Bài giảng Môi trường và con người - pdf 20

Download miễn phí Bài giảng Môi trường và con người



Hiện nayVN chưa có tiêu chuẩn chất lượng môi trườngkhông khí ở trongnhà.
- Để giảm bớt ô nhiễm không khí trong nhà, có thể d ùng một số biện pháp
sau đây :
- Không dùng các cấu kiện vật liệu được sản xuất từ sợi, bông amiăng để
làm kết cấu bao che nhà, vật liệu ốp trần, tường, sàn nhà, hay làm đồ dùng
trong nhà.
- Không hút thuốc trong phòng kín, nếu có thì phòng phải mở cửa thông
thoáng.
- Sau khi dán thảm hay đánh vecni, sơn đồ đạc hay k ết cấu nhà phải thông
thoáng phòng cẩn thận.
- Bếp đun nấu, lò sưởi, than, dầu, củi phải có ống thông gió hút hơi khí thải
từ bếp để đẩy hơi khí ô nhiễm ra ngoài nhà.



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

nhiễm MT n−ớc tới con ng−ời và HST
1.7. Chất thải rắn đô thị và ảnh h−ởng của CTR tới con ng−ời và HST
4- Các chỉ tiêu chính đánh giá chất l−ợng MT n−ớc
5- Các nguồn gây ô nhiêm MT n−ớc
6- ảnh h−ởng của ô nhiễm MT n−ớc tới con ng−ời và HST
1.8. Ô nhiễm môi tr−ờng tiếng ồn và ảnh h−ởng của tiếng ồn tới con
ng−ời và HST
7- Các chỉ tiêu chính đánh giá chất l−ợng MT n−ớc
8- Các nguồn gây ô nhiêm MT n−ớc
9- ảnh h−ởng của ô nhiễm MT n−ớc tới con ng−ời và HST
1.9. Ô nhiễm môi tr−ờng đất và cảnh quan và ảnh h−ởng của nó tới con
ng−ời và HST
Bổ sung : Hiện trạng m−a axit (lắng đọng axit)
Bảng . Kết quả quan trắc m−a axit năm 2000, 2001 và 2002
Năm 2000 Năm 2001 Năm 2002
T
T
Địa điểm
đo
Số
mẫu
n−ớc
m−a
thu
đ−ợc
(mẫu)
Tỷ lệ
số
mẫu

pH≤5,
5
(%)
Số mẫu
n−ớc
m−a
thu
đ−ợc
(mẫu)
Tỷ lệ số
mẫu có
pH≤5,5
(%)
Số
mẫu
n−ớc
m−a
thu
đ−ợc
(mẫu)
Tỷ lệ số
mẫu có
pH≤5,5
(%)
1 Lào Cai 121 9 38 3 113 15,0
2 Hà Nội - - 35 3 78 8,51
3
Quảng
Ngãi
(Dung
Quất)
54 52
133 4
86 0,0
4 Nha Trang 56 2 59 0,0
5 Biên Hoà 100 43 29 36 98 34,7
6
TP Hồ Chí
Minh
64 63
29 33
54 1,9
7
Bình
D−ơng
74 19
27 33
59 64,4
8 Vũng Tàu 84 16 29 4 78 10,3
9 Mỹ Tho 99 1 24 0 73 0,0
Nguồn : Báo cáo kết quả đo l−ờng của các Trạm quan trắc m−a axit năm
2000, năm 2001 và năm 2002.
Khung 3.3. Về m−a axit
Nhìn chung, ở n−ớc ta đb xuất hiện cá c dấu hiệu của
m−a axit, tỷ lệ số trận m−a có pH ≤ 5,5 ở cá c tỉnh miền
Đông Nam bộ lớn hơn cá c vùng khá c, tuy rằng nguồn
gốc ch−a đ−ợc xá c định rõ. Vì vậy cần tiếp tục quan
trắc và phân tích m−a axit một cá ch cẩn thận.
Diễn biến chất l−ợng n−ớc mặt, n−ớc ngầm
Hình 3.8. Diễn biến N-NH4
+ tại các sông đã quan trắc từ
1995 - 2002
Nguồn : Cục BVMT - Báo cáo Quan trắc và Phân tích Môi
tr−ờng
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
1.4
1.6
1.8
2
Sông Hồng
(Hà Nội)
Sông Cấm
(Hải phòng)
Sông H−ơng
(Huế)
Sông Hàn
(Đà nẵng)
S. Sài gòn
(TP.HCM)
N

n
g
đ

N
-
N
H
4
(
m
g
/
l
)
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
TCVN 5942 - 1995
Nguồn A ≤ 0,5 mg/l
Nguồn B ≤ 1,0 mg/l
Vị trí
Hình 3.9. Diễn biến BOD5 trên các sông đã quan trắc từ 1995 - 2002
Nguồn : Cục BVMT- Báo cáo Quan trắc và Phân tích Môi tr−ờng
0
5
10
15
20
25
30
35
Sông Hồng
(Hà Nội)
Sông Cấm (Hải
phòng)
Sông H−ơng
(Huế)
Sông Hàn (Đà
nẵng)
Sông Sài gòn
(TP.HCM)
Vị trí
N

n
g
đ

B
O
D
5
(
m
g
/
l
)
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
TCVN 5942 - 1995
Nguồn A ≤ 4 mg/l
Nguồn B ≤ 25 mg/l
Vị trí
Sông Hồng Sông Cấm Sông H−ơng Sông Hàn Sông Sài Gòn
(Hà Nội) (Hải Phòng) (Huế) (Đà Nẵng) (TP. HCM)
Bổ sung:
- Diễn biến và đánh giá chất l−ợng n−ớc các sông hồ nội thành
các thành phố VN
Nhận xét chung : Các sông hồ kênh m−ơng nội thành của Hà
Nội, TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Huế,... hầu hết bị ô nhiễm ở
mức độ báo động. Đó là các sông Tô lịch, Sét, Lừ, Kim ng−u ở
Hà Nội, Kênh Đôi, kênh Tàu hủ, kênh Nhiêu lộc, kênh Tân hoá,
Lò Gốm, Tham luông ở TP. Hồ Chí Minh, hồ Tịnh Tâm ở Huế,
sông Hàn Đà nẵng hầu hết các chỉ tiêu đều v−ợt so với TCCP từ
4-5 lần đến 70 lần.
-. Diễn biến, đánh giá chất l−ợng n−ớc ngầm
Ô nhiễm chất hữu cơ :
Ô nhiễm các chất dinh d−ỡng :
Ô nhiễm kim loại nặng :
Bổ sung:
Chất thải rắn ảnh h−ởng tới sức khoẻ con
ng−ời
Bảng 3.14 : Khối l−ợng chất thải rắn phát sinh tại một số tỉnh, thành
năm 2002
Thành phố
Tổng
l−ợng rác
(t/ngày)
L−ợng
thu gom
(t/ngày)
Đặc điểm
chất thải rắn
TP. HCM 5758 4964 Bao gồm các loại rác thải sinh hoạt,
rác và chất thải công nghiệp, bệnh
viện, bùn cống, bể tự hoại.
Long An 70 49 Chủ yếu là rác thải sinh hoạt.
Tiền Giang 92 78 Chủ yếu là rác thải sinh hoạt.
Cần Thơ 198 174 Chủ yếu là rác thải sinh hoạt, rác thải
bệnh viện rất ít.
Cà Mau 65 51 Chủ yếu là rác thải sinh hoạt.
Hải D−ơng 240 210 Rác thải công nghiệp và rác thải sinh
hoạt
Hà Nội 1800 1200 Rác thải công nghiệp và rác thải sinh
hoạt
Hải Phòng 500 400 Rác thải sinh hoạt và rác thải công
nghiệp
Quảng Ninh 120 95 Rác thải sinh hoạt
Đà Nẵng 1177 955 Rác thải sinh hoạt
BR-VT 600 480 Rác thải sinh hoạt
Đồng Nai 650 520 Rác thải sinh hoạt và rác thải công
nghiệp
Bình D−ơng 285 230 Rác thải sinh hoạt là chủ yếu
Khánh Hoà 456 347 Rác sinh hoạt là chủ yếu
Phú Thọ 441 308 Rác thải sinh hoạt
Bắc Ninh 48 34 Rác thải sinh hoạt
Nguồn: Báo cáo Hiện trạng môi tr−ờng năm 2003 của các Sở KH,CN&MT
01000
2000
3000
4000
5000
6000
7000
TP Hồ
Chí
Minh
Bà Rịa -
Vũng
Tàu
Đồng
Nai
Bình
D−ơng
b)a)
L−ợng chất thải phát sinh năm 2002 tại một số tỉnh/thành khu vực miền Bắc
(a), khu vực miền Nam (b).
Tổng l−ợng rác (tấn/ngày)
L−ợng thu gom (tấn/ngày)
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
Hà Nội Hải
Phòng
Hải
D−ơng
Quảng
Ninh
Bảng. Khối l−ợng chất thải rắn y tế ở các bệnh viện của một số tỉnh,
thành phố trong năm 2002
Tỉnh, thành phố Khối l−ợng rác y tế nguy hại (tấn/năm)
TP. Hồ Chí Minh 4730
Đồng Nai 995
Bình D−ơng 368
Bà Rịa -Vũng Tàu 288
Thái Nguyên 1332
Hải D−ơng 1626
Hải Phòng 1300
Phú Thọ 70
Cần Thơ 110
Hà Nội 410
Quảng Ninh 190
Nguồn : Báo cáo Hiện trạng môi tr−ờng 2003 của các tỉnh
Ch−ơng II
Môi tr−ờng khí hậu xây dựng
- Tổng quan về đặc điểm khí hậu Việt Nam,
- Các tác động qua lại giữa công trình xây dựng và môi tr−ờng khí hậu
xung quanh.
Đặc điểm cơ bản của khí hậu Việt Nam:
Ba yếu tố chính hình thành khí hậu một vùng:
- Mặt trời và bức xạ Mặt trời,
- Hoàn l−u khí quyển (trong không gian hẹp có thể xem la gió)
- Địa hình
Nhiệt đới, nóng ẩm và có gió mùa!
2.1. Những điểm chung của khí hậu xây dựng Việt Nam
1-Tổng l−ợng bức xạ
Bảng 2.1. Tổng xạ trung bình tháng và năm (kcal/cm2) của một số
địa ph−ơng chính của VN
Địa
ph−ơng
I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Năm
Sơn La 7,7 8,7 11,2 12,0 13,4 12,4 12,7 12,5 12,3 11,5 9,8 8,4 132,6
Phú Hộ 5,1 5,0 6,3 8,7 13,6 14,1 14,1 13,5 12,0 10,8 8,4 7,3 115,9
Hà Nội 5,6 5,2 6,2 8,6 14,2 14,1 15,2 13,8 12,5 10,8 8,7 7,9 122,8
Đà
Nẵng
9,2 10,3 13,8 15,9 17,0 15,3 17,3 15,1 13,3 11,1 7,8 6,6 151,7
Đà Lạt 15,4 16,0 18,0 14,6 12,8 10,2 12,9 13,0 10,7 9,8 11,3 14,8 159,5
TP
HCM
13,6 15,2 17,3 14,8 13,4 12,6 13,6 13,2 12,5 12,0 11,2 12,3 162,0
2- Nhiệt độ
Bảng 2.3. Nhiệt độ trung bình thá ng và nă m (OC) của một số địa ph−ơng
Trạm I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nă m
Sơn La 14,6 16,5 20,0 22,8 24,7 25,1 25,0 24,6 23,7 21,7 18,2 15,0 21,0
Sapa 8,5 9,9 13,9 17,0 18,3 19,6 19,8 19,5 18,1 15,6 12,4 9,5 15,2
Hà Nội 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 23,5
Vinh 17,6 17,9 20,3 24,1 27,7 29,2 29,6 28,7 26,8 24,4 21,6 18,9 23,9
Đà
Nẵng
21,3 22,4 24,1 26,2 28,2 29,2 29,1 28,8 27,3 25,7 24,0 19,9 25,7
Playcu 19,0 20,7 26,2 24,0 24,0 23,0 22,4 22,2 22,3 21,7 20,7 19,3 21,8
TPHC
M
25,8 26,7 24,0 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7 27,1
3- Độ ẩm không khí
Bảng 2.4. Độ ẩm t−ơng đối (%) trung bình thá ng và năm ở một số địa
ph−ơng
Trạm I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nă m
Sơn La 79 76 73 75 78 84 85 87 85 83 81 80 80
Sapa 88 85 82 83 84 87 88 89 90 89 90 87 87
Hà Nội 83 85 87 87 84 83 84 86 85 82 81 81 84
Vinh 89 91 91 ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status