Động từ số nhiều/ số ít, tùy vào nghĩa
- Mary and Susan are students .
- Love and to be loved is everything.
4. Chủ ngữ được nối với nhau bằng EITHER … OR, NEITHER … NOR, OR
o Động từ theo yếu tố gần nhất
- Either you or I am going to be punished .
5. Chủ ngữø được nối với nhau bằng ALLBUT, BOTH … ANDo Động từ số nhiều
- All but Tom pass the exam .
6. Chủ ngữø đi sau EACH, EVERY o Động từ số ít
- Every girl likes present .
7. Theo sau đại từ bất định : ANYBODY, ANYONE, EVERYBODY,
EVERYONE, NONE OF, SOMEBODY . . . o Động từ số ít
- Is
- None of us is as strong as all of us.
everyone hot ?
8. Một câu bắt đầu bằng THERE hay HERE o Động từ được chia theo chủ
từ đi sau nó
- Here comes the bus.
- There come the dishes.
9. Danh từ tập hợp o Động từ số ít khi nó được đề cập như một tổng thể
- Your family is happy .
10. Danh từ tập hợp o Động từ số nhiều khi nó chỉ số nhiều các phần tử
- The team are working together well .
3. Chủ ngữø được nối với nhau bằng WITH, TOGETHER, ALONG WITH,
AS WELL ASo Động từ theo yếu tố đi trước
- My sister as well as her friends goes shopping every weekend .
with
along with
together with
Học nhanhï TIẾNG ANHÁ
6
11. Các tựa sách, tạp chí, phim, kịch, món tiền, khoảng thời gian o Động từ số ít
- A billion dollars is a lot of money.
12. Những môn học (Economics, Mathematics, Dynamics, Statistics, Physics...)
o Động từ số ít
- Physics is my interesting subject .
-
13. Danh từ trừu tượng o Động từ số ít
All this information is very important .
14. Chủ ngữ là danh động từ, động từ nguyên mẫu và mệnh đề o Động từ số ít
- To speak English requires much practice .
Học nhanhï TIẾNG ANH CẤP 3Á Á
7
1. CAN, COULD
a. CAN : - Khả năng có thể thực hiện điều gì.
(Can you speak any foreign languages ?)
- Dùng để yêu cầu, xin phép (Can I have a drink ?)
b. COULD...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status