Bài giảng Bảng mạch chính (mainboard) - pdf 16

Download miễn phí Bài giảng Bảng mạch chính (mainboard)



-Công nghệ ảo hóa Intel® Viiv™, cho phép nâng cao độ bảo mật cho hệ thống máy tính:
Tách các môi trường phần cứng độc lập trong 1 máy tính đơn,
Có thể chạy nhiều hệ điều hành hay các ứng dụng độc lập trên cùng một chip, trong những phân khu khác nhau.
Tạo ra môi trường dịch vụ riêng biệt.
-Intel® AMT (Active Management Technology)
Công nghệ quản lý năng động, tăng cường hiệu quả quản lý và bảo mật hệ thống:
Quản lý và bảo trì hệ thống từ xa mà không làm ảnh hưởng tới người dùng cuối
Trợ giúp quản lý, kiểm tra, phát hiện và sửa chữa nhanh chóng
 
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

Chương 4 BẢNG MẠCH CHÍNH (MAINBOARD) Vi mạch tổng hợp chipset Vi mạch tổng hợp super I/O Hệ thống BUS ROM VÀ ROM BIOS Các thành phần khác trên mainboard Lắp đặt và bảo trì Nội dung BẢNG MẠCH CHÍNH (Mainboard – Motherboard) Là thành phần quan trọng của hệ thống máy PC, chứa: Chipset, super I/O, ROM, các linh kiện hỗ trợ ... Đế cắm CPU, khe cắm RAM Các slot mở rộng, các cổng kết nối ngoại vi.. Công nghệ sản xuất: Mạch in PCB (Printed Cicuit Board) Mạch in nhiều lớp (Multi Player - PCB) Mạch dán linh kiện SMT (Surface mounted Technology) Một số dạng mainboard thông dụng: AT, Baby-AT, LPX( sử dụng trong các máy Low-profile) ATX, Mini ATX, Micro ATX, ATX Riser, NLX. Các dạng thiết kế đặc biệt: dùng trong Laptop, notebook v.v. 1. VI MẠCH TỔNG HỢP CHIPSET Kiến trúc PC cổ điển được xây dựng trên cơ sở các khối chức năng cơ bản VI MẠCH TỔNG HỢP CHIPSET Mainboard tăng cường nhiều chức năng Chức năng Điều khiển Hệ thống Kiến trúc cầu nối North Bridge - South Bridge Kiến trúc Hub (Intel) Kiến trúc: CHIPSET 1.1 Kiến trúc cầu nối North Bridge - South Bridge North Bridge South Bridge CPU Main Memory Display USB IDE I/O APIC PCI System Bus North Bridge (Cầu bắc) CPU  = bus xử lý (66/100/133 MHz) Bus xử lý  PCI (33MHz-133MiB/s), AGP (66MHz). Điều khiển bộ nhớ chính Dùng tên của North Bridge Dùng đơn chip = tần số bus hệ thống. ISA BIOS South Bridge (Cầu Nam) PCI  ISA (8MHz) tốc độ thấp IDE (PATA)/ UDMA 33/66, USB 1.1 Điều khiển ngắt APIC, DMA và kết nối với BIOS, CMOS RAM. Nhanh hơn vi mạch điều khiển cổ điển. Kiến trúc cầu nối NB-SB Một số dòng chipset dùng cho Pentium, K5, M1: AMD Chipset: AMD 640; AMD750 VIA Chipset: Apollo VP, VPX, MVP và Apollo Pro, PM, Pro Plus, KX Acer Chipset: Aladdin; Aladdin Pro II SIS Chipset: SIS540, 55xx; SIS6xx Intel Chipset: hỗ trợ nhiều dòng CPU khác nhau, gồm: Họ Intel 430: dùng cho các Pentium đầu tiên, bao gồm: 430LX, 430NX, 430MX, 430FX, 430HX, 430VX, 430TX. Họ Intel 440/450: gồm 2 nhóm hỗ trợ cho Pentium Pro và nhóm hỗ trợ cho Pentium II/III, Celeron 1.2 Kiến trúc Hub MCH (Memory Controller Hub) ICH (I/O Controller Hub) FWH (Firm Ware Hub) CPU Main Memory Display USB IDE Audio PCI FSB Or DMI MCH: Hub điều khiển bộ nhớ  North Bridge ICH: Hub điều khiển I/O  South Bridge FWH: Hub vi chương trình Dùng Flash BIOS, tạo khả năng dễ dàng cập nhật Bộ tạo số ngẫu nhiên RNG (Random Number Generator) ? Khác: Kết nối qua HI8, DMI HI8 Bus Hub link HI8 (Intel Hub Architecture) Kết nối MCH  ICH qua HI8 riêng biệt Tốc độ cao gấp đôi so với PCI, không chia sẻ bus PCI HI8  bus AHA (Accelerated Hub Architecture), cho phép: Bổ sung giao diện IDE tốc độ cao hỗ trợ HDD, DVD... Phát triển các giao diện tốc độ cao hơn trong ICH. Giao diện hub 4x66MHz, 8-bit 8 bit-266MiB/s so với PCI 32 bit-133MiB/s. HI8: thực hiện 4 lần truyền trong 1 chu kỳ với bus 66MHz, PCI 32-bit: truyền 1 lần với bus 33MHz. Tín hiệu trung thực và hiệu năng cao hơn so với NB-SB. Bus DMI (Direct Media Interface) Kết nối MCH  ICH, băng thông 2GiB/s Tăng cường khả năng giao tiếp: Bộ nhớ  Thiết bị I/O. 1.3 Họ chipset Intel 8x dùng cho Pentium III Chuyển từ kiến trúc NB-SB  kiến trúc Hub. Bảng 4.4 Các Chipset Intel 8x dùng cho Pentium II/III và Celeron 1.4 Họ chipset Intel® 845 (Brookdale) Đồ hoạ AGP 4x Nâng cao các hiệu ứng hình ảnh Đồ họa nhúng thế hệ 3 Extreme Graphics (845G/GE) Dynamic Video Output (845G/GE) MCH: 845, 845E, 845G, 845 GL 845GE, 845GV, 845PE Bus hệ thống Quad Pumped FSB 400MHz - 3.2GB/s 533MHz - 4.2GB/s Bộ nhớ DDR thay cho SDR SDR 133  DDR 200/266  DDR 333 Nâng cao hiệu năng hệ thống Tên gọi? 82845E MCH 82845GV GMCH Họ chipset Intel® 845 (Brookdale) ICH2  ICH4 USB 2.0 tốc độ 480Mbps Ultra ATA/100 MHz PCI 133MB/s ICH: 82801 BA (ICH2) 82801 DB (ICH4) Giao diện âm thanh AC’97 Tái hiện âm thanh vòng (Dolby Digital surround 5.1) Bảng 4.5 Họ chipset 845 dùng cho Celeron, Pentium 4 1.5 Họ chipset 875(Canterwood), 865(Springdale) Bộ nhớ kênh đôi (Dual-channel): DDR 400 SDRAM, băng thông bộ nhớ 6.4 GB/s. Quad Pumped FSB 800MHz, Giao diện AGP 8x- 2GB/s, Extreme Graphics 2 nâng cao chức năng đồ họa (trong một số chipset). Giao tiếp mạng gigabit GbE (Communications Streaming Architecture): từ ICH  MCH Nhiều sự mở rộng, tăng cường các chức năng cho dòng Pentium IV/HT và Pentium D Tiết kiệm điện năng (Low-power sleep mode), tỏa nhiệt. MCH với các chức năng tăng cường: Intel® Chipset 865G và 875P (Canterwood) Các thành phần trong 82801EB/ER (ICH5/ICH5R) Giao tiếp Serial ATA 150MB/s thực hiện trực tiếp trong ICH nên không cần thêm chip điều khiển. USB 2.0: tăng từ 6 lên 8 cổng. Bổ sung điều khiển RAID SATA ở ICH5R: chế độ 0 (striping) và 1 (mirroring) #: PAT/ECC Bảng 4.6 Họ chipset 865 và 875 dùng cho Pentium D và Pentium IV 1.6 Họ chipset Intel® 9x PCI Express x16 Thay thế cho AGP 8x Băng thông 8 GiB/s so với AGP8X là 2.1 GiB/s MCH: 915 , 925, 945 G965, Q965, 955x, 975x Đồ họa tích hợp GMA GMA 900: với 915 GMCH GMA 900: với 945 GMCH Hỗ trợ card mở rộng MEC GMA 3000: với họ 965, CVT nâng cao chất lượng h.ảnh; thêm 1 ổ lưu trữ gắn ngoài để tăng cường bảo vệ dữ liệu. Bus hệ thống tăng cường FSB 533/800/1066 MHz Bộ nhớ kênh đôi DDR2 DDR2 400/533/ 667 MHz Flex: hỗ trợ bộ nhớ đa tốc Họ chipset Intel® 9x PCI Express x1 (PCIe x1) Hỗ trợ ngoại vi tốc độ cao Băng thông 500 MB/s mỗi kênh ICH: ICH7 /R/W/RW ICH8 /R/W/RW (965) Intel® HD Audio Hỗ trợ các định dạng âm thanh phổ biến: Surround 7.1, Dolby* Digital (surround 5.1) Lưu trữ: SATA150  300 GB/s Hỗ trợ ngoại vi tốc độ cao Công nghệ lưu trữ MST, NCQ: cải thiện tốc độ nâng cao hiệu Tăng khả năng an toàn dữ liệu cho RAID (0, 1, 5, 10.) Họ chipset Intel® 9x Giao tiếp mạng gigabit GbE Hỗ trợ ngoại vi tốc độ cao Băng thông 500 MB/s mỗi kênh Truy cập mạng không dây wifi Tích hợp từ các ICH6W/RW Có thể làm Access Point Công nghệ quản lý năng động AMT Tăng cường hiệu quả quản lý và bảo mật hệ thống: Chipset 915 (Grantsdale) và 925 (Alderwood) Intel® GMA 900 (Graphics Media Accelerator) Cho phép hiển thị hình ảnh 3D: màu sắc trung thực, rõ nét Hỗ trợ dạng hiển thị 16x9 dành cho wide screen, HDTV... Dùng hai màn hình hiển thị độc lập. Phối hợp DVMT 3.0, SIPP nâng cao chất lượng hình ảnh Công nghệ chia sẻ bộ nhớ động DVMT 3.0 (Dynamic Video Memory Technology) Mở rộng bộ nhớ video tới 128 MiB Bộ nhớ video sẽ được bộ nhớ hệ thống cấp phát khi cần. Là giải pháp tiết kiệm cho những ứng dụng không nặng về đồ họa khi dùng bộ nhớ chính xử lý hình ảnh 3D Công nghệ SIPP (Intel® Stable Image Platform Program) Tạo ra hình ảnh ổn định trong thời gian dài, Giảm các chi phí bảo trì và nâng cao chất lượng hình ảnh. Intel® Chipset 915G và 925XE Khác với 915 là 925 hỗ trợ các công nghệ: CN bộ nhớ 64-bit EM64T (Extended Memory 64-bit Technology), điều khiển bộ nhớ nhanh và hiệu quả hơn. Công nghệ EMP (Enhanced Memory Pipelining), cho phép tối ưu dữ liệu, lệnh thực thi cho bộ nhớ kênh đôi (dual chanel). Chipset 915 (Grantsdale) và 925 (Alderwood) Công nghệ đường ống bộ nhớ cho phép sử dụng hiệu quả trên mỗi kênh bộ nhớ, Gia tăng tốc độ vận chuyển dữ liệu giữa bộ xử lý và bộ nhớ chính, nâng cao hiệu năng của hệ thống Công nghệ truy cập mạng không dây wifi (Wireless Connection) Tích hợp từ các chipset dùng ICH6W/RW Hỗ trợ kết nối với các thiết bị không dây. Không chỉ kết nối Wi-Fi, tương lai máy tính còn có thể làm điểm truy cập (Access Point). Intel® Memory Pipeline Technology (Intel® MPT) Bảng 4.7 Họ chipset 915 và 925 dùng cho Pentium EE và Pentium IV/HT Họ Chipset 945 (Lakeport) Công nghệ bộ nhớ và đồ họa tăng cường  nền tảng cho các bộ xử lý đa nhân : MCH được mở rộng và nâng cao tốc ...

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status