Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Cảng Hà Nội - pdf 19

Download miễn phí Chuyên đề Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Cảng Hà Nội



Để tính được giá thành sản phẩm xây lắp cho từng đối tượng, kế toán tiến hành việc kết chuyển chi phí đối với các chi phí đã tập hợp trực tiếp theo từng đối tượng; còn đối với các chi phí không thể tập hợp trực tiếp theo từng đối tượng, kế toán phải tiến hành phân bổ các chi phí này cho từng đối tượng theo tiêu thức thích hợp.
Tổng hợp Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp bằng cách tổng hợp các chi phí đã tập hợp bên nợ tài khoản 621.
Tổng hợp Chi phí nhân công trực tiếp bằng cách tổng hợp các chi phí đã tập hợp bên nợ tài khoản 622.
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

đối với công nhân làm việc trực tiếp, lương thời gian có hệ số sản phẩm đối với cán bộ quản lý và nhân viên văn phòng.
- Trích quỹ khen thưởng từ quỹ lương do Giám đốc khen thưởng cho người lao động làm việc đạt năng suất, chất lượng và có thành tích cao trong sản xuất kinh doanh.
Tổng quỹ tiền lương = Doanh thu x Đơn giá tiền lương
của doanh nghiệp
Hiện nay Cảng Hà Nội có hai hình thức trả lương như sau:
- Hình thức trả lương theo thời gian:
+ Công thức tính:
Tiền lương = Thời gian làm việc x Đơn giá tiền lương thời gian
thời gian thực tế ( hay mức lương thời gian)
Tiền lương thời gian là tiền lương trả cố định hàng tháng trên cơ sở hợp đồng lao động hay trả cho người lao động theo thang bảng lương quy định gồm tiền lương cấp bậc và các khoản phụ cấp như phụ cấp trách nhiệm, phụ cấp khu vực..
Tiền lương thời gian chủ yếu được áp dụng cho công nhân viên làm công tác quản lý hành chính, nhân viên quản lý kinh tế, nhân viên thuộc các ngành hoạt động có tính chất sản xuất. Tiền lương thời gian gồm tiền lương chính và các khoản phụ cấp có tính chất tiền lương.
+ Tiền lương chính là tiền lương trả theo ngạch bậc tức là căn cứ theo trình độ người lao động, nội dung công việc và thời gian công tác. Được tính theo công thức sau:
Mi = Mn x Hi + PC
Trong đó:
- Hi: Hệ số cấp bậc lương bậc i
- Mn: Mức lương tối thiểu
- PC: Phụ cấp lương là khoản phải trả cho người lao động chưa được tính vào lương chính.
+ Tiền lương phụ cấp gồm 2 loại:
Loại 1: Tiền lương phụ cấp = Mn x hệ số phụ cấp
Loại 2: Tiền lương phụ cấp = Mn x Hi x hệ số phụ cấp
- Hình thức trả lương theo sản phẩm ( trực tiếp xây lắp):
+ Hình thức tiền lương sản phẩm trực tiếp: áp dụng đối với công nhân trực tiếp sản xuất, là hình thức trả lương cho người lao động dựa trên khối lượng sản xuất thực tế trong kỳ và đơn giá sản phẩm sản xuất ra.
Công thức tính:
Tiền lương sản phẩm = Khối lượng SPHT x Đơn giá tiền lương sản phẩm Người lao động phải trích nộp 6% ( gồm 5% BHXH + 1%BHYT) trừ qua bảng lương hàng tháng. Người sử dụng lao động phải nộp 19% bao gồm 15% BHXH, 2% BHYT được trích theo quỹ lương định ngạch ( lương cấp bậc + phụ cấp), 2%KPCĐ được trích theo quỹ lương thực tế chi trả cho người lao động.
CẢNG HÀ NỘI
TRUNG TÂM XÂY DỰNG & DV
BẢNG TỔNG HỢP THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG
Tháng 10 năm 2010
STT
Họ và tên
LCB
T1i
T2i
Tổng số
Các khoản phải trừ
Lĩnh kỳ hai
Ký nhận
Lương TG,SP
Phụ cấp TN
Công
Tiền
BHYT 1,5%
BHXH 6%
BHTN 1%
Thuế thu nhập
Tạm ứng
Công
Tiền
1
Văn phòng XD
27.586.020
182
24.925.800
693.500
182
23.137.700
48.757.000
384.000
1.274.500
212.400
271.700
14.500.000
32.114.400
2
Tổ xây dựng 1
29.997.800
168
28.634.300
109.500
28.743.800
335.300
1.340.600
223.400
8.000.000
18.844.500
3
Tổ xây dựng 2
38.239.600
334
47.674.600
109.500
47.784.100
427.200
1.709.000
285.200
267.000
12.000.000
33.095.700
4
Tổ xây dựng 3
39.562.600
325
44.162.600
109.500
44.272.100
442.000
1.768.100
195.000
13.000.000
28.867.000
5
Hợp đồng ngắn hạn
111
20.179.200
20.179.200
20.179.200
Cộng
135.386.020
1.120
165.576.500
1.022.000
182
23.137.700
189.736.200
1.588.500
6.092.200
916.000
538.700
47.500.000
133.100.800
Viết bằng chữ: ( Một trăm ba mươi ba triệu, một trăm ngàn, tám trăm đồng)
Người lập
Phòng Nhân Sự
Phòng Tài chính kế toán
Phó Giám đốc
CẢNG HÀ NỘI
TRUNG TÂM XÂY DỰNG & DV
Văn phòng xây dựng
BẢNG TỔNG HỢP THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG
Tháng 10 năm 2010
STT
Họ và tên
LCB
T1i
T2i
Tổng số
Các khoản phải trừ
Lĩnh kỳ hai
Ký nhận
Lương TG,SP
Phụ cấp TN
Công
Tiền
BHYT 1,5%
BHXH 6%
BHTN 1%
Thuế thu nhập
Tạm ứng
Công
Tiền
1
Vũ H. Hưng
2.597.000
21
2.479.000
255.500
21
3.622.400
6.356.900
32.900
131.400
21.900
108.500
2.000.000
4.062.200
2
TrầnP.Quốc
4.419.800
14
2.812.600
219.000
14
2.610.000
5.641.600
52.700
210.700
35.100
2.000.000
3.343.100
3
Ng. M Tiến
2.900.800
21
2.768.900
21
2.153.300
4.922.200
32.400
129.600
21.600
36.900
1.500.000
3.201.700
4
Ng. H. Tâm
4.116.000
21
3.928.900
219.000
21
3.523.600
7.671.500
49.300
197.100
32.900
89.600
2.000.000
5.302.600
5
Ph. V.Hồng
2.597.000
21
2.479.000
21
2.153.300
4.632.300
29.000
116.100
19.300
1.500.000
2.967.900
6
Ng. Thế Du
3.812.200
21
3.638.900
21
2.936.300
6.575.200
42.600
170.400
28.400
36.700
2.000.000
4.297.100
7
Đinh T. Nga
2.900.800
21
2.768.900
21
2.153.300
4.922.200
32.400
129.600
21.600
1.500.000
3.238.600
8
Ng. H. HÀ
2.293.200
21
2.189.000
21
2.153.300
4.342.300
25.600
102.500
17.100
1.000.000
3.197.100
9
Vũ Lê Tùng
1.949.220
21
1.860.600
21
1.832.200
3.692.800
87.100
87.100
14.500
1.000.000
2.504.100
Cộng
27.586.020
182
24.925.800
693.500
182
23.137.700
48.757.000
384.000
1.274.500
212.400
271.700
14.500.000
32.114.400
Viết bằng chữ: ( Ba mươi hai triệu, một trăm mười bốn ngàn, bốn trăm đồng)
Người lập
Phòng Nhân Sự
Phòng Tài chính kế toán
Phó Giám đốc
CẢNG HÀ NỘI
TRUNG TÂM XÂY DỰNG & DV
Tổ xây dựng 1
BẢNG TỔNG HỢP THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG
Tháng 10 năm 2010
STT
Họ và tên
LCB
T1i
T2i
Tổng số
Các khoản phải trừ
Lĩnh kỳ hai
Ký nhận
Lương TG,SP
Phụ cấp TN
Công
Tiền
BHYT 1,5%
BHXH 6%
BHTN 1%
Thuế thu nhập
Tạm ứng
Công
Tiền
1
Phạm T Đ. Bắc
4.312.000
21
4.116.000
73.000
4.189.000
48.200
192.700
32.100
1.000.000
2.916.000
2
Nguyễn Văn Cường
4.312.000
21
4.116.000
4.116.000
48.200
192.700
32.100
1.000.000
2.843.000
3
Nguyễn Quốc Bảo
4.312.000
21
4.116.000
4.116.000
48.200
192.700
32.100
1.000.000
2.843.000
4
Đỗ Thị Mai
4.312.000
21
4.116.000
4.116.000
48.200
192.700
32.100
1.000.000
2.843.000
5
Tr. V.Long
4.312.000
21
4.116.000
36.500
4.152.500
48.200
192.700
32.100
1.000.000
2.879.500
6
Ng. V. Bình
2.655.800
21
2.535.100
2.535.100
29.700
118.700
19.800
1.000.000
1.366.900
7
Tr. M.Hùng
2.655.800
21
2.535.100
2.535.100
29.700
118.700
19.800
1.000.000
1.366.900
8
Ph. V.Chính
3.126.200
21
2.984.100
2.984.100
34.900
139.700
23.300
1.000.000
1.786.200
Cộng
27.586.020
182
24.925.800
693.500
182
23.137.700
48.757.000
384.000
1.274.500
212.400
271.700
14.500.000
32.114.400
Viết bằng chữ: ( Ba mươi hai triệu, một trăm mười bốn ngàn, bốn trăm đồng)
Người lập
Phòng Nhân Sự
Phòng Tài chính kế toán
Phó Giám đốc
CẢNG HÀ NỘI
TRUNG TÂM XÂY DỰNG & DV
Tổ xây dựng 2
BẢNG TỔNG HỢP THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG
Tháng 10 năm 2010
STT
Họ và tên
LCB
T1i
T2i
Tổng số
Các khoản phải trừ
Lĩnh kỳ hai
Ký nhận
Lương TG,SP
Phụ cấp TN
Công
Tiền
BHYT 1,5%
BHXH 6%
BHTN 1%
Thuế thu nhập
Tạm ứng
Công
Tiền
1
Ng.M.Hùng
4.263.000
30
4.251.700
73.000
4.324.700
47.600
190.500
31.800
1.000.000
3.054.800
2
VõV.Lượng
4.263.000
19
2.451.700
36.500
2.488.200
47.600
190.500
31.800
10.800
1.000.000
1.207.500
3
Đ. Hỷ Đồng
2.793.000
30
4.251.700
4.251.700
31.200
124.800
20.800
46.200
1.000.000
3.028.700
4
Ng.Th.Hiệu
4.263.000
27
4.079.100
4.079.100
47.600
190.500
31.800
1.000.000
2.809.200
5
Võ NQuỳnh
4.263.000
27
4.079.100
4.079.100
47.600
190.500
31.800
1.000.000
2.809.200
6
H.Thị Thắm
2.793.000
23
3.491.700
3.491.700
31.200
124.800
20.800
30.200
1.000.000
2.284.700
7
Ngô X.Việt
3.488.800
29
4.109.600
4.109.600
39.000
155.900
26.000
1.000.000
2.888.700
8
Vũ Đ.Chính
2.156.000
30
4.251.700
4.251.700
24.100
96.400
16.100
47.300
1.000.000
3.067.800
9
Đỗ X. Hoà
2.156.000
30
4.251.700
4.251.700
24.100
96.400
16.100
47.300
1.000.000
3.067.800
10
T.Văn Định
2.156....
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status