Hoàn thiện kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần Dệt Hà Đông-Hanosimex - pdf 21

Download miễn phí Chuyên đề Hoàn thiện kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần Dệt Hà Đông-Hanosimex



MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG, BIỂU, SƠ ĐỒ
LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM, TỔ CHỨC SẢN XUẤT VÀ QUẢN LÝ CHI PHÍ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÀ ĐÔNG-HANOSIMEX 3
1.1/ ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÀ ĐÔNG- HANOSIMEX. 3
1.1.1. Đặc điểm chung của sản phẩm. 3
1.1.2. Những đặc điểm cụ thể của sản phẩm 8
1.2/ ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC SẢN XUẤT SẢN PHẨM CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÀ ĐÔNG- HANOSIMEX 9
1.2.1. Quy trình công nghệ 9
1.2.2. Cơ cấu tổ chức sản xuất 10
1.3/ QUẢN LÝ CHI PHÍ SẢN XUẤT TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÀ ĐÔNG- HANOSIMEX. 13
CHƯƠNG 2:THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÀ ĐÔNG-HANOSIMEX. 16
2.1/ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÀ ĐÔNG-HANOSIMEX. 16
2.1.1. Đối tượng và phương pháp tập hợp CPSX tại công ty cổ phần Dệt Hà Đông 16
2.1.2. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 17
2.1.3. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp. 28
2.1.4. Kế toán chi phí sản xuất chung. 44
2.1.5. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất, kiểm kê và đánh giá sản phẩm dở dang. 63
2.2/ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN XUẤT CỦA SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÀ ĐÔNG-HANOSIMEX. 69
2.2.1. Đối tượng và phương pháp tính giá thành sản phẩm của công ty. 69
2.2.2. Quy trình tính giá thành sản phẩm của công ty. 70
CHƯƠNG 3: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÀ ĐÔNG-HANOSIMEX 74
3.1/ ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÀ ĐÔNG VÀ PHƯƠNG HƯỚNG HOÀN THIỆN. 74
3.1.1. Những ưu điểm đạt được. 74
3.2.2. Những mặt còn hạn chế. 76
3.1.3. Phương hướng hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chí phí và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phẩn Dệt Hà Đông 79
3.2/ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẨN DỆT HÀ ĐÔNG. 80
KẾT LUẬN 85
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

m ứng
Hàng tháng, căn cứ vào Bảng chấm công, bảng thanh toán lương tạm ứng và các chứng từ liên quan kế toán lương lập Bảng thanh toán lương, bảng này được lập cho từng tổ, đội sản xuất.
Cuối kỳ, từ bảng thanh toán lương các tháng, kế toán lập Bảng phân bổ tiền lương và BHXH. Do bảng thanh toán lương được lập cho từng tổ SX, nên việc lấy số liệu để ghi sổ chi tiết TK 622D cho từng loại sản phẩm SX trong kỳ là tương đối dễ dàng
CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÀ ĐÔNGHANOSIMEX
BẢNG CHẤM CÔNG
Mẫu số 1-TCHC
Tổ: Dệt B Tháng 6/2009
Mã số
CN
Số TT
Họ và tên
Bậc và thang lương
Nghề nghiệp hay chức vụ
1
2
3

29
30
Quy ra công để trả lương
Ghi
Chú
Ký thỏa thuận làm thêm giờ
Lương sản phẩm
Lương thời gian
Nghỉ phép
Nghỉ CN
….
0579
1
Đỗ Thị Thúy
4.40
CN
K
K
K
….
K
K
 15.0
0019
2
Ninh Thị Bích
3.53
CN
Đ
Đ
Đ
….
Đ
Đ
1.0
0165
3
Trần Thị Hạnh
4.20
CN
X
X
X/K
….
X/K
X/K
 9.0
6.0
0
0167
4
Đặng Văn Họa
3.15
CN
X/K
K
K
….
K
K
 12.0
1.0
0
….
….
….
….
CN
….
….
….
….
….
….
….
….
….
….
….
0559
14
Nguyễn Thị Kim Thoa
3.96
CN
X
X
X/K
….
K
K
 14.0
1.0
0
164V
15
Phạm Thị Huyền
1.00
CN
x
x
x
….
x
x
8.0
0
Ngày 30 tháng 6 năm 2009
Tổ trưởng
Phụ trách đơn vị
Tổng giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Bảng 2.8 : Bảng chấm công công ty cổ phần Dệt Hà Đông
Làm lương sản phẩm:
K
Thiếu nvl
V
Con ốm mẹ nghỉ

Hoc, họp
H
Làm lương thời gian:
X
Mưa bão
B
Thai sản
Đ
Việc công
C
Làm lương sản phẩm ca 3
KD
Không nhiệm vụ SX
P
Tai nạn LĐ
T
Nghỉ việc riêng có lương
R
Làm lương thời gian ca 3
XD
Di chuyển
Q
Phép năm
F
Nghỉ việc riêng không lương
RO
Máy hỏng
M
Con bú
Cb
Nghỉ lễ
L
Nghỉ vô kỷ luật
O
Mất điện, mất nước
E
ốm
Ô
Chủ nhật
CN
Bảng 2.9 : Bảng thanh toán lương một đội SX
ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÀ ĐÔNG-HANOSIMEX
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG
Bộ phận: Dệt B Tháng 06/năm 2009
STT
Họ và tên
Mã số CN
Hệ số lương CBBT
PPTN
Phân hạngTT
TỔNG TIỀN VÀ THU NHẬP ĐƯỢC NHẬN
Lương thời gian
Lương sản phẩm
Công TG
Tăng giờ
Chủ nhật
Đêm
Quay ca
Mẫu
Tiền
Công SP
Tăng giờ
Chủ nhật
Đêm
Quay ca
Tiền
1
Đỗ Thị Thủy
0579
4.40
2.22
A1
15.0
4.0
2.0
2,045,412
2
Ninh Thị Bích
0019
3.53
1.44
KL
16
3
Trần Thị Hạnh
0165
4.20
1.44
A1
6.0
1.0
401,650
9.0
3.0
2.0
497,682
4
Đặng Văn Họa
0167
3.15
1.44
C
1.0
6,135
12.0
3.0
2.0
989,656
5
Đỗ Thị Kim Hường
0186
3.53
1.44
A1
12.0
4.0
1.0
656,900
6
Đỗ Thị Hiền
0213
4.40
1.44
0.3
16,283
14.7
4.0
2.0
1,659,001









….









14
Nguyễn Thị Kim Thoa
0559
3.96
1.44
A1
1.0
54,277
14.0
4.0
2.0
1,235,413.00
15
Phạm Thị Huyền
164V
1.00
1.31
C
8.0
2.0
1.00
524,630
TỔNG CỘNG
54.87
20.0
11.0
4.0
0.9
3,181,485
135.1
36.0
19.0
12,212,834
STT
TỔNG TIỀN VÀ THU NHẬP ĐƯỢC NHẬN
Các khoản phải trừ
Hoàn thành KH(thưởng)
Tiền chế độ
Khác(Bù lương)
Phụ cấp
Tổng lương cả tháng
Thanh toán kỳ cuối
Ký nhận
Phép
Công khác
Nghỉ chiều
Chờ việc
Thâm niên
Tiền
Tạm ứng
BHXH
BHYT
1
200,000
1.0
4.0
550,000
80,000
2,875,412
800,000
171,600
71,500
1,832,312
2
1.0
88,250
88,266
88,266
3
1.0
4.0
525,000
656,300
2,080,632
800,000
163,800
68,250
1,048,582
4
1.0
4.0
393,750
47,115
1,476,656
800,000
122,850
51,188
502,618
5
1.0
4.0
2.0
491,250
352,886
1,501,036
800,000
137,670
57,363
506,003
6
200,000
1.0
4.0
550,000
89,557
2,514,841
800,000
171,600
71,500
1,471,741
….
….
….
….
….
….
….
….
….
….
….
….
….
….
….
….
14
200,000
1.0
4.0
495,000
9,423
1,994,113
800,000
154,440
64,350
975,323
15
1.0
25,000
549,630
800,000
-250,370
TỔNG CỘNG
1,300,000
15.0
51.0
2.0
6,356,750
2,139,701
80,000
25,270,770
10,400,000
1,808,820
753,677
12,308,273
Ngày 30 tháng 6 năm 2009
Kế toán thanh toán
Kế toán trưởng
Phòng TCHC
Phó Tổng giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
( Ký, họ tên)
CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÀ ĐÔNG-HANOSIMEX
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI
Quý II/2009
STT
Ghi có TK
Đối tượng sử dụng
(Ghi Nợ các TK)
TK 3341D- Phải trả người lao động
TK 338D- Phải trả, phải nộp khác
Tổng cộng
Lương
Các khoản khác
Cộng có TK 3341D
Kinh phí CĐ( TK 3382D(
BHXH( TK 3383D1)
BHYT( TK 3384D)
Cộng có TK 338D
1
TK 622D- Chi phí nhân công trực tiếp
1,470,336,529
71,830,000
1,542,166,529
30,843,331
220,550,479
29,406,731
280,800,541
1,822,967,070
Tháng 4
498,540,230
24,150,000
522,690,230
10,453,805
74,781,035
9,970,805
95,205,644
617,895,874
Tháng 5
512,030,460
22,600,000
534,630,460
10,692,609
76,804,569
10,240,609
97,737,787
632,368,247
Tháng 6
459,765,839
25,080,000
484,845,839
9,696,917
68,964,876
9,195,317
87,857,110
572,702,949
2
TK 627D- Chi phí sản xuất chung
778,974,855
778,974,855
15,579,497
116,846,228
15,579,497
148,005,222
926,980,077
Tháng 4
252,335,000
252,335,000
5,046,700
37,850,250
5,046,700
47,943,650
300,278,650
Tháng 5
262,361,227
262,361,227
5,247,225
39,354,184
5,247,225
49,848,634
312,209,861
Tháng 6
264,278,628
264,278,628
5,285,573
39,641,794
5,285,573
50,212,940
314,491,568
3
TK 641- chi phí bán hàng
33,838,510
33,838,510
676,770
5,075,777
676,770
6,429,317
40,267,827
Tháng 4
10,675,430
10,675,430
213,509
1,601,315
213,509
2,028,332
12,703,762
Tháng 5
12,097,650
12,097,650
241,953
1,814,648
241,953
2,298,554
14,396,204
Tháng 6
11,065,430
11,065,430
221,309
1,659,815
221,309
2,102,432
13,167,862
4
TK 642- Chi phí quản lý doanh nghiệp
402,684,320
24,654,280
427,338,600
8,546,772
60,402,648
8,053,686
77,003,106
504,341,706
Tháng 4
130,670,430
8,065,430
138,735,860
2,774,717
19,600,565
2,613,409
24,988,691
163,724,551
Tháng 5
135,490,720
8,243,560
143,734,280
2,874,686
20,323,608
2,709,814
25,908,108
169,642,388
Tháng 6
136,523,170
8,345,290
144,868,460
2,897,369
20,478,476
2,730,463
26,106,308
170,974,768
Ngày 30 tháng 6 năm 2009 Kế toán lương Phòng TCHC P.Tổng giám đốc
Bảng 2.10: Bảng phân bổ tiền lương và BHXH
CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÀ ĐÔNG-HANOSIMEX Mẫu số: S36-DN
( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC)
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
Tài khoản: 622D – Khăn 20NJ09-003VH3750WH
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Ghi nợ TK 622D
Số hiệu
Ngày tháng
Tổng
Lương CNTT
Tiền ăn ca
Trích theo lương
A
B
C
D
E
1
2
3
4
1/4/2009
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
30/4/2009
30/4/2009
Phân bổ lương tháng 4/2009
3341D
498,540,230
498,540,230
30/4/2009
30/4/2009
Trích 2% KPCĐ
3382D
10,453,805
10,453,805
30/4/2009
30/4/2009
Trích 15% BHXH
3383D1
74,781,035
74,781,035
30/4/2009
30/4/2009
Trích 2% BHYT
3384D
9,970,805
9,970,805
24/4/2009
PC 00105
24/4/2009
Tiền Ăn ca tháng 4/2009
3341D
24,150,000
24,150,000
31/5/2009
31/5/2009
Phân bổ lương tháng 5/2009
3341D
512,030,460
512,030,460
31/5/2009
31/5/2009
Trích 2% KPCĐ
3382D
10,692,609
10,692,609
31/5/2009
31/5/2009
Trích 15% BHXH
3383D1
76,804,569
76,804,569
31/5/2009
31/5/2009
Trích 2% BHYT
3384D
10,240,609
10,240,609
24/5/2009
PC 00150
24/5/2009
Tiền Ăn ca tháng 5/2009
3341D
22,600,000
22,600,000
30/6/2009
30/6/2009
Phân bổ lương tháng 6/2009
3341D
459,765,839
459,765,839
30/6/2009
30/6/2009
Trích 2% KPCĐ
3382D
9,696,917
9,696,917
30/6/2009
30/6/2009
Trích 15% BHXH
3383D1
68,964,876
68,964,876
30/6/2009
30/6/2009
Trích 2% BHYT
3384D
9,195,317
9,195,317
30/6/2012
PC 00214
24/6/2009
Tiền Ăn ca tháng 6/2009
3341D
25,080,000
25,080,000
Cộng số phát sinh trong kỳ
1,822,967,071
1,470,336,52...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status