Hoàn thiện công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ thành phẩm ở Công ty TNHH Vật liệu nổ công nghiệp - pdf 15

Download miễn phí Luận văn Hoàn thiện công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ thành phẩm ở Công ty TNHH Vật liệu nổ công nghiệp



 
MỤC LỤC
Trang
Lời mở đầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
Chương I:Thực trạng công tác kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả tiêu thụ thành phẩm tại công ty TNHH Vật liệu nổ công nghiệp . . . . . . . . . . .
3
I- Tổng quan về công ty Vật liệu nổ công nghiệp . . . . . . . . . . . . . . 3
1.1 Ngành nghề kinh doanh. . . . . . . . . . . . 4
1.2 Bộ máy quản lý của công ty Vật liệu nổ công nghiệp 4
1.2.1 Bộ phận gián tiếp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
1.2.2 Bộ phận trực tiếp tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
6
1.3. Bộ máy kế toán và tổ chức công tác kế toán tại công ty. . . . . 9
1.3.1 Bộ máy kế toán của công ty. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
1.3.2 Tổ chức công tác kế toán tại công ty . . . . . . . . . . . . . . . 11
1.3.3 Sử dụng phần mềm kế toán tại công ty. . . . . . . . . . . . . . . . 16
1.3.4 Quy trình hạch toán đối với phần hành tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả tiêu thụ thành phẩm tại công ty. . . . . . . . 19
II- Thực trạng về công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ thành phẩm tại công ty Vật liệu nổ CN . . . . . . . . . 20
2.1 Đặc điểm thành phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20
2.2 Kế toán doanh thu thành phẩm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20
2.2.1 Đặc điểm tiêu thụ và thể thức thanh toán. . . . . . . . . . . . . . 20
2.2.2 Tài khoản sử dụng và chứng từ hạch toán. . . . . . . . . . . . . . 22
2.2.3 Hạch toán doanh thu tiêu thụ thành phẩm. . . . . . . . . . . . . 26
2.3 Kế toán tiêu thụ nội bộ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30
2.3.1 Tài khoản sử dụng và chứng từ kế toán . . . . . . . . . . . . . . . 30
2.3.2 Hạch toán doanh thu nội bộ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33
2.4 Kế toán giá vốn hàng bán . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36
2.4.1 Tài khoản sử dụng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37
2.4.2 Nội dung hạch toán . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37
2.5 Kế toán chiết khấu thanh toán, chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44
2.5.1 Một số quy định trong hạch toán chiết khấu thanh toán, chiết khấu thương mai, giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
44
2.5.2 Nội dung hạch toán. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45
2.6 Kế toán xác định kết quả tiêu thụ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47
2.6.1 Kế toán chi phí bán hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47
2.6.2 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp . . . . . . . . . . . . . . . . 53
2.6.3 Kế toán xác định lãi (lỗ). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56
Chương II- Đánh giá chung và một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ tại công ty Vật liệu nổ công nghiệp. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61
I- Đánh giá chung. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61
1.1 Đánh giá chung. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61
1.2 Về tổ chức bộ máy kế toán và công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ thành phẩm tại công ty . . . . . . . . . . . . . . . . 62
1.3 Những tồn tại trong công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ thành phẩm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64
II- Một số kiến nghị. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67
2.1 Về quản lý công nợ phải thu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67
2.2 Về quản lý hàng tồn kho . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69
2.3 Về hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp. . . . . . . . . . . . . . . . 71
2.4 Về hạch toán chi tiết tiêu thụ thành phẩm vá xác định kết quả tiêu thụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 72
2.5 Về hệ thống sổ của công ty. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73
Kết luận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 78
Danh muc tài liệu tham khảo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 79
 
 
 
 
 
 
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

ài khoản này được mở chi tiết thành 2 tài khoản cấp 2:
TK 136.01 - phải thu nội bộ -Công ty.
TK 136.02 - Phải thu nội bộ - Đơn vị trực thuộc.
Ngoài ra Tk 1361 cũng được chi tiết cho từng đối tượng. Điều này tạo thuận lợi cho công ty trong việc theo dõi các quan hệ nội bộ, từ đó có chính sách đúng đắn, phù hợp, thúc đẩy sự phát triển đi lên của công ty.
Chứng từ kế toán:
Kế toán sử dụng hệ thống chứng từ như đối với tiêu thụ thành phẩm cho các đơn vị bên ngoài công ty.
- Hoá đơn GTGT theo quy định của Bộ Tài chính do phòngThương mại lập.
- Hoá đơn GTGT do công ty tự in (được sự cho phép của Bộ Tài chính và đã đăng ký với cơ quan thuế).
- Phiếu thu tiền do công ty tự in.
- Giấy báo có của Ngân hàng.
Quy trình lập và sử dụng, bảo quản, lưu trữ các chứng từ này cũng được tiến hành theo trình tự Bộ Tài chính quy định, theo quy chế tài chính của công ty.
Ví dụ:
Ngày 05/12/2003 Văn phòng công ty xuất bán 15 tấn PGCN cho Xí nghiệp Vật liệu nổ công nghiệp và cảng Bạch Thái Bưởi với giá bán chưa có thuế là 981.891.000 đồng, thuế GTGT 49.094.550 đồng. Kế toán lập hoá đơn GTGT theo mẫu sau:
Biểu số 06:
Tổng công ty Than Hoá đơn (gtgt) Phát hành theo CV số 4660 TC/AC
Việt nam Cung ứng VLN Ngày 07/12/1998 của TCT
Mã số: 5700100256-1 Liên 1 (lưu). AA /02
Đơn vị: ................. Số: 434256
Ngày 05 tháng 12 năm 2003.
Đơn vị bán hàng: Công ty Vật liệu nổ công nghiệp
Địa chỉ: Phường Phương Liệt - quận Thanh Xuân - TP Hà Nội.
Điện thoại: 04.8645378 Số tài khoản:
Mã số : 0100101072-1
Họ tên người mua hàng: Trần Đình Hùng
Đơn vị: Xí nghiệp VLN công nghiệp và cảng Bạch Thái Bưởi.
Địa chỉ: Uông Bí - Quảng Ninh Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: Bù trừ Mã số: 0100101072011.
Đơn vị: Đồng
STT
Tên hàng hoá dịch vụ
Đơn vị tính
(đồng)
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3 = 1 x 2
1
Thuốn nổ PGCN
Tấn
15
65.459.400
981.891.000
Cộng tiền hàng: 981.891.000
Thuế suất thuế GTGT: 5% Tiền thuế GTGT: 49.094.550
Tổng cộng thanhtoán: 1.030.985.550
Số tiền viết bằng chữ: Một tỷ không trăm ba mươi triệu chín trăm tám mươi lăm nghìn năm trăm năm mươi đồng chẵn.
Người mua hàng Thủ kho Kế toán trưởng Trưởng P. KH TT đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
2.3.2 Hạch toán doanh thu nội bộ
Hàng ngày căn cứ vào Hoá đơn GTGT kế toán tiêu thụ vào máy theo định khoản (lấy một nghiệp vụ tiêu thụ nội bộ từ ví dụ trên):
Nợ TK 136.01.04: 1.030.985.550.
Có TK 51211: 981.891.000.
Có TK 3331: 49.094.550.
Kế toán lập sổ chi tiết “Doanh thu nội bộ” để theo dõi các nghiệp vụ phát sinh (mẫu số 07). Cũng như Sổ chi tiết doanh thu bán hàng, sổ này được mở hàng tháng, mỗi nghiệp vụ phát sinh được ghi trên một dòng sổ theo trình tự thời gian.
Cuối tháng máy tự động tổng hợp phát sinh bên Nợ và bên Có trên Sổ chi tiết doanh thu nội bộ, tiến hành vào sổ “Tổng hợp phát sinh theo đối ứng một Tài khoản” (Mẫu số 08). Số liệu tổng cộng trên sổ chi tiết TK 51211 còn được máy đưa vào sổ nhật ký chứng từ số 8 (Mẫu số 04).
Cuối mỗi tháng máy tự động lập Sổ cái TK 51211, tổng phát sinh Có lấy từ Nhật ký chứng từ số 8, tổng phát sinh Nợ cũng được lấy từ NKCT số 8 đối ứng với tổng phát sinh Có của TK 91111. Số liệu trên sổ cái được dùng để lập Báo cáo Kết quả kinh doanh VLN.
Chứng từ gốc
NKCT số 8
Sổ chi tiết DT nội bộ
Máy
Sổ cái TK 512
Tổng hợp PS đối ứng theo một TK
Boá cáo KQKD
Ghi hàng ngày.
Ghi cuối tháng.
Sơ đồ9: Trình tự hạch toán doanh thu tiêu thụ nội bộ .
Biểu số 07:
Tổng công ty Than Việt Nam
Công ty Vật liệu nổ công nghiệp
Sổ chi tiết tài khoản
TK 51211 - Doanh thu nội bộ VLN - Văn phòng
Từ ngày 01 /12 đến ngày 31/12 năm 2003
Số dư đầu kỳ: 0
Đơn vị: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số phát sinh
Ngày
số
Nợ

05/12
43426
Bán hàng cho XN VLNCN và cảng Bạch Thái Bưởi
136.01.04
981.891.000
08/12
43427
Bán hàng cho XN VLNCN Quảng Ninh
136.01.03
1.905.500.000
13/12
43428
Bán hàng cho XN VLNCN và cảng Bạch Thái Bưởi.
136.01.04
3.528.000.000
......
.............
......
22/12
43440
Bán hàng cho XN VLNCN Bà Rịa - Vũng Tàu
136.01.15
451.119.600
28/12
43441
Bán hàng cho XN VLNCN Bạch Thái Bưởi
136.01.04
1.878.750.000
31/12
KC04
Kết chuyển DTBH nội bộ
9115.01
19.312.743.502
Cộng PS Nợ: 19.312.743.502
Cộng PS Có: 19.312.743.502
Số dư cuối kỳ: 0
Ngày10 tháng 01 năm 2004
Kế toán trưởng Người ghi sổ
Biểu số 08:
Tổng công ty Than Việt Nam
Công ty Vật liệu nổ công nghiệp
Sổ tổng hợp theo một tài khoản
TK 51211 - Doanh thu nội bộ VLN - Văn phòng
Tháng 12 năm 2003
Số dư đầu kỳ: 0
Đơn vị: Đồng
Tên tài khoản đối ứng
TK đối ứng
Phát sinh Nợ
Phát sinh Có
Phải thu nội bộ XN VLNCN và cảng Bạch Thái Bưởi
136.01.04
981.891.000
Phải thu nội bộ XN VLNCN Quảng Ninh
136.01.03
1.905.500.000
Phải thu nội bộ XN VLNCN và cảng Bạch Thái Bưởi
136.01.04
3.528.000.000
Phải thu nội bộ XN VLNCN Ninh Bình
136.01.07
2.920.336.902
...................
Phải thu nội bộ XN VLNCN Bà Rịa - Vũng Tàu
136.01.15
451.119.600
Phải thu nội bộ XN VLNCN và cảng Bạch Thái Bưởi
136.01.04
18.787.750.000
Kết quả kinh doanh - VLN
91111
19.312.743.502
Cộng PS Nợ: 19.312.743.502
Cộng PS Có: 19.312.743.502
Số dư cuối kỳ: 0
Ngày 10 tháng 1 năm 2004
Kế toán trưởng Người lập biểu
Biểu số 09:
Công ty Vln công nghiệp.
Sổ cái tài khoản 51211
Năm 2003
Số dư đầu năm
Nợ

Đơn vị: Đồng
TK đối ứng
Tháng 1
...........
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
9112.01
19.312.743.502
Cộng PS Nợ
19.312.743.502
Cộng PS Có
Dư Nợ cuối
Dư có cuối
Ngày 10 tháng 01 năm 2004
Kế toán trưởng Người ghi sổ
2.4 Kế toán giá vốn hàng bán
Công ty Vật liệu nổ công nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, thành phẩm của công ty hạch toán theo một phương pháp duy nhất là phương pháp giá thực tế. Đối với thành phẩm nhập kho kế toán căn cứ vào giá thành sản xuất của từng loại sản phẩm để tính giá thành phẩm nhập kho, đối với thành phẩm xuất kho kế toán sử dụng giá đơn vị bình quân cả kỳ dự trữ. Cuối tháng căn cứ vào giá trị nhập trong kỳ và tồn đầu kỳ của thành phẩm, kế toán tính giá đơn vị bình quân của thành phẩm xuất kho trong tháng theo công thức sau:
Giá đơn vị bình quân TP xuất kho
=
Giá thực tế TP tồn đầu tháng + giá thực tế TP nhập trong tháng
Số lượng TP tồn đầu tháng + Số lượng TP nhập trong tháng
Sau khi tính được giá đơn vị bình quân cả kỳ dự trữ kế toán tính giá thành phẩm xuất dùng trong tháng bằng công thức sau:
x
=
Giá vốn thực tế TP Giá đơn vị bình quân Khối lượng thành
xuất trong tháng cả kỳ dự trữ TP phẩm xuất kho
2.4.1 Tài khoản sử dụng
* TK 632 - Giá vốn hàng bán.
Tài khoản này được mở chi tiết với Công ty và các đơn vị trực thuộc khác.
TK 6321 - Giá vốn hàng bán tại Văn phòng công ty
TK 6322 - Giá vốn hàng bán đơn vị trực thuộc.
Tài khoản Giá vốn hàng bán tại Văn phòng công ty được chi tiết thành hai TK cấp 3:
TK 63211 - Giá vốn hàng bán VLN tại Văn phòng công ty.
TK 63212 - Giá vốn hàng hoá, thành phẩm, lao vụ, dịch vụ khác tại Văn phòng công ty.
* TK 155 - Thành phẩm
TK 155 được mở chi tiết thành hai tìa kho
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status