Đánh giá mức độ ô nhiễm nước thải tại công ty TNHH Gold On Vina và đề xuất giải pháp hoàn thiện - pdf 16

Download miễn phí Khóa luận Đánh giá mức độ ô nhiễm nước thải tại công ty TNHH Gold On Vina và đề xuất giải pháp hoàn thiện



MỤC LỤC
 
MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG I 1
1.1 Đặt vấn đề: 1
1.2 Mục tiêu đề tài: 1
1.3 Nội dung đề tài: 1
1.4 Phương pháp thực hiện: 1
CHƯƠNG II : CƠ SỞ LÍ LUẬN CỦA QUẢN LÍ MÔI TRƯỜNG 2
2.1 Khái niệm về quản lí của môi trường: 2
2.2 Các nội dung trong quản lí môi trường: 2
2.2.1 Công cụ pháp lí : 2
2.2.2 Công cụ kinh tế : 5
2.2.3 Công cụ kĩ thuật : 8
2.2.4 Công cụ giáo dục và truyền thông môi trường: 8
2.3 Hệ thống quản lí nhà nước về quản lí môi trường : 9
CHƯƠNG III: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY GOLD ON VINA 10
3.1 Giới thiệu công ty 10
3.1.1 Sơ lược về công ty 10
3.1.2 Vị trí địa lí 10
3.1.3 Các ngành nghề kinh doanh 10
3.2 Tình hình hoạt động của công ty : 12
3.2.1 Sản phẩm : 12
3.2.2 Máy móc, thiết bị : 13
3.2.3 Nguyên vật liệu, nhiên liệu : 14
3.2.4 Hệ thống cung cấp điện nước : 15
3.3 Quy trình sản xuất của các nhà máy và các vấn đề môi trường có liên quan 15
3.3.1 Nhà máy sợi polyester 15
3.3.2 Nhà máy se sợi 22
3.4 Hiện trạng môi trường của công ty 23
3.4.1 Hiện trạng môi trương nước 23
CHƯƠNG IV: CÁC GIẢI PHÁP CẢI TIẾN CHO CÔNG TÁC QUẢN LÍ MÔI TRƯỜNG 26
4.1 Hiện trạng quản lí 26
4.1.1 Hiện trạng quản lí môi trường tại công ty – tổ chức đội ngũ cán bộ trong công tác quản lí môi trường 26
4.1.2 Công tác tuân thư luật pháp về bảo vệ môi trường 26
4.1.3 Các giải pháp quản lí vad xử lí chất thải 27
4.1.4 Những thuận lợi và khó khăn trong công tác quản lí môi trường 31
4.2 Các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả quản lí môi trường tại công ty 32
4.2.1 Mục tiêu phát triển của công ty 32
4.2.2 Giải pháp cải tiến hệ thống QLMT theo ISO 14001 32
4.2.3 Giải pháp nâng cao năng lực QLMT 34
4.2.4 Giải pháp giáo dục, truyền thông môi trường 35
4.2.5 Giải pháp cải tiến về quản lí và xử lí chất thải 36
4.2.6 Giải pháp về sản xuất sạch 37
CHƯƠNG V: KIẾN NGHỊ VÀ KẾT LUẬN 41
5.1 Kết luận 41
5.2 Kiến nghi 42
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

hội diễn, …
2.3 Hệ thống quản lí nhà nước về quản lí môi trường :
Để việc quản lí môi trường có hiệu quả, hoạt động quản lí môi trường cần có một tổ chức độc lập, đủ mạnh để chỉ đạo và thực hiện hàng loạt các vấn đề mang tính chất tổng hợp, liên ngành có heejthoongs tổ chức chặt chẽ từ trung ương đến địa phương.
Tổ chức quản lí cấp trung ương :chức năng và nhiệm vụ của cơ quan này là đề ra chính sách, lập kế hoạch và ban hành luật pháp môi trường, đồng thời thiết lập một qui trình xây dựng công cụ quản lí và tổ chức thực hiện.
Tổ chức quản lí cấp vùng :có nhiệm vụ điều phối và giám sát việc thực hiện pháp luật môi trường theo cấp tỉnh, cấp vùng.
Tổ chức quản lí cấp địa phương :các cơ quan môi trường trung ương có trách nhiệm truyền đạt các nguyên tắc chỉ đạo do các viện nghiên cứu và bộ phận chức năng soạn thảo xuống các tỉnh, huyện, …
Các tổ chức môi trương địa phương mới chính là nơi thực hiện điều quan trọng đối với các tổ chức ở cấp này là phải hoạt động có hiệu quả ngay trên địa bàn cụ thể với các địa điểm cụ thể.Ngoài ra các tổ chức này cần chú trọng đến công tác giáo dục nâng cao nhận thức môi trường.
CHƯƠNG III
GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY GOLD ON VINA
3.1 Giới thiệu công ty
3.1.1 sơ lược về công ty
Công ty TNHH Gold On Vina đang thực hiện đầu tư theo giấy phép đầu tư số 472043000037 do Bộ kế hoạch đầu tư cấp ngày 21/12/2006.
3.1.2 vị trí địa lí
Nằm trong địa bàn xã Hiệp Phước,huyện Nhơn Trạch,tỉnh Đồng Nai.Trực thuộc khu công nghiệp Nhơn Trạch III.
3.1.3 Các ngành nghề kinh doanh
Sản xuất vải từ sợi polyetar và các sản phẩm may mặc.
3.1.4
PGĐ
Kĩ thuật
PGĐ
Nội chính
PGĐ
Kinh doanh
Phòng kĩ thuật
Phòng tổ chức hành chính
Phòng
Kinh tế kế hoạch
Phòng
Môi trường
Phòng xuất nhập khẩu
Phòng tài chính kế toán
Phòng tiếp thị
Nhà máy sơi polyeste
Nhà máy se sợi
Giám Đốc
Hình 1.Sơ đồ tổ chức của công ty Gold On Vina
Lực lượng nhân sự :
Nhà máy sợi polyester :548 người
Nhà máy se sợi :310 người
Chính sách nhân sự :
Công ty có những chính sách khuyến khích nhân viên làm việc như hàng năm đều có bình bầu và khen thưởng.Những sáng kiến của nhân viên dù nhỏ đều được xem xét và đề nghị khen thưởng.Công đoàn công ty tổ chức thay mặt cho người lao động hoạt động có hiệu quả nhằm đảm bảo các chế độ chính sách cho người lao dộng cả về thu nhập và điều kiện làm việc, khuyến khích tinh thần làm việc sáng tạo.
3.2 Tình hình hoạt động của công ty :
3.2.1 Sản phẩm :
Sản phẩm nhà máy sợi polyester
Bảng 1.Sản phẩm của nhà máy sợi polyester
STT
Tên sản phẩm
Sản phẩm của nhà máy(tấn/tháng)
Nhà máy sợi
polyester
1
Hạt chíp nhựa
Tấn/tháng
6900
2
Bông
Tấn/tháng
6300
3
Sợi POY
Tấn/tháng
1650
4
Sợi SDY
Tấn/tháng
1350
5
Sợi DTY
Tấn/tháng
1590
Sản phẩm của nhà máy se sợi :
Bảng 2.Sản phẩm của nhà máy se sợi
STT
Tên sản phẩm
Đơn vị tính
Sản lượng
1
Sợi thiên nhiên
Kiện
2812
2
Sợi nhân tạo
Kiện
1239
3
Sợi tổng hợp
Kiện
2970
3.2.2 Máy móc, thiết bị :
Nhà máy sợi polyester
Bảng 3.Máy móc, thiết bị nhà máy sợi polyester
STT
Bảng máy móc thiết bị
Số lượng
Nơi sản xuất
Năm hoạt động
1
Thiết bị công đoạn poly
01
Đài Loan
2005
2
Thiết bị công đoạn cuốn sợi
01
Đài Loan
2005
3
Thiết bị công đoạn se giã sợi
01
Đài Loan
2005
4
Thiết bị tự động hóa
01
Đài Loan
2005
5
Kho thự động
01
Đài Loan
2005
6
Thiết bị công dụng
01
Đài Loan
2005
7
Thiết bị chế bông poly
01
Đài Loan
2005
8
Thiết bị chế bông
01
Đài Loan
2005
9
Lò hơi
01
Đài Loan
2005
Nhà máy se sợi :
Bảng 4.Máy móc, thiết bị của nhà máy se sợi
STT
Tên máy móc, thiết bị
Số lượng
Nơi sản xuất
Năm hoạt động
1
Máy trộn bông
4
Nhật
2004
2
Máy phun bông
3
Nhật
2004
3
Máy kết bông
4
Nhật
2004
4
Máy
chải bông
47
Thụy Sĩ-Nhật
2004
5
Máý
cuốn sợi
4
Nhật
2004
6
Máy
chải tinh
24
Nhật
2004
7
Máy căng sợi
4
Nhật
2004
8
Máy se thô
20
Nhật
2004
9
Máy se tinh
80
Nhật
2004
10
Máy
tự động cuốn ống
31
Nhật
2004
3.2.3 Nguyên vật liệu, nhiên liệu :
Nhà máy sợi polyester
Bảng 5.Nguyên liệu hóa chất, nhiên liệu của nhà máy sợi polyester
STT
Tên nguyên liệu
Đơn vị tính
Khối lượng
1
PTA
Tấn /tháng
9956
2
IPA
Tấn /tháng
104
3
EG
Tấn /tháng
3876
4
DEG
Tấn /tháng
50
5
TiO2
Tấn /tháng
22
6
Sb(AC)3
Tấn /tháng
48
7
Dầu DO
m3 /tháng
1001
Nhà máy se sợi
Bảng 6.Nhà máy se sợi
STT
Nguyên liệu
Đơn vị tính
Số lượng
1
Bông Rayon
Tấn /tháng
840
2
Bông thiên nhiên
Tấn /tháng
420
3
Bông nhân tạo
Tấn /tháng
300
3.2.4 Hệ thống cung cấp điện nước :
Cấp điện :điện năng được cung cấp vào lưới điện nội bộ 110 KV nối với trạm biến thế sau đó tải vào đường dây 22 KV để cung cấp năng lượng cho nhà maý.
Cấp nước :nước thô lấy từ sông tại ngã 3 hợp lưu của sông Đồng Hôn, sông Bơn.Nước thô được xử lý tại xả Phước Thiền, sau đó bơm vào ống dẫn chạy đến bể chứa.Nước cung cấp cho hệ thống phòng cháy chữa cháy cũng lấy từ nguồn này(PCCC)
3.3 Quy trình sản xuất của các nhà máy và các vấn đề môi trường có liên quan
3.3.1 Nhà máy sợi polyester
3.3.1.1 Quy trình sản xuất
EG
Chất xú tác
TiO2
Hệ thống xúc tác
Tháp chưng cất EG
Ester hóa giai đoạn 1
Khuấy trộn
Se sợi
Cắt phôi
Phản ứng
Kho chứa phôi
kéo
Ngưng tụ
Phân loại
Soli PTA
EG
Ester hóa giai đoạn 2
Hình 2.Quy trình sản xuất dây chuyền trùng ngưng
PET phôi
Đánh cuộn sơi chỉ PTY
Đóng gói
Kiểm tra
Đánh cuộn sợi
POY
Làm nguội
Kết tinh
Làm khô
Se sợi
Kéo căng
Đánh cuộn sợi SDY
Kho chứa
Quy trình sản xuất sợi chỉ thô
Lọc
Hình 3.Quy trình công nghệ sản xuất sợi chỉ thô
F/O
Quy trình công nghệ đánh bóng sợi
Hình 4.Quy trình công nghệ đánh bóng sợi chỉ
Sợi
Cắt
Sấy
Đóng kiện
Máy xếp
Gấp nếp
Lưu kho
Kéo sợi
Nước nóng
Kéo căng
Kéo căng
Nước lạnh
Sợi
Phối trộn F/O
Phối trộn
Quy trình công nghệ sản xuất sợi PE nguyên liệu
Sợi polyester
Sợi PE nguyên liệu
Làm nguội
Hệ thống lưu thông dầu thành phẩm
Hệ thống hút bụi sợi
Kéo sợi
Se sợi
Hình 5.Quy trình công nghệ sản xuất sợi PE nguyên liêu
3.3.1.2 Nguồn ô nhiễm chính
a. Nước thải
Nước dùng cho sản xuất :tổng lượng nước bình quân tháng cấp cho sản xuất, sinh hoạt của công nhân viên và tưới cây khuôn viên trong nhà máy là 2000 m3 /ngày.đêm
Trong đó :
Nước cấp sinh hoạt :40 m3/ngày.đêm
Nước cấp sản xuất :1300 m3/ngày.đêm
Nước bổ sung cho hệ thống gia nhiệt :600 m3/ngày.đêm
Nước tưới cây, tạo ẩm đường nội bộ :100 m3/ngày.đêm
Nguồn nước thải phát sinh trong nhà máy gồm có :nước mưa chảy tràn, nước thải từ hoạt động sản xuất, nước thải sinh hoạt của cán bộ công nhân viên.
Nước thải công nghiệp
Nước thải sản xuất
Nước thải sản xuất từ nhà máy polyester chủ yếu phát sinh do hoạt động rửa thiết bị, nước từ phối trộn nguyên liệu của các xưởng sản xuất phôi PET, xưởng PET nguyên liệu, xưởng sản xuất sợi chỉ thô, xưởng đánh bóng sợi và nước thải từ hệ thống xử lí khí thải của lò hơi.
Tổng lưu lượng khoảng 960 m3/ngày.đêm (tính ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status