Khảo sát thiết bị flx150-600 - pdf 19

Link tải luận văn miễn phí cho ae

TỔNG QUAN VỀ TRUYỀN DẪN QUANG 1
Chương I: TRUYỀN DẪN SỢI QUANG. 2
I/ Lý thuyết chung về truyền dẫn sợi quang 2
1. Ưu-nhược điểm 2
2. Cơ sở quang học và sự truyền ánh sáng trong sợi quang 2
3. Các dạng phân bố chiết suất và các loại sợi quang 2
II/ Linh kiện biến đổi Quang - Điện 2
1. Linh kiện biến đổi Điện-Quang (nguồn quang) 2
2. Linh kiện biến đổi Quang-Điện 2
CHƯƠNG II. CẤU TRÚC CHUNG CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN QUANG. 2
I. Sơ đồ khối của một máy phát quang 2
II. Sơ đồ khối của một hệ thống thông tin quang 2
III. Thiết bị trạm đầu cuối quang 2
IV. Thiết bị tiếp vận 2
Phần II 2
KHẢO SÁT THIẾT BỊ FLX150/600 2
Chương I: MÔ TẢ CHUNG. 2
I/ Các đặc điểm hệ thống 2
II/ Các chức năng hệ thống 2
1. Chức năng đồng bộ 2
2. Kết nối 2
3. Chức năng dự phòng 2
III/ Cấu hình thiết bị FLX150/600 2
1. Các cấu hình 2
2. Ví dụ về các mẫu cấu hình 2
IV. Cấu hình mạng 2
1. Mạng điểm – điểm 2
2. Mạng tuyến tính (linear) 2
3. Mạng phân nhánh (hubbing) 2
4. Mạng vòng 2
Chương II. CẤU TRÚC CỦA RACK, FLX-LS SHELF, FAN SHELF. 2
I. Mô tả Rack 2
II. Fan Shelf 2
III. Cấu trúc FLX-LS Shelf 2
ChươngIII. CÁC CHỨC NĂNG NĂNG BẢO DƯỠNG CHÍNH KHI HOẠT ĐỘNG. 2
I. Chức năng tự động ngắt nguồn Laser (ALS) 2
1. Tự khởi động lại (Automatic reset) 2
2. Khởi động lại bằng tay (Manual reset) 2
3. Khởi động lại bằng tay có kiểm tra (Manual reset test ) 2
II. Chức năng kiểm sốt vật lý (Physical inventory) 2
III. Chức năng dự phòng 2
1. Kết nối chéo (Cross-connect) 2
2. Trạng thái phục vụ (Service state) 2
3. Thiết bị (Facility) 2
4. Hệ thống (System) 2
5. Phần DCC 2
6. Giao diện X.25 2
IV. Quản lý đường truyền (Path management) 2
1. Dấu tín hiệu 2
2. Chức năng dán nhãn tín hiệu (Signal label) 2
V. Chức năng giám sát chất lượng thông tin 2
VI. Chức năng Testing 2
1. Chức năng đấu vòng 2
2. Chức năng chèn tín hiệu kiểm tra và dò tìm lỗi 2
VII. Chức năng thoại nghiệp vụ (Orderwire) 2
VIII. Chức năng kênh người sử dụng 2
IX. Chức năng giao diện nội hạt 2
X. Chức năng bảo mật 2
XI. Chức năng kiểm tra và thông báo hệ thống 2
1. thông báo office 2
2. thông báo housekeeping 2
3. Chỉ thị thông báo và tình trạng 2
4. Giao diện quản lý mạng 2
Chương IV: MÔ TẢ CHI TIẾT CÁC BỘ PHẬN TRÊN FLX150/600. 2
I/ Bộphận cung cấp nguồn PWRL-1 2
1. Chuyển đổi DC/DC 2
2. Giám sát nguồn điện ngõ vào, ra 2
3. Mô tả mặt trước PWRL-1 2
II. Bộ phận SACL-1 2
1. Thiết bị hiển thị các thông báo 2
2. Chức năng truyền thông nghiệp vụ 2
3. Chức năng housekeeping 2
5. Giao tiếp MPL 2
6. Lưu trữ dữ liệu kiểm kê vật lý 2
7. Mô tả mặt trước 2
III. Bộ phận SACL-2 2
1. Thiết bị hiển thị các thông báo 2
2. Lưu trữ dữ liệu kiểm kê vật lý 2
3. Mô tả mặt trước 2
IV. Bộ phận SACL-3 2
1. Thiết bị hiển thị các báo động 2
2. Chức năng thông tin Orderwire 2
3. Chức năng housekeeping 2
4. Sử dụng kênh truyền 2
5. Giao tiếp các byte đầu 2
6. Giao tiếp MPL 2
7. Lưu trữ dữ liệu kiểm kê vật lý 2
8. Mô tả mặt trước 2
V. Quản lý mạng MNL-1 2
1. Giao tiếp với các đầu cuối FEXR Plus 2
2. Giao tiếp với đầu cuối PLEXR 2
3. Đầu cuối kênh thông tin dữ liệu 2
4. Lưu trữ dữ liệu cập nhật của thiết bị 2
VI. Bộ phận MPL-1 2
1. Giám sát 2
2. Cài đặt dữ liệu đến các bộ phận, kết nối đường dây 2
3. Bảo vệ đa hợp 2
4. Giao tiếp với bộ phận NML 2
5. Quản lý dữ liệu kiểm tra vật lý 2
6. Mô tả mặt trước MPL-1 2
VII. Bộ phận TSCL-1:\ 2
1. Xử lý con trỏ 2
2. Kết nối chéo 2
3. Kiểm tra luồng tín hiệu đi thẳng 2
4. Điều khiển tín hiệu đồng hồ 2
5. Chuyển đổi dự phòng card 2
6. Cấu hình dự phòng 2
7. Lưu trữ dữ liệu vật lý 2
8. Miêu tả mặt trước card TSCL-1 2
VIII. Bộ phận TSCL-3 2
1. Kết nối chéo 2
2. Kiểm tra luồng tín hiệu đi thẳng 2
3. Điều khiển tín hiệu đồng hồ 2
4. Chuyển đổi card dự phòng 2
5. Cấu hình dự phòng 2
6. Lưu trữ dữ liệu vật lý 2
7. Miêu tả mặt trước card TSCL-3 2
IX. Mô tả card giao diện CHPD-D12C 2
1. Bộ điều khiển chuyển tiếp 2
2. Chuyển đổi tín hiệu lưỡng cực-đơn cực 2
3. Bộ tách ghép tín hiệu 1 2
4. Bộ tách ghép tín hiệu2 2
5. Khởi tạo tín hiệu đồng hồ 2
6. Thu thập và thông tin thông báo 2
7. Khởi tạo lại nguồn 2
8. Giao diện với khối MPL 2
9. Lưu trữ các dữ liệu vật lý 2
10. Miêu tả mặt trước của card CHPD-D12C 2
X. Mô tả card giao diện CHPD-D3 2
1. Giao diện vật lý PDH (PPI) 2
2. Đồng bộ Stuff 2
3. Chuyển đổi dữ liệu 2
4. Đổi dữ liệu /giải đổi dữ liệu từ TU-3 2
5. Đổi dữ liệu/ giải đổi dữ liệu từ VC-4 2
6. Đổi dữ liệu/ giải đổi dữ liệu từ AU-4 2
7. Chuyển mạch luồng 2
8. Card dự phòng 2
9. Chức năng kiểm tra 2
10. Lưu trữ dữ liêïu vật lý 2
11. Mô tả mặt trước của card CHPD-D3 2
XI. Mô tả card giao diện CHPD-D4 2
1. Giao diện vật lý PDH (PPI) 2
2. Đồng bộ Stuff 2
3. Đổi dữ liệu/ giải đổi dữ liệu từ VC-4 2
4. Đổi dữ liệu/ giải đổi dữ liệu từ AU-4 2
5. Chuyển mạch luồng 2
6. Card dự phòng 2
7. Chức năng kiểm tra 2
8. Lưu trữ dữ liệu vật lý 2
9. Mô tả mặt trước của card CHPD-D4 2
XII. Mô tả card CHSW-D1 2
1. Chức năng chuyển mạch rơle 2
2. Giao diện với card MPL 2
3. Lưu trữ dữ liệu vật lý 2
4. Mô tả mặt trước của CHSW-D1 2
XIII. Mô tả card CHSD-1EC 2
1. Chức năng giao diện luồng 2
2. Chức năng đồng bộ khung 2
3. Chức năng tách phần mào đầu 2
4. Card dự phòng 2
5. Chức năng bảo vệ và khôi phục nghiệp vụ mạng vòng 2
6. Chức năng cho tín hiệu nghiệp vụ số đi thẳng 2
7. Chức năng chuyển mạch luồng 2
8. Chức năng thử tín hiệu 2
9. Chức năng lưu trữ dữ liệu vật lý 2
10. Mô tả mặt trước CHSD-1EC 2
XIV. Mô tả card CHSD-1 2
1. Chức năng giao diện quang 2
2. Chức năng đồng bộ khung 2
3. Chức năng tách phần mào đầu 2
4. Chức năng bảo vệ và khôi phục nghiệp vụ mạng vòng 2
5. Chức năng cho tín hiệu nghiệp vụ số đi thẳng 2
6. Chức năng chuyển mạch luồng 2
7. Chức năng thử tín hiệu 2
8. Chức năng lưu trữ dữ liệu vật lý 2
9. Mô tả mặt trước CHSD-1 2
XV. Mô tả card CHSD-4 2
1. Chức năng giao diện quang 2
2. Chức năng đồng bộ khung 2
3. Chức năng tách phần mào đầu 2
4. Chức năng bảo vệ và khôi phục nghiệp vụ mạng vòng 2
6. Chức năng lưu trữ dữ liệu vật lý 2
7. Mô tả mặt trước CHSD-4 2
XVI. Mô tả card CHSD-4R 2
1. Chức năng giao diện quang 2
2. Chức năng đồng bộ khung 2
3. Chức năng tách RSOH 2
4. Chức năng bảo vệ và khôi phục nghiệp vụ mạng vòng 2
5. Chức năng cho tín hiệu nghiệp vụ số đi thẳng 2
6. Chức năng lưu trữ dữ liệu vật lý 2
7. Mô tả mặt trước CHSD-4R 2
ChươngV: VẬN HÀNH 2
I. Vận hành phần cứng 2
1. Kiểm tra các Led 2
2.Vận hành nút kiểm tra đèn: 2
3.Vận hành chuyển mạch nguồn .2
4. Giám sát nguồn 2
5. Vận hành nút nhấn ngắt thông báo ACO 2
6. Vận hành nút nhấn Reset CPU 2
7. Vận hành cho thiết lập điện thoại nghiệp vụ 2
II. Vận hành phần mềm 2
1. Thay đổi hệ thống 2
2. Thay đổi thông báo và chế độ làm việc 2
3. Thay đổi đồng bộ 2
4. Thay đổi thời gian và thời điểm 2
5. Thay đổi thông tin chiếm dùng 2
6.Thay đổi thông tin tuyến thông tin 2
7. Quản lý luồng 2
8. Thông báo 2
9. Điều khiển 2
ChươngVI: BẢO DƯỠNG 2
I. Kiểm tra nguồn cung điện áp 2
1. Khoảng điện áp cho phép 2
2. Thủ tục kiểm tra 2
II. Giám sát chế độ làm việc 2
1. Chế độ làm việc của NE 2
2. Giám sát chế độ làm việc với FLEXR 2

+ Nguồn đồng hồ ngồi.
+ Tín hiệu tổng hợp.
+ Tín hiệu nhánh.
- Việc thiết lập cấp ưu tiên bằng cách sử dụng phần mềm FLEXR hay FLEXR Plus. Nửa byte thông báo trạng thái đồng bộ SSMB dùng để chỉ thị chất lượng của tín hiệu thu được được sử dụng để chỉ thị chất lượng tín hiệu đồng hồ luồng tổng hợp. Chất lượng các đồng hồ khác được thiết lập bởi người vận hành.
- Theo việc định nghĩa cấp ưu tiên và quản lý chất lượng, card TSCL-1 lựa chọn tín hiệu đồng hồ chất lượng và cung cấp nó tới nhiều khối khác như một nguồn đồng hồ thiết bị.
- Nếu tất cả các nguồn đồng hồ bị ngắt, card TSCL-1 sẽ giữ lại tần số và pha của tín hiệu đồng hồ sử dụng sau cùng và giữ việc cung cấp của nó.
- Tín hiệu đồng hồ được đưa ra bên ngồi thiết bị sau khi được chuyển đổi thành một tín hiệu sin và một tín hiệu lưỡng cực (đồng hồ EC, LC 2,048Mhz và 2,048Mb/s).
5. Chuyển đổi dự phòng card:
Nếu một card CHPD-D12 bị sự cố, TSCL-1 sẽ chuyển các luồng từ card làm việc sang card dự phòng phù hợp với thông lệnh của card CHSW-D1. Đối với những card khác có cấu hình dự phòng 1+1 thì thông lệnh này phát ra từ card MPL.
6. Cấu hình dự phòng:
Nếu card làm việc TSCL-1 bị sự cố, card MPL đưa ra một thông lệnh chuyển đổi chế độ làm việc sang card TSCL-1 dự phòng. Chức năng này không có khi card CHSD-1 hay card CHPD-D4 được sử dụng ở vị trí phía giao diện nhánh của thiết bị trong cấu hình mạng vòng ring.
7. Lưu trữ dữ liệu vật lý:
TSCL-1 có chức năng lưu trữ dữõ liệu vật lý của chính nó. Dữ liệu này không thay đổi được.
8. Miêu tả mặt trước card TSCL-1:
Trên mặt trước của card TSCL-1 có 2 đèn LED để chỉ thị cảnh báo. LED có thể sáng đỏ hay nhấp nháy đỏ tùy thuộc vào các điều kiện thông báo được cho trong bảng4.8.

Eqq9DcYMkJb0kKS
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status