Phân tích tài chính của công ty vật tư công nghiệp Hà Nội - pdf 17

Download miễn phí Đề tài Phân tích tài chính của công ty vật tư công nghiệp Hà Nội



Để đánh giá khái quát tình hình TC của Cty thông qua các chỉ tiêu trên BCĐKT, ta có thể tiến hành phân tích theo chiều ngang và phân tích theo chiều dọc. Tiến hành phân tích theo chiều ngang thông qua việc so sánh giữa số suối kỳ với số đầu năm của từng chỉ tiêu ta sẽ biết mức độ biến động tăng, giảm của từng chỉ tiêu, qua đó mà rút ra được những kết luận cần thiết cho công tác quản lý; còn khi phân tích theo chiều dọc thông qua việc so sánh tỷ trọng của từng chỉ tiêu chiếm trong tổng số cho phét ta nghiên cứu được kết cấu của từng loại tài sản, kết cấu của Nguồn vốn và qua đó rút ra các kết luận cần thiết về việc phân bổ Nguồn vốn cũng như phân bổ vốn sao cho phù hợp với yêu cầu của quản lý SXKD của Cty.
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

.821.152
40.445.015
2.Tiền gửi ngân hàng
1.717.693.570
1.729.852.607
3.Tiền đang chuyển
II.Các khoản đầu tư TC ngắn hạn
1.Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
2.Đầu tư ngắn hạn khác
3.Dự phòng giảm giá ĐT ngắn hạn
III.Các khoản phải thu
1.Phải thu của khách hàng
2.553.689.422
3.802.883.479
2.Trả trước cho người bán
1.197.413.160
1.798.297.922
3.Thuế GTGT được khấu trừ
4.Phải thu nội bộ
340.076.783
173.122.716
_Vốn KD ở các đơn vị trực thuộc
340.076.783
173.122.716
_Phải thu nội bộ khác
5.Các khoản phải thu khác
85.690.252
73.850.935
6.Dự phòng phải thu khó đòi
IV.Hàng tồn kho
2.389.387.044
3.102.877.732
1.Hàng mua đang đi trên đường
106.076.589
255.784.848
2.Nguyên liệu, vật liệu tồn kho
3.Công cụ, công cụ trong kho
15.798.719
13.937.000
4.Chi phí SXKD dở dang
5.Thành phẩm tồn kho
6.Hàng hoá tồn kho
1.195.880.536
1.768.419.932
7.Hàng gửi đi bán
1.071.631.200
984.735.452
8.Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
V.Tài sản lưu động khác
110.958.786
99.992.181
1.Tạm ứng
68.321.352
2.Chi phí trả trước
80.458.592
85.478.181
3.Chi phí chờ kết chuyển
13.880.194
4.Tài sản thiếu chờ xử lý
5. Các khoản thế chấp, ký cược,
16.620.000
14.514.000
ký quỹ ngắn hạn
VI.Chi sự nghiệp
1.Chi sự nghiệp năm trước
2.Chi sự nghiệp năm nay
B.TSCĐ Vàđầu tư dài hạn
19.583023.638
18.807.974.349
I.Tài sản cố định
19.583.023.638
18.807.974.349
1.Taì sản cố định hữu hình
19.583.023.638
18.807.974.349
_Nguyên giá
21.707.713.279
21.707.713.279
_Giá trị hao mòn luỹ kế
(2.124.689.641)
(2.899.738.930)
2.Tài sản cố định thuê tài chính
_Nguyên giá
_Giá trị hao mòn luỹ kế
3.Tài sản cố định vô hình
_Nguyên giá
_Giá trị hao mòn luỹ kế
II.Các khoản đầu tư TC dài hạn
1.Đầu tư chứng khoán dài hạn
2.Góp vốn liên doanh
3.Đầu tư dài hạn khác
4.Dự phòng giảm giá ĐT dàihạn
III.Chi phí XDCB dở dang
IV.Các khoản ký quỹ, ký cược
dài hạn
Tổng cộng tài sản
28.081.753.807
29.629.296.936
Nguồn vốn
Số đầu năm
Số cuối kỳ
A.Nợ phải trả
6.421.371.567
6.962.560.451
I.Nợ ngắn hạn
5.822.452.847
6.223.532.621
1.Vay ngắn hạn
2.777.985.712
3.069.373.161
2.Nợ dài hạn đến hạn trả
3.Phải trả cho người bán
2.108.278.185
2.149.293.292
4.Người mua trả tiền trước
5.Thuế và các khoản phải nộp NN
394.131.766
485.955.700
6.Phải trả công nhân viên
438.300.750
461.300.890
7.Phải trả cho các đơn vị nội bộ
8.Các khoản phải trả phải nộp khác
112.756.434
117.609.578
II.Nợ dài hạn
1.Vay dài hạn
2.Nợ dài hạn
III.Nợ khác
589.918.720
739.027.830
1.Chi phí phải trả
589.918.720
739.027.830
2.Tài sản thừa chờ xử lý
B.Nguồn vốn chủ sở hữu
21.660.382.240
22.666.736.485
I.Nguồn vốn quỹ
21.647.147.513
22.658.880.085
1.Nguồn vốn kinh doanh
21.432.311.640
22.472.231.660
2.Chênh lệch đánh giá lại tài sản
3.Chênh lệch tỷ giá
4.Quỹ đầu tư phát triển
84.835.553
17.637.595
5.Quỹ dự phòng tài chính
6.Lãi chưa phân phối
130.000.320
169.010.830
7.Nguồn vốn đầu tư XDCB
II.Nguồn kinh phí, quỹ khác
13.234.727
7.856.400
1.Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm
2.Quỹ khen thưởng và phúc lợi
13.234.727
7.856.400
3.Quỹ quản lý của cấp trên
4.Nguồn kinh phí sự nghiệp
5.Nguồn kinh phí SN năm trước
6.Nguồn kinh phí SN năm nay
7.Nguồn KP đã hình thành TSCĐ
Tổng cộng nguồn vốn
28.081.753.807
29.629.296.936
I.Kiểm tra bảng cân đối kế toán
Bảng cân đối kế toán (Mã số B 01-DN) là một báo cáo tài chính chủ yếu, phản ánh tổng quát tình hình tài sản của DN theo 2 cách đánh giá: Tài sản và nguồn hình thành của tài sản tại thời điểm lập báo cáo.
Theo quy định hiện hành, BCĐKT có thể kết cấu ngang, theo hình thức này nó được chia làm hai bên : bên trái phản ánh tài sản, bên phải phản ánh nguồn vốn hay kết cấu dọc, nghĩa là gồm hai phần: phần tài sản và phần nguồn vốn.
Kiểm tra khái quát BCĐKT:
Từ những quy định của Bộ Tài Chính, đối chiếu với BCĐKT của Cty Vật Tư Công Nghiệp Hà Nội cho thấy:
Công ty đã sử dụng đúng theo mẫu BCĐKT do Bộ Tài Chính phát hành.
Kết cấu của BCĐKT của Công ty là kết cấu dọc gồm hai phần:
Phần Tài sản: phản ánh toàn bộ giá trị tài sản hiện có của Cty bao gồm TSLĐ, ĐTNH (Loại A) và TSCĐ, ĐTDH (Loại B).
Đầu năm 2000: Tổng Tài sản = 28.081.753.807
Cuối năm 2000: Tổng Tài sản = 29.029.292.936
Phần Nguồn vốn: phản ánh nguồn hình thành của Tài sản bao gồm Nợ phải trả (Loại A) và Nguồn vốn chủ sở hữu(Loại B).
Kiểm tra kỹ thuật lập bảng:
Thời điểm lập BCĐKT của Cty là ngày 31 tháng12 năm 2000, do đó có thể thấy Công ty đã hoàn tất việc ghi sổ kế toán tổng hợp và ghi sổ kế toán chi tiết, tiến hành khoá sổ kế toán, kiểm tra đối chiếu số liệu kế toán giữa các sổ sách có lliên quan đảm bảo khớp trùng (điều này cũng đúng trên thực tế)
Số đầu năm của BCĐKT năm 2000 cuă Cty được lấy từ " số cuối kỳ" của BCDKT ngày 31 tháng 12 năm 1999,
Số dư cuối kỳ các tài khoản được lấy trên sổ cái các tài khoản để vào các chỉ tiêu có liên quan trên BCĐKT.
Kiểm tra tính chính xác của nguồn:
Từ số liệu các chỉ tiêu trên BCĐKT, ta tiến hành cộng dọc thaeo từng loại tài sản và nguồn vốn thì có thể thấy số liệu tính toán của Cty là hoàn toàn chính xác. Hay BCĐKT của Cty đảm bảo quan hệ cân đối, có nghĩa là :
Tổng tài sản = Tổng Nguồn vốn
Hay TSLĐ Và ĐTNH +TSCĐ và ĐTDH = Nợ phải trả + NVCSH
Đầu năm:
8.498.730.169 + 19.583.023.638 =6.421.371.567 +21.660.382.240
28.081.753.807 = 28.081.752.807
Cuối năm:
10.721.330.406 + 18.807.974.349 = 6.962.560.451 + 22.666.736.485
29.629.296.936 =29.629.296.936
Nội dung phân tích:
Phân tích chung tình hình Tài chính của Cty:
Đánh giá khái quát:
Để đánh giá khái quát tình hình TC của Cty thông qua các chỉ tiêu trên BCĐKT, ta có thể tiến hành phân tích theo chiều ngang và phân tích theo chiều dọc. Tiến hành phân tích theo chiều ngang thông qua việc so sánh giữa số suối kỳ với số đầu năm của từng chỉ tiêu ta sẽ biết mức độ biến động tăng, giảm của từng chỉ tiêu, qua đó mà rút ra được những kết luận cần thiết cho công tác quản lý; còn khi phân tích theo chiều dọc thông qua việc so sánh tỷ trọng của từng chỉ tiêu chiếm trong tổng số cho phét ta nghiên cứu được kết cấu của từng loại tài sản, kết cấu của Nguồn vốn và qua đó rút ra các kết luận cần thiết về việc phân bổ Nguồn vốn cũng như phân bổ vốn sao cho phù hợp với yêu cầu của quản lý SXKD của Cty.
Từ số liệu của BCĐKT của Cty Vật Tư Công Nghiệp Hà Nội ta lập bảng phân tích sau:
Công ty vật tư công nghiệp hà nội
Mẫu B 01- DN
Bảng cân đối kế toán
Ngày 31 tháng 12 năm 2000
Đơn vị tính: đồng
Tài sản
Số đầu năm
Số cuối kỳ
Chênh lệch
Tỷ trọng từng loại
Tiền
%
đn
Ck
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
A.TSLĐ và đầu tư ngắn hạn
8.498.730.169
10.721.330.406
+2.222.600.237
26,152
30,264
36,185
I.Tiền
1.821.514.722
1.770.297.622
-51.217.100
-2,811
6,486
5,975
1.Tiền mặt tại quỹ(cả ngân phiếu)
103.821.152
40.445.015
-63.376.137
-61,043
0,370
0,137
2.Tiền gửi ngân hàng
1.717.693.570
1.729.852.607
+12.159.037
-61,043
6,117
5,838
3.Tiền đang chuyển
II.Các khoản đầu tư TC ngắnhạn
1.Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
2.Đầu tư ngắn hạn khác
3.Dự phòng giảm giá ĐT ngắn hạn
III.Các khoản phải thu
1.Phải thu của khách hàng
2.553.689.422
3.802.883.479
1.249.194.057
+48,917
9,094
12,835
2.Trả trước cho người bán
1.197.413.16...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status