Sản xuất vitamin B12 trên quy mô công nghiệp - pdf 16

Download miễn phí Đề tài Sản xuất vitamin B12 trên quy mô công nghiệp



MỤC LỤC
PHẦN I: TỔNG QUAN . 4
I. GIỚI THIỆU CHUNG. 4
II. VITAMIN B12 . 5
1. Giới thiệu chung . 5
2. Tính chất của vitamin B12 . 5
3. Sản xuất vitamin B12 trên quy mô công nghiệp . 7
PHẦN II: NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT . 9
I. VI SINH VẬT . 9
1. Yêu cầu về nguyên liệu . 9
2. Vi sinh vật sản xuất vitamin B12 . 9
II. RỈ ĐƢỜNG . 14
III. HÈM RƢỢU . 15
IV. DỊCH WHEY . 16
PHẦN III: SẢN XUẤT . 19
I. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT VITAMIN B12 TỪ VI SINH VẬT . 19
1. SƠ ĐỒ KHỐI . 19
2. SƠ ĐỔ THIẾT BỊ . 20
II. GIẢI THÍCH C[C GIAI ĐOẠN . 21
1. NHÂN GIỐNG . 21
2. CHUẨN BỊ MÔI TRƢỜNG LÊN MEN . 24
3. LÊN MEN . 26
4. LY TÂM . 30
5. ACID HÓA . 31
6. HẤP PHỤ . 32
7. GIẢI HẤP . 34
8. CÔ ĐẶC . 35
9. KẾT TINH . 36
10. LY TÂM . 38
11. SẤY . 39
Phần IV: SẢN PHẨM . 41
Phần V: THÀNH TỰU CÔNG NGHỆ . 45
I. Nghiên cứu kh{m ph{ ra bí ẩn cuối cùng của qu{ trình sinh tổng hợp . 45
II. Kỹ thuật đột biến gen vi sinh vật sản xuất vitamin B12 . 46
III. Nghiên cứu việc ổn định thuốc viên nén vitamin B1+B6+B12: . 51
IV. Sản phẩm Tempeh . 53
PHẦN VI: PHỤ LỤC . 60
I. Folic acid & vitamin B12 injection . 60
II. Vitamin B12 1000µg/1ml-Thuốc tiêm . 60
III. Viên nén vitamin B12 . 61
PHẦN VII: TÀI LIỆU THAM KHẢO .



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

tinh nhƣ ống nghiệm, erlenmeyer với các dung tích 750 ml, 1l, 2l
kết hợp với tủ ấm, tủ lắc điều nhiệt. Do thể tích môi trƣờng nhỏ nên việc sử
dụng máy lắc có thể đảm bảo đƣợc sự đồng nhất trong canh trƣờng nuôi và
cung cấp đầy đủ oxy cho sự sinh trƣởng, phát triển của nhóm vi sinh vật hiếu
khí.
- Khi nhân giống ở giai đoạn ph}n xƣởng, ngƣời ta sử dụng những
thiết bị với dung tích khác nhau: 100l, 500l, 1m3, 3 m3, 5 m3, 10 m3…hay lớn
hơn tùy theo dung tích của thiết bị lên men đang sử dụng tại nhà máy.
Hiện nay ngƣời ta sản xuất vitamin B12 theo qui mô công nghiệp
thƣờng sử dụng loài Prop.shermanii. Lo|i n|y thƣờng đƣợc giữ giống trong
môi trƣờng thạch nghiêng với glucose, KH2PO4, (NH4)2PO4. Trong môi trƣờng,
ngƣời ta cho thêm cao ngô hay nƣớc chiết trái cây, nuôi vi khuẩn ở điều kiện
nhiệt độ 28 - 320C trong thời gian 7-8 ng|y v| sau đó bảo quản lạnh, cấy
chuyền định kì mỗi tháng 1 lần.
- Nhân giống cho sản xuất thƣờng đƣợc thực hiện trong điều kiện kị
khí bắt buộc.
- Môi trƣờng cho nhân giống có lƣợng đƣờng ít hơn môi trƣờng lên
men, còn các thành phần khác của môi trƣờng giống nhƣ môi trƣờng lên men.
- Trong môi trƣờng, ngoài thành phần đƣờng ra, ngƣời ta còn cho
thêm các muối amon, nƣớc amoniac, CoCl2 hay Co(NO3)2
Công nghệ lên men thực phẩm GVHD: PGS.TS Lê Văn Việt Mẫn
22
- Lƣu ý l| trong trƣờng hợp không dùng loài Prop.shermanii để sản
xuất vitamin B12, ta dùng xạ khuẩn hay các vi khuẩn sinh metan thì phải thay
đổi thành phần môi trƣờng v| điều kiện nuôi cấy. Ví dụ: xạ khuẩn phải nuôi
trong điều kiện hiếu khí bắt buộc, còn vi khuẩn sinh metan lại nuôi trong điều
kiện yếm khí bắt buộc.
Bảng 5. Môi trường nhân giống
Glucose 0,5 – 1 %
Cao ngô 1 – 2 %
Clorua coban 1,5 – 2 pPhần mềm
Pepton 0,1 %
Dầu đậu nành 0,1 – 2 %
pH 6,9 - 7
Nhiệt độ tiệt trùng 1210C
Thời gian tiệt trùng 30 phút
 Các biến đổi
 Sinh học:
- Vi khuẩn Prop.shermanii sử dụng cơ chất trong môi trƣờng để tăng
sinh khối.
- H|m lƣợng cơ chất trong môi trƣờng giảm theo thời gian, sinh
khối vi khuẩn tăng.
 Thiết bị nhân giống
- Thiết bị có dạng hình trụ đứng v| đƣợc chế tạo bằng thép không rỉ.
Bên trong thiết bị có hệ thống cánh khuấy. Xung quanh thiết bị là lớp vỏ áo
cho t{c nh}n điều nhiệt để ổn định nhiệt độ canh trƣờng trong quá trình nhân
giống.
- Phần trên nắp thiết bị có các cửa với nhiều chức năng kh{c nhau:
cửa thông cánh khuấy gắn với motor, cửa nạp giống, cửa vào và ra cho không
khí, cửa nạp chất phá bọt, cửa nạp chất điều chỉnh pH…Cửa nạp môi trƣờng
v| th{o canh trƣờng ra khỏi thiết bị thƣờng đƣợc bố trí ở phần đ{y. Ngo|i ra
trong thiết bị còn có những đầu dò pH, nhiệt độ, oxy… để nhà sản xuất có thể
theo dõi các giá trị này trong quá trình nhân giống.
Công nghệ lên men thực phẩm GVHD: PGS.TS Lê Văn Việt Mẫn
23
Hình 7. Thiết bị nhân giống
1. Hệ thống điều nhiệt(nh}n giống trong erlen).
2. Bình nh}n giống trung gian.
3. Thiết bị nh}n giống.
4. Hệ thống lọc t{ch bụi v| vi sinh vật.
5. Valve.
6. Bộ phận lọc hơi.
7. Bộ phận đo pH.
 Thông số công nghệ
- Dung tích erlen: 1 lít
- Dung tích thiết bị nhân giống: 1m3
- Nhiệt độ nuôi cấy: 28-320C
- pH=6.9-7
- Thời gian nuôi cấy: 7-8 ngày
Công nghệ lên men thực phẩm GVHD: PGS.TS Lê Văn Việt Mẫn
24
2. CHUẨN BỊ MÔI TRƢỜNG LÊN MEN
 Mục đích:
Chuẩn bị cho quá trình lên men.
 Thành phần môi trƣờng
Môi trƣờng lên men bao gồm: Nguồn cacbon, nguồn Nitơ, yếu tố tăng
trƣởng, muối dinh dƣỡng, cobalt, glycine và có thể thêm sodium cyanide.
- Nguồn cacbon là carbohydrate (dextrose, maltose, xylose, syrup
bắp, sucrose, mật rỉ), acid hữu cơ nhƣ l| acid lactic. Khối lƣợng các hợp chất
này chiếm từ 0,5% - 10% khối lƣợng môi trƣờng nuôi cấy.
- Nguồn Nitơ l| c{c protein trong soybean, yến mạch, bắp, bột mì,
dịch chiết nấm men, nƣớc Whey...Khối lƣợng chiếm 1% - 5% khối lƣợng môi
trƣờng nuôi cấy.
- Yếu tố tăng trƣởng cho vi sinh vật nhƣ l| dịch chiết nấm men,
dịch khoai tây, bắp.
- Muối: ammonium sulfate, magnesium sulfate, potasseum
phosphate dibasic, potassium phosphate monbasic. Hợp chất cobalt: cobalt
chloride, sulfate, nitrate.
Bảng 6. Thành phần môi trường lên men
Mật rỉ 4%
Glucose 0,5 - 1%
CaCO3 0,1%
Clorua coban 1,5 - 10 pPhần mềm
- Khi thêm glycine v|o môi trƣờng lên men nhƣ l| 1 chất bổ sung
dinh dƣỡng thì h|m lƣợng vitamin B12 sẽ tăng lên. Trong khi một số loại acid
amin nhƣ analine, leucine, isoleucine, tyrosine, methionine, acid glutamic
không l|m tăng m| ngƣợc lại có thể làm giảm h|m lƣợng vitamin B12.
- Trong sản xuất ngƣời ta bổ sung thêm 5,6 - dimetylbenzinaldazol
l|m tăng sự tổng hợp vitamin B12. Ngoài ra, muối cobalt cũng đƣợc bổ sung
v|o môi trƣờng với nồng độ 3 - 5µg/l.
Công nghệ lên men thực phẩm GVHD: PGS.TS Lê Văn Việt Mẫn
25
 Các biến đổi:
- Sinh học: Các loại vi sinh vật không mong muốn nhiễm vào môi
trƣờng bị ức chế, tiêu diệt.
 Thiết bị sử dụng:
Thiết bị tiệt trùng liên tục YHC-20
 Cấu tạo: gồm thùng chứa môi trƣờng dinh dƣỡng, bơm ly t}m, bộ
đun nóng, bộ giữ nhiệt, bộ thu hồi nhiệt, bộ trao đổi nhiệt, hệ thống điều chỉnh
tự động các thông số của quá trình.
 Nguyên tắc hoạt động:
Trƣớc khi bắt đầu hoạt động tất cả các thiết bị, đƣờng ống dẫn và phụ
tùng YHC đƣợc thanh trùng bằng hơi qu{ nhiệt.
Hơi nƣớc đƣợc đƣa v|o bộ đun nóng theo đƣờng viền của van điều
chỉnh tiêu hao hơi, sau đó v|o bộ giữ nhiệt, thu hồi nhiệt v| theo đƣờng viền
của van giảm áp suất vào thiết bị làm mát.
Cùng lúc mở các van xả nƣớc ngƣng v| khi đạt đƣợc nhiệt độ lớn hơn
1400C thì bắt đầu tiệt trùng.
Khi nhiệt độ và áp suất trong nồi phản ứng đạt trị số ổn định thì
khuấy đảo các cấu tử của môi trƣờng dinh dƣỡng, môi trƣờng mới lại cho vào
thùng chứa để bơm đẩy qua khe đứng nhỏ vào bộ phận đun nóng.
 Thông số công nghệ:
- Nhiệt độ: 1210C.
- Thời gian tiệt trùng: 30 phút.
- pH=6.5-7.
- Tốc độ bơm môi trƣờng: 3.5 m3/s.
Công nghệ lên men thực phẩm GVHD: PGS.TS Lê Văn Việt Mẫn
26
Hình 8. Thiết bị tiệt trùng YHC
1- Thùng chứa
2- Bơm
3- Bộ đun nóng
4- Bộ giữ nhiệt
5- Bộ lấy mẫu
6- Thiết bị trao đổi nhiệt- thu hồi
7- Thiết bị trao đổi nhiệt- thiết bị làm mát
8- Thiết bị lên men
3. LÊN MEN
 Mục đích:
Khai th{c: L|m tăng hàm lƣợng vitamin trong tế bào vi sinh vật
 Các biến đổi:
 Quá trình lên men gồm có 2 giai đoạn:
- Giai đoạn đầu kị khí,
- Giai đoạn sau hiếu khí.
 Thời gian cho mỗi giai đoạn là 72 - 88 giờ.
- Vật lý: Nồng độ vitamin B12 sẽ tăng nhanh trong giai đoạn hiếu
khí, khoảng 25 – 40 mg vitamin B12/l.
- Hóa học: pH môi trƣờng thay đổi. Ta điều chỉnh pH bằng cách
thêm dextrose, sucrose, hay thêm ammonium hydroxide, potassium
phosphate dibasic, urea, calcium carbonate.
Công nghệ lên men thực phẩm GVHD: PGS.TS Lê Văn Việt Mẫn
27
 pH tối ƣu của môi trƣờng lên men vào khoảng 7 – 7,5. Nếu pH
qu{ cao, môi trƣờng mang tính kiềm, nó sẽ phân hủy sản phẩm cuối, hay
ngăn cản quá trình tạo thành vitamin B12, vì thế h|m lƣợng vitamin B12 sẽ giảm
đi.
 Nếu pH quá thấp, tốc độ tăng trƣởng ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status