Quản lý dịch vụ bưu phẩm - pdf 18

Download miễn phí Đồ án Quản lý dịch vụ bưu phẩm



MỤC LỤC
I. Mục tiêu và giới hạn . 3
1. Mục tiêu . 4
2. Giới hạn . 5
II.Phân tích yêu cầu. 6
1.Yêu cầu chức năng . 7
2.Yêu cầu chi phí chức năng . 8
III. Phân tích hệthống. 9
1.Mô hình thực thểERD . 10
a.Xác định thực thể. 11
b.Mô hình ERD . 12
c.Mô tảthực thểERD . 13
2.Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ. 14
3.Mô tảchi tiết các quan hệ. 15
4.Mô tảbảng tổng kết . 16
a.Tổng kết quan hệ. 17
b.Tổng kết thuộc tính . 18
IV. Thiết kếô xửlý. 19
1.Mô hình DFD mức 0 . 20
2.Mô hình DFD mức 1 . 21
a.DFD của chức năng gửi bưu phẩm . 22
b.DFD của chức năng nhận bưu phẩm . 23
3.Mô tảô xửlý . 24
4.Giải thuật cho các ô xửlý . 25
V. Thiết kếgiao diện. 26
1.Các Menu chính của giao diện . 27
2.Mô tảForm . 28



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

hận” : Khách hàng có nhu cầu muốn nhận bưu phẩm
DiaChi Địa chỉ hiện của khách hàng
SoCMND Số chứng minh nhân dân khách hàng
SoHoChieu Số hộ chiếu khách hàng
DienThoai Số điện thoại khách hàng
NgaySinh Ngày sinh của khách hàng
2. Thực thể NHAN_VIEN_HQ:
Thuộc tính Diễn giải
MaSoNV Mã số nhân viên Hải Quan
Ten Tên nhân viên
DiaChi Địa chỉ hiện nay của nhân viên
DienThoai Số điện thoại nhân viên
3. Thực thể NHAN_VIEN_BC:
4. Thực thể PHIEU_THU_LP:
Thuộc tính Diễn giải
MaSoPTLP Mã số phiếu thu lệ phí
MaSoBC Số hiệu bưu cục
Thuộc tính Diễn giải
MaSoNV Mã số nhân viên Bưu Điện
Ten Tên nhân viên.
DiaChi Địa chỉ hiện nay của nhân viên
DienThoai Số điện thoại nhân viên
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
7
NgayThu Ngày lập phiếu thu lệ phí
5. Thực thể TO_KHAI_HQ:
Thuộc tính Diễn giải
MaSoTKHQ Mã số tờ khai hải quan
Ngay Ngày lập tờ khai
Loai Loai = “Xuất” : Gửi bửu phẩm
Loai = “Nhập” : Nhận bưu phẩm về
TienThue Tiền thuế hải quan
6. Thực thể PHIEU_GDBP:
Thuộc tính Diễn giải
MaSoPGDBP Số hiệu phiếu giao dịch bưu phẩm
Ngay Ngày lập phiếu
Loai Loại =“Gửi”: Gửi bưu phẩm đi
Loai = “Nhận”: Nhận bưu phẩm về
8. Thực thể MAT_HANG:
Thuộc tính Diễn giải
MaSoMH Mã số hàng hoá.
TenMH Tên của mặt hàng.
TriGiaThue Trị giá tính thuế của mặt hàng
GiaTri Giá trị của mặt hàng.
DonVi Đơn vị tính mặt hàng.
7. Thực thể BUU_PHAM:
Thuộc tính Diễn giải
MaSoBP Mã số bưu phẩm.
HoTen Họ tên người gởi và người nhận bưu phẩm.
DiaChi Địa chỉ của người gửi và người nhận BP
NoiGoi Địa chỉ nơi gửi bưu phẩm.
NoiNhan Địa chỉ nơi nhận bưu phẩm.
Loai Loai =“Gửi”: Bưu phẩm này sẽ được gửi ra nước ngoài
Loai =“Nhận: Bưu phẩm này được nhận từ nước ngoài
về
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
8
TriGia Giá trị bưu phẩm. Là tổng giá trị của các loại hàng hoá
có trong bưu phẩm.
CuocPhi Cước phí gửi bưu phẩm
TrongLuong Trọng lượng của bưu phẩm
TinhTrang Bưu phẩm đã gửi hay chưa gửi
9. Thực thể BANG_THUE:
Thuộc tính Diễn giải
MaSoThue Mã số thuế
LoaiThue Loại thuế
DonGiaThue Đơn giá thuế của mặt hàng
ThueSuat Thuế suất của mặt hàng
2. Chuyển mô hình ERD Sang mô hình quan hệ:
KHACH_HANG ( MaSoKH, Ten, DiaChi, DienThoai, SoCMND, SoHoChieu, NgaySinh )
PHIEU_THU_LP ( MaSoPTLP, MaSoBC, NgayThu,MaSoKH)
PHIEU_GDBP ( MaSoPGDBP, Loai, NgayLap, MaSoBP, MaSoKH, MaSoNV )
BUU_PHAM ( MaSoBP, HoTen, DiaChi, NoiGui, NoiNhan, TriGia,
GiaCuoc, TinhTrang, MaSoTKHQ, MaSoPGDBP, MaSoNV )
NHANVIEN_HQ ( MaSoNV, Ten, DiaChi, DienThoai )
NHANVIEN_BC (MaSoNV, Ten,DiaChi, DienThoai )
TOKHAI_HQ ( MaSoTKHQ, Loai, NgayLap, TienThue, MaSoNV, MaSoKH )
MAT_HANG ( MaSoMH, TenMH, TriGiaThue, GiaTri, DonVi )
BANG_THUE ( MaSoThue, DonGiaThue, LoaiThueSuat )
PTLP_BP ( MaSoBP, MaSoPTLP )
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
9
BP_MH ( MaSoBP, MaSoMH, SoLuong )
NVHQ_TKHQ ( MaSoTKHQ, MaSoNV )
NVBC_PGDBP ( MaSoPGDBP, MaSoNV )
MH_BT ( MaSoMH, MaSoThue, SoLuong )
QUANLY_BP ( MaSoBP, MaSoTKHQ, SoLuong)
3.Mô tả chi tiết các quan hệ:
3.1.Quan hệ KHACH_HANG ( MaSoKH, Ten, DiaChi, DienThoai, SoCMND, SoHoChieu,
NgaySinh )
Tên quan hệ : KHACH_HANG
Ngày :25/5/2008
STT Tên thuộc tính Diễn giải
Kiểu dữ
liệu
Lọai dữ
liệu
Miền giá
trị Số byte
Ràng
buộc
1 MaSoKH Mã số khách hàng C B 10 PK
2 Ten Tên khách hàng C B 30
3 DiaChi Địa chỉ C B 30
4 DienThoai Số điện thoại S B 15
5 SoCMND Số CMND S B 10
6 SoHoChieu Số hộ chiếu S B 15
7 NgaySinh Ngày sinh khách
hàng
N B 10
Tổng cộng: 120
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu: 1000
-Số dòng tối đa:10000
-Kích thước tối thiểu:1000x120 (byte) = 120(KB)
-Kích thước tối đa:10000 x 120(byte) = 1200(KB)
-Đối với kiểu chuổi:
MaSoKH : Cố định , Không Unicode
Ten: Không cố Định , mã Unicode
DiaChi:Không cố định, mã Unicode
DienThoai: Không cố định, Mã Unicode
SoCMND: Cố định , không Unicode
SoHoChieu:Cố định , Không Unicode
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
10
3.2. Quan hệ PHIEU_THU_LP ( MaSoPTLP, MaSoBC, NgayThu,MaSoKH)
Tên quan hệ: PHIEU_THU_LP
Ngày :25/5/2008
STT Tên thuộc tính Diễn giải
Kiểu
dữ
liệu
Lọai dữ
liệu
Miền giá
trị Số byte
Ràng
buộc
1 MaSoPTLP Mã số phiếu thu C B 10 PK
2 MaSoBC Mã số bưu cục C B 10
3 NgayThu Ngày thu lệ phí N B 10
4 MaSoKH Mã số khách hàng C B 10 FK
Tổng cộng: 40
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu:5000
-Số dòng tối đa:10000
-Kích thước tối thiểu:5000X40 = 200 KB.
-Kích thước tối đa:10000X40 = 4000 KB.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoPTLP: Cố định , không Unicode
-MaSoBC : Cố định, không Unicode
-NgayThu : Không cố định, Unicode.
-MaSoKH : Cố định, không Unicode.
3.3. Quan hệ PHIEU_GDBP ( MaSoPGDBP, Loai, NgayLap, MaSoBP, MaSoKH, MaSoNV )
Tên quan hệ: PHIEU_GDBP
Ngày :25/5/2008
STT Tên thuộc tính Diễn giải
Kiểu dữ
liệu
Lọai dữ
liệu
Miền giá
trị Số byte
Ràng
buộc
1 MaSoPGDBP Mã số phiếu
giao dịch
C B 10 10 PK
2 Loai Loại phiếu
“Gửi” hay
“Nhận”
C B 5 5
3 NgayLap Ngày lập phiếu N B 8 10
4 MaSoBP Mã số bưu
phẩm
C B 10 10 FK
5 MaSoKH Mã số khách
hàng
C B 10 10 FK
6 MaSoNV Mã Số nhân
viên
C B 10 10 FK
Tổng cộng: 55
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
11
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu:5000
-Số dòng tối đa:10000
-Kích thước tối thiểu:5000x55(byte) = 275KB.
-Kích thước tối đa:10000x55(byte) = 5500 KB
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoPGDBP: Cố định, không Unicode.
-Loai : Không cố định, Unicode.
-NgayLap: Không cố định, Unicode.
-MaSoBP : Cố định, không Unicode.
-MaSoKH: Cố định, không Unicode.
-MaSoNV : Cố định , không Unicode.
3.4. Quan hệ BUU_PHAM ( MaSoBP, HoTen, DiaChi, NoiGui, NoiNhan, TriGia,
GiaCuoc, TinhTrang, MaSoTKHQ, MaSoPGDBP, MaSoNV )
Tên quan hệ: BUU_PHAM
Ngày :25/5/2008
STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu
Lọai dữ
liệu
Miền giá
trị Số byte
Ràng
buộc
1 MaSoBP
Mã số bưu
phẩm
C B 10 10
PK
2 HoTen
Họ tên người
gửi và
ngườinhận
C B 35 35
3 DiaChi
Địa chỉ người
gửi và người
nhận
C B 35 35
4 NoiGui Địa chỉ gửi bưu phẩm đi C B 35 35
5 NoiNhan Địa chỉ nhận bưu phẩm C B 35 35
6 TriGia Giá trị bưu phẩm S B 10 10
7 GiaCuoc Giá cước bưu phẩm S B 10 10
8 TinhTrang
Tính trạng
của bưu
phẩm: đã gửi
hay chưa
C B 20 20
9 MaSoTKHQ Mã số tờ khai hải quan C B 10 10
FK
10 MaSoPGDBP Mã số phí giao dịch bưu C B 10 10
FK
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
12
phẩm
11 MaSoNV Mã số nhân
viên
FK
Tổng cộng: 210
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu: 1000
-Số dòng tối đa: 20000
-Kích thước tối thiểu:1000 x 210(byte) = 210 KB
-Kích thước tối đa:20000 x 210(byte) = 4200 KB
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoBP : Cố định, không Unicode.
-HoTen: Không cố định, Unicode.
-Dia...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status