Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống kênh phân phối mobifone tại chi nhánh thông tin di động thành phố Hồ Chí Minh - pdf 19

Download miễn phí Khóa luận Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống kênh phân phối mobifone tại chi nhánh thông tin di động thành phố Hồ Chí Minh



MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
DANH MỤC CC HÌNH
PHẦN A – MỞ ĐẦU 1
1. SỰ CẦN THIẾT CỦA KHÓA LUẬN 1
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 1
3. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU 2
4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2
5. KẾT CẤU CỦA KHOÁ LUẬN 2
PHẦN B – NỘI DUNG 3
CHƯƠNG 1: LÝ LUẬN VỀ PHÂN PHỐI TRONG NGÀNH VIỄN THÔNG VÀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG KÊNH PHÂN PHỐI 3
1.1. LÝ LUẬN VỀ DỊCH VỤ VIỄN THÔNG 3
1.1.1. Định nghĩa dịch vụ viễn thông: 3
1.1.2. Đặc điểm dịch vụ viễn thông 3
1.2. LÝ LUẬN VỀ MARKETING - PHÂN PHỐI 4
1.2.1. Lý luận chung về marketing 4
1.3.1.1. Khái niệm Marketing 4
1.3.1.2. Bản chất Marketing 4
1.3.1.3. Chiến lược marketing 4
1.2.2. Khái quát kênh phân phối 5
1.3.2.1. Khái niệm 5
1.3.2.2. Chức năng 6
1.2.3. Môi trường kênh phân phối 7
1.3.3.1. Môi trường bên ngoài KPP 7
1.3.3.2. Môi trường bên trong KPP 7
1.2.4. Cấu trúc kênh phân phối 9
1.3.4.1. Các loại cấu trúc KPP 9
1.3.4.2. Các loại trung gian trong KPP dịch vụ 9
1.2.5. Quản trị kênh phân phối 10
1.3.6.1. Tiêu chí tuyển chọn nhà phân phối: 10
1.3.6.2. Hoạt động xúc tiến trong quản trị hệ thống phân phối: 11
1.3.6.3. Nhận diện tiềm tàng và thực tế xung đột trong hệ thống phân phối: 11
1.3.6.4. Đánh giá các thành viên và điều chỉnh hệ thống phân phối: 11
1.2.6. Chiến lược kênh phân phối 12
1.3.6.1. Khái niệm – Vai trị 12
1.3.6.2. Chiến lược KPP trong mục tiêu của chiến lược Marketing 12
1.3.6.3. Các loại chiến lược KPP 13
1.2.7. Hiệu quả hoạt động của kênh phân phối 14
1.2.7.1. Khái niệm 14
1.2.7.2. Các chỉ tiêu đánh giá 14
1.3. PHÂN PHỐI TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH VIỄN THÔNG 15
1.3.1. Các loại kênh phân phối trong kinh doanh viễn thông 15
1.3.2. Đánh giá hiệu quả hoạt động kênh phân phối trong kinh doanh viễn thông 16
1.4. LÝ LUẬN VỀ NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI 17
1.4.1. Khái niệm 17
1.4.2. Phân loại 17
1.4.3. Đặc điểm 18
1.5. LÝ LUẬN KHÁC HỖ TRỢ - LÝ LUẬN VỀ PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH - DỰ BÁO 20
1.5.1. Khái niệm kinh doanh 20
1.5.2. Môi trường kinh doanh 20
1.5.3. Phân tích hoạt động kinh doanh 21
1.5.4. Phương pháp phân tích ma trận SWOT: 22
1.5.5. Các phương pháp dự báo – Tương quan giữa các hiện tượng nghiên cứu 23
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG KÊNH PHÂN PHỐI MOBIFONE TẠI CHI NHÁNH THÔNG TIN DI ĐỘNG TP.HCM 24
2.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐƠN VỊ THỰC TẬP 24
2.1.1. Giới thiệu về Tp.HCM 24
2.1.2. Tổng quan về MobiFone 26
2.1.3. Giới thiệu Trung tâm Thông tin di động khu vực II 29
2.1.4. Giới thiệu Chi nhánh Thông tin di động Tp.HCM 30
2.2. TỔNG QUAN VỀ MÔI TRƯỜNG KINH DOANH CỦA MOBIFONE TẠI TP.HCM GIAI ĐOẠN 2004-2008 31
2.3.1. Môi trường vĩ mô 31
2.3.2. Môi trường vi mô 36
2.3.3. Môi trường nội bộ 43
2.3. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA MOBIFONE TẠI TP.HCM GIAI ĐOẠN 2004-2008 47
2.2.1. Tình hình vng phủ sóng 47
2.2.2. Tình hình pht triển thuê bao MobiFone tại TP.HCM giai đoạn 2004-2008 50
2.2.3. Tình hình doanh thu của MobiFone tại TP.HCM giai đoạn 2004-2008 51
2.2.4. Tình hình thực hiện chi phí MobiFone tại Tp.HCM giai đoạn 2004-2008 52
2.2.5. Tình hình thị phần của MobiFone tại Tp.HCM giai đoạn 2005-2009 54
2.2.6. Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh chi nhánh Thông tin di động thành phố Hồ Chí Minh 6 tháng đầu năm 2009 55
2.4. PHN TÍCH TÌNH HÌNH V HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNG KÊNH PHÂN PHỐI CỦA MOBIFONE TẠI TP.HCM GIAI ĐOẠN 2004-2008 57
2.4.1. Giới thiệu về Hệ thống kênh phân phối MobiFone tại Tp.HCM 57
2.4.1.1. Cấu trúc HTKPP MobiFone tại Tp.HCM 57
2.4.1.2. Các thành viên trong kênh 57
a) Cửa hàng VMS-MobiFone 58
b) Pháp nhân bán hàng trực tiếp 58
c) Tổng đại lý 59
d) Đại lý chuyn: 59
e) Đại lý MobiEZ, điểm bán hàng MobiEZ: 59
2.4.1.3. Môi trường bên trong KPP 59
2.4.2. Phân tích và đánh giá mạng lưới phân phối qua các thời kỳ 60
2.4.2.1. Tình hình pht triển số lượng các loại hình KPP 60
2.4.2.2. Tình hình hoạt động mạng lưới phân phối 64
2.4.3. Phân tích, đánh giá tình hình hoạt động và hiệu quả hoạt động của hệ thống kênh phân phối MobiFone tại Tp.HCM giai đoạn 2004-2008 66
2.4.3.1. Tỷ trọng phát triển thuê bao mới của Tp.HCM qua từng loại hình KPP giai đoạn 2004-2008 66
2.4.3.2. Tình hình doanh thu của các loại hình KPP 67
2.4.3.3. Tình hình sử dụng chi phí cho KPP 68
2.4.3.4. Đánh giá hiệu quả hoạt động của HTKPP thông qua các chỉ số 70
a) Số TB trung bình một điểm phân phối 70
b) Doanh thu trung bình một điểm phân phối 72
c) Chi phí trung bình một điểm phân phối 72
d) Số dn bình qun được phục vụ bởi một điểm phân phối 74
e) Số điểm phân phối tính trên 100,000 dân 75
f) Số điểm phân phối tính trên 100km2 76
g) Bán kính phục vụ bình qun một điểm phân phối 76
2.4.3.5. Mối liên hệ giữa các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của HTKPP 77
a) Tương quan giữa GDP bình qun đầu người và doanh thu 78
b) Tương quan giữa chi phí KPP và doanh thu 78
c) Tương quan giữa bán kính phục vụ bình qun với số thuê bao phát triển mới và bán kính phục vụ bình qun với doanh thu 78
d) Mơ hình phương trình hồi quy đa biến tuyến tính 79
2.4.4. Đánh giá chung về hoạt động của hệ thống kênh phân phối 80
2.4.4.1. Đánh giá hiệu quả cấu trúc KPP 80
2.4.4.2. Đánh giá hiệu quả quản trị KPP 80
2.4.4.3. Đánh giá hiệu quả chiến lược KPP 81
2.5. DỰ BÁO NHỮNG CHỈ TIÊU CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG KÊNH PHÂN PHỐI 81
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG KÊNH PHÂN PHỐI MOBIFONE TẠI TP.HCM 84
3.1. CƠ SỞ CỦA GIẢI PHÁP 84
3.1.1. Xu hướng phát triển kinh tế x hội 84
3.1.2. Xu hướng phát triển dịch vụ thông tin di động và định hướng phát triển của MobiFone 84
3.1.3. Phân tích ma trận SWOT 85
3.2. GIẢI PHÁP 88
3.3.1. Mục tiêu của giải pháp 88
3.3.1.1. Mục tiêu định tính 88
3.3.1.2. Mục tiêu định lượng 88
3.3.2. Giải pháp cơ bản 89
3.3.2.1. Xây dựng thành viên mới trong kênh 89
a) Áp dụng mơ hình NQTM 89
b) Thiết lập kênh bán hàng phục vụ Sinh viên và Công nhân 93
c) Thành lập đội Tele-Marketing 95
3.3.2.2. Phát triển về số lượng các thành viên hiện tại 96
3.3.2.3. Chương trình “Điểm bán lẻ thân thiết” 97
3.3.2.4. Nâng cao hiệu quả hoạt động Pháp nhân BHTT 99
3.3.3. Giải pháp hỗ trợ 100
3.3.2.1. Thay đổi chính sách hỗ trợ 100
3.3.2.2. Mở rộng vùng phủ sóng 101
3.3.2.3. Công tác nguồn nhân lực 102
3.3.2.4. Marketing - Chăm sóc khách hàng 103
3.3. ĐÁNH GIÁ TÍNH HIỆU QUẢ CỦA GIẢI PHÁP 106
3.4.1. Tổng hợp chi phí thực hiện 106
3.4.2. Hiệu quả của giải pháp 106
3.4.2.1. Dựa trên Doanh thu – Chi phí 107
3.4.2.2. Dựa trên bán kính phục vụ mới 107
3.4. ĐỀ XUẤT – KIẾN NGHỊ 109
3.5.1. Kiến nghị với Trung tâm Thông tin di động khu vực 2 109
3.5.2. Kiến nghị với Công ty Thông tin di động 109
3.5.3. Kiến nghị với các cơ quan quản lý nh nước 109
PHẦN C – KẾT LUẬN CHUNG 111
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

2008
Chỉ tiêu
ĐVT
2004
2005
2006
2007
2008
TT II
Tổng chi phí
tỉ đồng
757
1,336
1,708
2,482
3,941
Tốc độ phát triển
%
-
176
128
145
159
Tp.HCM
Tổng chi phí
tỉ đồng
513
871
1,152
1,607
2,559
Tốc độ phát triển
%
-
170
132
139
159
Tỉ trọng Tp.HCM/TTII
%
67.8
65.2
67.4
64.7
64.9
(Nguồn: Phịng kế hoạch bán hàng và marketing)
Biểu đồ 26: Tình hình thực hiện chi phí giai đoạn 2004-2008
Tốc độ phát triển tổng chi phí bình quân năm của MobiFone tại Tp.HCM giai đoạn 2004-2008:
Để xứng đáng là doanh nghiệp dẫn đầu thị trường về mặt doanh thu và chất lượng, MobiFone luơn đẩy mạnh các hoạt động đầu tư phát triển mạng lưới, các chương trình marketing. Vì vậy, tình hình thực hiện chi phí của TTII và chi nhánh Tp.HCM đều tăng qua các năm. Tốc độ phát triển chi phí của TTII và chi nhánh thường cao hơn 130%. Năm 2007, hoạt động xây dựng và lắp đặt các trạm BTS được diễn ra khá mạnh mẽ khiến chi phí trong năm này tăng cao hơn (TTII sử dụng đến 2,482 tỉ đồng, chi nhánh sử dụng 1,607 tỉ đồng). Năm 2008, các hoạt động khuyến mãi, tuyên truyền, quảng cáo và tài trợ cũng được đẩy mạnh, đồng thời kết quả của việc thành lập và chia tách các chi nhánh khiến chi phí năm này tiếp tục tăng cao hơn so với 2007 (TTII sử dụng 3,941 tỉ đồng, chi nhánh sử dụng 2,559 tỉ đồng, chiếm gần 65% tổng chi phí cả trung tâm). So sánh tốc độ phát triển chi phí bình quân của cả trung tâm và chi nhánh đều cao hơn so với tốc độ phát triển doanh thu. Nguyên nhân là do những năm cuối của chu kỳ, MobiFone đẩy mạnh đầu tư xây dựng và hoạt động marketing như đã phân tích ở trên. Song xét ở khía cạnh hiệu quả đầu tư thì sự cao hơn này khơng cĩ tác động nhiều. Nĩ bộc lộ kết quả của việc chú trọng đầu tư để nâng cao chất lượng dịch vụ mà MobiFone cung cấp.
Tình hình thị phần của MobiFone tại Tp.HCM giai đoạn 2005-2009
Bảng 212: Tình hình thị phần TTDĐ tại Tp.HCM giai đoạn 2005-2009
ĐVT: %
Chỉ tiêu
2005
2006
2007
2008
2009
(dự kiến)
1. MobiFone
71
69
65
58
60
Tốc độ phát triển
97
94
89
103
2. Vinaphone
15
12
13
14
12
3. Viettel
9
15
17
23
22
4. S-fone
3
3
4
3.5
3.5
5. Khác
1
1
1
1.5
2
Tổng
100
100
100
100
100
(Nguồn: Tổ hỗ trợ đại lý chi nhánh Tp.HCM)
Biểu đồ 27: Tình hình thị phần TTDĐ tại Tp.HCM giai đoạn 2005-2009
Thị trường Tp.HCM là thị trường lớn của cả nước, là nơi mà các mạng di động đều muốn dành vị trí dẫn đầu. Trong những năm qua, MobiFone luơn là mạng chiếm thị phần cao nhất tại Tp.HCM, mức chiếm thị phần này luơn ở mức 60%. Đây là một lợi thế rất lớn được tạo nên khơng chỉ bởi vì MobiFone là mạng di động đầu tiên của Việt Nam mà cịn vì chính chất lượng dịch vụ và phục vụ của MobiFone đã làm hài lịng khách hàng. Tuy nhiên tốc độ chiếm giữ thị phần lại giảm, nguyên nhân là do các đối thủ cạnh tranh đẩy mạnh hoạt động marketing nhằm lơi kéo khách hàng của MobiFone.
Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh chi nhánh Thơng tin di động thành phố Hồ Chí Minh 6 tháng đầu năm 2009
Bảng 213: Tình hình SXKD 6 tháng đầu 2009 của chi nhánh Tp.HCM
TT
Chỉ tiêu
ĐVT
KH 2009
KH 6T đầu năm 2009
TH 6T đầu năm 2009
TH 6T đầu năm 2008
So với KH
So với TH 6T đầu năm 2008
6 Tháng
Năm 2009
1
Tổng doanh thu
tỉ đồng
9,000
4,250
5,475
5,678
129%
61%
96%
2
TB phát triển mới
TB
9,080,045
3,907,867
3,087,215
2,684,535
79%
34%
115%
3
TB rời mạng
TB
3,572,000
1,968,000
2,168,151
1,587,694
110%
61%
137%
4
TB thực
phát triển
TB
5,570,000
3,181,772
3,040,360
2,417,601
96%
55%
126%
5
Chi phí
tỉ đồng
4,222
1,900
2,370
1,510
125%
56%
157%
Trong tình kinh tế Việt Nam vẫn chịu ảnh hưởng của suy thối kinh tế tồn cầu, 6 tháng đầu năm 2009, tình hình hoạt động SXKD của chi nhánh TTDĐ Tp.HCM cĩ những dấu hiệu sau:
Tổng doanh thu 6 tháng hồn thành 61% kế hoạch năm, vượt 0.29% so với kế hoạch 6 tháng nhưng chỉ đạt 96% so với cùng kỳ năm 2008.
Về phát triển TB mới, cĩ những dấu hiệu sụt giảm, số TB phát triển mới chỉ đạt 34% kế hoạch năm và hồn thành 79% kế hoạch 6 tháng đầu năm nhưng lại tăng 0.15% so với cùng kỳ. Nguyên nhân của tình trạng này cĩ phần do việc thay đổi chính sách khuyến mãi, chương trình sim 65.000 đồng tài khoản 160.000đồng thay đổi nhằm làm hạn chế việc khách hàng mua sim thay thẻ cào. Đây là động thái cần thiết nhằm hạn chế tình trạng mua sim thay thẻ cào của khách hàng và hạn chế tình trạng TB ảo trên mạng quá cao.
Về TB rời mạng, so với kế hoạch 6 tháng và kế hoạch năm đều vượt (110% và 61%) trong khi TB thực phát triển đạt thấp.
Về sử dụng chi phí, thực hiện chi phí 6 tháng đầu năm cao hơn so với kế hoạch đề ra, đây chính là kết quả của việc đẩy mạnh các chương trình tiếp thị trực tiếp của chi nhánh dành cho gĩi cước Mobi365, chi phí chăm sĩc điểm bán lẻ trước sự trở lại của mạng Vietnamobile và sự xuất hiện của Beeline.
Tình hình hoạt động SXKD của chi nhánh 6 tháng đầu năm 2009 cĩ nhiều biến động, để hồn thành kế hoạch năm, địi hỏi chi nhánh cần nỗ lực mạnh mẽ để phát triển TB mới bằng cách dành khách hàng từ phía đối thủ cạnh tranh, tăng cường hơn nữa các hoạt động chăm sĩc điểm bán lẻ, phát triển các chương trình bán hàng cho Sinh viên và cơng nhân ở khu cơng nghiệp để dành thị phần của phân khúc khách hàng mà các đối thủ cạnh tranh cịn bỏ ngõ.
NHẬN XÉT:
Qua phân tích hoạt động SXKD của MobiFone tại thị trường Tp.HCM cho thấy MobiFone xứng đáng là doanh nghiệp dẫn đầu thị trường TTDĐ Việt Nam về số TB, doanh thu và hiệu quả SXKD. Số TB phát triển mới và doanh thu của cơng ty đều tăng qua các năm, trong đĩ tỉ trọng TB và doanh thu tại thị trường Tp.HCM luơn chiếm cao nhất (đều trên 40%). Những kết quả của hoạt động SXKD trong thời gian qua chính là tiền đề để chi nhánh Tp.HCM tiếp tục đầu tư, triển khai những dự án mới nhằm tiếp tục thu hút khách hàng và giữ vững vị trí dẫn đầu về thị phần, doanh thu tại thị trường lớn nhất cả nước này. Đĩ cũng chính là tiền đề để MobiFone tiến tới cung cấp dịch vụ 3G như đã cam kết, để ngày càng phục vụ tốt hơn khách hàng và xứng đáng là thương hiệu dẫn đầu thị trường.
Kết hợp với tìm hiểu, phân tích mơi trường kinh doanh bao gồm mơi trường vĩ mơ, vi mơ và nội bộ của doanh nghiệp, nhận thấy những tác động của các nhân tố trên đến hoạt động SXKD của MobiFone và hoạt động của HTKPP khá thuận lợi. Tuy nhiên, cũng cĩ những tác động làm hạn chế hoạt động của doanh nghiệp như: tình hình kinh tế cĩ nhiều biến động do tác động của suy thối kinh tế, mơi trường đầu tư chịu ảnh hưởng mạnh bởi lạm phát, sự mở rộng quy mơ của các đối thủ cạnh tranh cũng như các hoạt động khuyến mãi, giảm giá diễn ra mạnh đã tác động đến chính sách giá, chính sách phân phối của MobiFone. Nhưng, với nguồn lực tài chính mạnh và sự sâu sắc trong kinh nghiệm quản lý, những biến động của mơi trường kinh doanh thời gian qua sẽ tác động theo chiều hướng cĩ lợi cho hoạt động SXKD của MobiFone.
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH VÀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNG KÊNH PHÂN PHỐI CỦA MOBIFONE TẠI TP.HCM GIAI ĐOẠN 2004-2008
Giới thiệu về Hệ thống kênh phân phối MobiFone tại Tp.HCM
Cấu trúc HTKPP MobiFone tại Tp...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status