Nghiên cứu thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết nắp chia dầu của bơm cao áp bít tông hướng trục - pdf 18

Download miễn phí Đồ án Nghiên cứu thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết nắp chia dầu của bơm cao áp bít tông hướng trục



MỤC LỤC
A. PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CÔNG.
1. phân tích chức năng làm việc của chi tiết.
2. phân tích tính công nghệ trong kết cấu.
3. xác định dạng sản xuất .
4. phân tích phương pháp chế tạo phôi.
5. tíh giá thành phôi.
6. xác định đường lối công nghệ.
7. chọn phương pháp gia công.
8. lập thứ tự nghuyên công.
B. THIẾT KẾ NGUYÊN CÔNG.
1. nguyên công 1: chọn phôi.
2. nguyên công2: thử mác thép.
3. nguyên công 3 : làm sạch và ủ phôi.
4. nguyên công 4: cưa phôi thanh.
5. Khoả mặt đầu, khoan lỗ 12, khoan lỗ 14,8, doa lỗ 15, tiện bậc 20 và tiện ngoài 73.
6. Nguyên công 6: khoả mặt đầu, khoan lỗ 20 và tiện ngoài đạt 106.
7. Nguyên công 7: khoan 4 lỗ 16
8. Nguyên công 8: tện cầu R187,5.
9. Nguyên công 9: phay rãnh 20x28.
10. Nguyên công 10: phay một mặt bên.
11. Nguyên công 11: phay mặt bên đối diện.
12. Nguyên công 12: phay mặt bên thứ ba.
13. Nguyên công 13: phay mặt bên thứ tư đối diện với mặt bên thứ ba.
14. Nguyên công 14: phay rãnh hạt đậu.
15. Nguyên công 15: tiện trụ R103,5 và đánh số.
16. Nguyên công 16: phay 4 rãnh trụ R32,5x12,4.
17. Nguyên công 17: làm sạch bavia do các nguyên công trước để lại.
18. Nguyên công 18: nhiệt luyện.
19. Nguyên công 19: mài hai mặt bên cách nhau 77.
20. Nguyên công 20: mài trụ R103.
21. Nguyên công 21: mài cầu R187.
22. Nguyên công 22: mài vát côn 150.
23. Nguyên công 23: Nghiền trụ R103.
24. Nguyên công 24: nghiền cầu R187.
25. Nguyên công 25: chọn các mắt chia, đánh số với blốc và nắp điều khiển.
26. Nguyên công 26: rà câu R187 với blốc.
27. Nguyên công 27: rà trụ R13 với trụ của nắp điều khiển.
28. Nguyên công 28: rửa sạch.
29. Nguyên công 29: kiểm tra
 
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

= 9,25 mm
+ Lượng chạy dao: (tra bảng 5-119 sổ tay công nghệ ).
Ta được: Sz = 0,08 mm/răng .
ị Lượng chạy dao vòng : S0 = Sz.Z = 0,08.12 = 0,96 mm/vg .
Các hệ số hiệu chỉnh trong công thức chế độ cắt :
• Hệ số phụ thuộc vào cơ tính thép:k1=1,15.
• Hệ số phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao : k2 = 0,92.
• Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt gia công:k3=0,8.
• Hệ số phụ thuộc vào dngj gia công : k4 = 1.
Vt = Vv.k1.k2.k3.k4 = 43.1,15.0,92.0,8 = 36,4 (m/ph)
Số vòng quay trục chính theo tính toán :
V/ph
Chọn số vòng quay trục chính của máy ta có : nm = 300 vg/ph
Do đó :
vg/ph
Do đó ta có lượng chạy dao ngang Sp = S0 = 0,96.300 = 288 mm/ph
Chọn theo máy ta lấy : Sp = 300 mm/ph .
+ Công suất cắt : (tra bảng 5-123 trong sổ tay công nghệ ).
Ta được:
N = 1,5 Kw ị thoả mãn với may đã chọn .
12. Nguyên công 12: phay mặt phẳng bên đối diện với mặt phẳng bên thứ 3 .
+Định vị : Mặt phẳng bên hạn chế 2 bậc tự do, mặt đáy hạn chế 3 bậc tự do . Do đo chi tiết được hạn chế 5 bậc tự do .
+ Kẹp chặt : Dùng cơ cấu kẹp bằng mỏ kẹp , ren.
Ta có sơ đồ gá đặt như sau:
+Chọn máy : Chọn máy đướng vạn năng 6H82 công suất Nm = 7 Kw
+Chọn dao : Dùng dao phay ngón bằng thép gió (theo bảng 4-92 sổ tay công nghệ ).
Ta được các thông số sau :
Đường kính : D = 40 mm
Số răng : Z = 12 răng
+ Chiều sâu cắt: t = 9,25 mm
Chế độ cắt : giống nguyên công 11 cụ thể như sau :
t = 9,25mm; Vtt= 47,1m/ph ; nm = 300vg/ph; Sp = 288mm/ph N = 1,5Kw 13. Nguyên công 13: Tiện mặt cầu R178,5
Ta nhận thây lượng dư gia công lớn nhất ở nguyên công này là:
Z = 3,2 mm
+ Chọn máy : chọn máy tiện 1K62 với công suất động cơ N = 10 Kw.
+Định vị : Mặt phẳng bên hạn chế 3 bậc tự do, mặt trụ ngoài hạn chế 2 bậc tự do . Do đo chi tiết được hạn chế 5 bậc tự do .
+ Kẹp chặt : Bằng bu lông trên thân chấu kẹp đàn hồi .
+Chọn dao : Dùng dao có gắn mảnh hợp kim T15K6
Ta có sơ đồ gá đặt như sau:
* Tính chế độ cắt : t = 3,2 mm
+ Lượng chạy dao: S = 0,8 m/vg (tra bảng 5-17 sổ tay công nghệ ).
Tốc độ cắt : V (m/ph):
Được tính theo công thức thực hiện như sau:
Trong đó :
Cv, m, x, y: là hệ số và số mũ (tra bảng 5-17 sổ tay công nghệ ).
Cv = 292; x = 0,3; y = 0.15; m = 0,18
T: Trị số trung bình của tuổi bền khi gia công một dao . Lấy T = 50 phút
Kv: hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ cắt phụ thuộc vào điều kiện cụ thể:
Kv= Kmv.Knv.Kuv
Ơ đây :
Kmv : Hệ số phụ thuộc vào chất lượng của bề mặt gia công (tra bảng 5-1 và 5-2 sổ tay công nghệ ). Ta được:
Với sB = 500; nv= 1; Kn=0,85
Knv: Hệ số phụ thuộc vào bề mặt trạng thái của phôi (tra bảng 5-5 sổ tay công nghệ ). Ta được: Knv = 0,9.
Kuv: hệ số phụ thuộc vào vật liệu công cụ cắt (tra bảng 5-6 sổ tay công nghệ ). Ta được: Kuv=0,6.
Do đó ta có : Kv= 1,275.0,9.0,6 = 0,69
Vậy:
( m/ph )
- tính số vòng quay :
(v/ph)
Chọn theo tiêu chuẩn của máy ta có : nm = 160 (v/ph)
- tính lại vận tốc cắt :
(m/ph)
*Tính lực cắt Px,y,z
Lực cắt xác định theo công thức sau :
Px,y,z = 10.Cp.tx.Sy.Vn.kp
Tính cho Px ta có :
Hệ số Cp và các số mũ x,y,n (tra bảng 5-22 sổ tay công nghệ ). Ta được:
Cp= 339; x = 1; y = 0,5; n = -0,2
Hệ số điều chỉnh kp= là tích số của một loạt số sau :
Kp = Kmp.kgpkjp.klp.krp = 2,14.0,78.2.1.1,07.1 = 3,57
Trong đó :
Tra bảng 5-9 sổ tay công nghệ ta được:KMP= 2,14
Tra bảng 5-22 sổ tay công nghệ ta được:
kgp = 2 ; kjp = 0,78; klp = 1,07 krp = 1
Do đó ta được :
Px = 10.339.4,61.0,850,5.55,264-0,2.3,57 = 2231 N
- Tính cho Py ta có :
Hệ số Cp và các số mũ x,y,n (tra bảng 5-22 sổ tay công nghệ ). Ta được:
Cp = 243; x = 0,9; y = 0,6; n = -0,3
Hệ số hiệu chỉnh kp là tích của một loạt các hệ số sau :
Kp = KMP.kgp.kjp.klp.rp = 2,14.1,3.2.0,75.0,66 = 2,75
Trong đó :
Tra bảng 5-9 sổ tay công nghệ ta được: KMP = 2,14.
Tra bảng 5-22 sổ tay công nghệ ta được:
kgp = 2; kjp = 1,3; klp = 0,75; krp = 0,66
Do đó ta có :
Py = 10,243.460,9.0,80,6.55,264-0,3.2,57 = 1927 N
- Tính cho Pz ta có :
Hệ số Cp và các mũ x,y,n (tra bảng 5-22 sổ tay công nghệ ). Ta được:
Cp = 3000; x = 1; y = 0,75; n = -0,15
Hệ số điều chỉnh kp là tích của một loạt hệ số sau :
Kp = KMP.kgp.kjp.klp.rp = 2,14.1,08.1,25.1.0,85 = 2,5
Trong đó :
Tra bảng 5-9 sổ tay công nghệ ta được: KMP = 2,14.
Tra bảng 5-22 sổ tay công nghệ ta được:
kgp = 1,52; kjp = 1,08; klp = 1; krp = 0,85
Do đó ta được :
Py = 10.300.4,61.0,80.75.55,246-0,15.2,5 = 1598 N
* Tính cho công suất cắt (Kw)
Công suất cắt được tính theo công thức :
ị thoả mãn điều kiện
14 . Nguyên công 14: Phay rãnh hạt đậu
+Định vị : Mặt phẳng bên hạn chế 3 bậc tự do, chốt trụ ngắn hạn chế 2 bậc tự do và một chốt tỳ hạn chế 1 bậc tự do . Do đo chi tiết được hạn chế 6 bậc tự do .
+ Kẹp chặt : Dùng cơ cấu kẹp bằng mỏ kẹp, ren.
Ta có sơ đồ gá đặt như sau:
+ Chọn máy: Chọn máy phay đứng vạn năng 6H82 công suất Nm = 10 Kw
+Chọn dao: Dùng dao phay ngón bằng hợp kim T15K6 (theo bảng 4-92 sổ tay công nghệ ).
Ta được các thông số sau :
Đường kính : D = 16 mm
Số răng : Z = 5 răng
* Bước 1 : Mở rộng rãng dầu
+ Chiều sâu cắt: t = 16 mm
+ Chiều rộng phay: B =17 mm
+ Lượng chạy dao: (tra bảng 5-33 sổ tay công nghệ ).
Ta được: Sz = 0,09 mm/răng
ị Tốc độ cắt : V(m/ph) được tính theo công thức
Trong đó :
Cv, m, x, m, u , q, p : là hệ số và mũ số (tra bảng 5-39 sổ tay công nghệ ).
Ta được:
Cv = 64,7; q = 0,25; x = 0,1 ; y = 0,4; u = 0,2 ; p = 0 ; m = 0,2
T : Chu kỳ bền của dao (tra bảng 5-40 sổ tay công nghệ ).
Ta được: T = 120 phút.
Kv : Hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ cắt
Kv = Kmv. Knv. Kuv
ở đây:
Kmv : Hệ số phụ thuộc vào chất lượng bề mặt gia công (tra bảng 5-1 sổ tay công nghệ ). Ta được:
Kmv = Kn .=
Với sB = 500; nv = 1; Kn = 0,85.
Knv: Hệ số phụ thuộc vào bề mặt trạng thái của phôi (tra bảng 5-5 sổ tay công nghệ ). Ta được: Knv = 0,9
Kuv: Hệ số phụ thuộc vào vật liệu công cụ cắt (tra bảng 5-6 sổ tay công nghệ ). Ta được: Kuv = 0,6
Do đó ta có :
Kv = 1,275.0,9.0,6 = 0,69
Từ đó suy ra :
Vậy :
(m/ph)
- Tính số vòng quay :
(v/ph)
Chọn theo tiêu chuẩn của máy ta có : nm 375 (v/ph)
- Tính lại vận tốc cắt :
(m/ph)
Lượng chạy dao là:
Sp = S0 . N = 0,09.375 = 33,75 (mm/ph)
* Bước 2: Phay rãnh hạt đậu
+ Chiều sâu cắt: t = 16 mm
+ Chiều rộng phay: B = 6 mm
+ Lượng chạy dao: (tra bảng 5-33 sổ tay công nghệ ).
Ta được: Sz = 0,09 mm/răng .
Lượng chạy dao vòng : S0 = Sz .Z = 0,09.5 = 0,45 (mm/vg)
+Tốc độ cắt: V(m/ph) được tính theo công thưc sau:
Trong đó :
Cv, m, x, m, u , q, p : là hệ số và mũ số (tra bảng 5-39 sổ tay công nghệ ).
Ta được:
Cv = 64,7; q = 0,25; x = 0,1 ; y = 0,4; u = 0,2 ; p = 0 ; m = 0,2
T : Chu kỳ bền của dao (tra bảng 5-40 sổ tay công nghệ ).
Ta được: T = 120 phút.
Kv : Hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ cắt
Kv = Kmv. Knv. Kuv
ở đây:
Kmv : Hệ số phụ thuộc vào chất lượng bề mặt gia công (tra bảng 5-1 sổ tay công nghệ ). Ta được:
Kmv = Kn .=
Với sB = 500; nv = 1; Kn = 0,85.
Knv: Hệ số phụ thuộc vào bề mặt trạng thái của phôi (tra bảng 5-5 sổ tay công nghệ ). Ta được: Knv = 0,9
Kuv: Hệ số phụ thuộc vào vật liệu công cụ cắt (tra bảng 5-6 sổ tay công nghệ ). Ta được: Kuv = 0,6
Do đó ta có :
Kv = 1,275.0,9.0,6 = 0,69
Từ đó suy ra :
Vậy :
(m/ph)
- Tính số vòng quay trục chính :
(v/ph)
Chọn theo tiêu chu...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status